Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2007 - 2008, môn:Ngữ văn - lớp 6 - Trường THCS Eayông

I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Hãy chọn phương án đúng và khoanh tròn

Câu 1: Truyền thuyết khác với truyện cổ tích ở điểm nào?

A: Có yếu tố tưởng tượng B: Thể hiện thái độ của nhân dân

C: Có cốt lõi là sự thật lịch sử D: Có yếu tố kì ảo

Câu 2: Nhân vật em bé trong truyện “Em Bé Thông Minh” thuộc kiểu nhân vật nào?

A: Người dũng sĩ B: Người có tài năng kì lạ

C: Người bất hạnh D: Người thông minh

Câu3: Vì sao bà mẹ Mạnh Tử lại vui lòng cho con ở cạnh trường học?

A: Muốn con đi học gần trường

B: Thấy con học nhiều

C: Thấy nơi ở rộng rãi, đẹp đẽ

D: Thấy trẻ đua nhau học tập lễ phép

Câu 4: Trong các từ sau từ nào là từ thuần Việt

A: Sơn hà C: Sông núi

B: Giang Sơn D: Sơn thuỷ

Câu 5: Trong các câu sau từ “ăn” nào được dùng đúng nghĩa gốc:

A: Chị ấy rất ăn ảnh C: Mặt hàng này rất ăn khách

B:Cả nhà đang ăn cơm D: Hai chiếc tàu lớn đang ăn than

Câu 6: Dòng nào dưới đây là cụm danh từ ?

A:Một lâu đài lớn C: Đang nỗi sóng mù mịt

B: Không muốn làm nỡ hoàng D: Lại nỗi cơn thịnh nộ

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2007 - 2008, môn:Ngữ văn - lớp 6 - Trường THCS Eayông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD KRÔNG PẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2007-2008 TRƯỜNG THCS EAYÔNG Môn:Ngữ Văn-Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Hãy chọn phương án đúng và khoanh tròn Câu 1: Truyền thuyết khác với truyện cổ tích ở điểm nào? A: Có yếu tố tưởng tượng B: Thể hiện thái độ của nhân dân C: Có cốt lõi là sự thật lịch sử D: Có yếu tố kì ảo Câu 2: Nhân vật em bé trong truyện “Em Bé Thông Minh” thuộc kiểu nhân vật nào? A: Người dũng sĩ B: Người có tài năng kì lạ C: Người bất hạnh D: Người thông minh Câu3: Vì sao bà mẹ Mạnh Tử lại vui lòng cho con ở cạnh trường học? A: Muốn con đi học gần trường B: Thấy con học nhiều C: Thấy nơi ở rộng rãi, đẹp đẽ D: Thấy trẻ đua nhau học tập lễ phép Câu 4: Trong các từ sau từ nào là từ thuần Việt A: Sơn hà C: Sông núi B: Giang Sơn D: Sơn thuỷ Câu 5: Trong các câu sau từ “ăn” nào được dùng đúng nghĩa gốc: A: Chị ấy rất ăn ảnh C: Mặt hàng này rất ăn khách B:Cả nhà đang ăn cơm D: Hai chiếc tàu lớn đang ăn than Câu 6: Dòng nào dưới đây là cụm danh từ ? A:Một lâu đài lớn C: Đang nỗi sóng mù mịt B: Không muốn làm nỡ hoàng D: Lại nỗi cơn thịnh nộ II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Học sinh làm bài vào tờ thi này Câu1 : (2điểm) Đặt câu có sử dụng chỉ từvà xác định ý nghĩa, chức vụ của từ ấy? Câu 2: (5điểm)Kể lại một chuyện được gặp ở trường gây cho em ấn tượng sâu sắc. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................PGD KRÔNG PẮC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 - 2008 TRƯỜNG THCS EA YÔNG Môn thi: Ngữ Văn - Lớp 6 I/ PHẦN TỰ LUẬN -Mỗi câu trả lời đúng được (0,5điểm) -Phương án lựa chọn đúng của sáu câu trắc nghiệm đều nằm ở vị trí A II/ PHẦN TỰ LUẬN Câu1: Đặt được một câu trong đó có sử dụng chỉ từ. (1điểm) -Xác định được ý nghĩa của chỉ từ. (0,5điểm) -Chỉ ra được chức vụ của chỉ từ. (0,5điểm) Câu 2:Yêu cầu cần đạt : -Học sinh biết làm một bài văn tự sự. -Câu chuyện được kể lại là một câu chuyên thực sự gây xúc động ám ảnh người viết. -Bài viết trình bày nhiều cách khác nhau, nhưng nhìn chung cần đạt các yêu cầu sau: A; Mở bài: Giới thiệu về câu chuyện. (0,5điểm) B: Thân bài:- Giới thiệu nhân vật , tình huống xảy ra câu chuyện. (1,5điểm) -Thời gian , địa điểm. (0,5điểm) -Diễn biến , kết thúc câu chuyện. (1,5điểm) C:Kết bài: Cảm nghĩ của em về câu chuyện. (0,5điểm) -Bài viết phải có văn phong trong sáng, dùng từ, đặt câu chính xác, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ, đúng chính tả. (0,5điểm). ...............................Hết......................................

File đính kèm:

  • docDe thi ngu van 6.doc