Đề kiểm tra học kì II môn : địa 8

Câu 1: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là:

 A. Đất bồi tụ phù xa B. Đất mùn núi trung bình

 C. Đất mùn núi cao D. Đất feralit đồi núi thấp

Câu 2: Thiên nhiên nước ta có bốn tính chất nổi bật, trong đó tính chất chủ yếu là:

 A. Nhiệt đới gió mùa ẩm B. Ven biển

 C. Đồi núi D. Đa dạng

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1736 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn : địa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dung Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1) Địa hình Việt Nam Nắm được đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam Hiểu được giá trị của địa hình đồi núi 2,5 đ =25% 1,5đ =60%  1đ = 40%   2) Khí hậu Việt Nam Nêu được tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu Việt Nam Nắm được phạm vi đặc điểm các miền khí hậu 2,5đ = 25% 2đ = 80% 0,5đ =20% 3) Sông ngòi Việt Nam Kể tên của các ếông ngòi Việt Nam theo hướng chảy? Phân tích bảng số liệu , nhận xét, so sánh chế độ nước sông giữa các miền. 2,5đ =25%   1đ = 40% 1,5đ = 60%     4) Đất Việt Nam Nắm được các loại đất chính ở nước ta 0,5 đ =5% 0,5đ =100%   5) Tự nhiên Việt Nam Hiểu tính chất quan trọng nhất của tự nhiên Việt Nam 0,5đ = 5% 0,5đ =100% 6) Sinh vật Việt Nam Hiểu được sinh vật Việt Nam đa dạng phong phú về các hệ sinh thái 0,5đ =5%   0,5đ =100%     7) Miền bắc và Đông bắc bắc bộ Nắm được việc khai thác và sử dụng tài nguyên KS phảI hợp lí. 0,5 đ =5% 0,5đ =100%   8) Miền tây bắc và bắc trung bộ Nắm được một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên của miền 0,5đ = 5% 0,5đ =100% Tổng số câu 9 câu 10 điểm 4 câu 3,5đ = 35% 4 câu 4,0đ =40% 1 câu 2,5đ =25%         đề kiểm tra học kì ii Môn : Địa 8 Trắc nghiệm: 3 đ Chọn đáp án đúng : Câu 1: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là: A. Đất bồi tụ phù xa B. Đất mùn núi trung bình C. Đất mùn núi cao D. Đất feralit đồi núi thấp Câu 2: Thiên nhiên nước ta có bốn tính chất nổi bật, trong đó tính chất chủ yếu là: A. Nhiệt đới gió mùa ẩm B. Ven biển C. Đồi núi D. Đa dạng Câu 3: Miền bắc và Đông bắc bắc bộ có nhiều tài nguyên khoáng sản phải khai thác sử dụng như thế nào? khoáng sản không phải là tài nguyên vô tận, nên khai thác sử dụng hợp lí và tiết kiệm Khai thác khoáng sản phải triệt để bằng mọi phương pháp để phục vụ kinh tế Khi chưa có phương pháp tối ưu thì không khai thác để bảo quản tài nguyên Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau cho đúng: Việt Nam có nhiều hệ sinh thái khác nhau phân bố khắp mọi miền: Vùng đất bãi triều cửa sông ven biển phát triển hệ sinh thái……………………… Vùng đồi núi là nơi phát sinh, phát triển hệ sinh thái…………………………… Câu 5: Điền chữ Đ hoặc chữ S vào trước các nhận định sau của miền Tây bắc và Bắc trung bộ a- Đây là miền địa hình cao nhất Việt Nam b- Đây là miền giàu khoáng sản bậc nhất nước ta c- Sông ngòi trong miền có độ dốc lớn có giá trị cao về thủy điện d- Đây là miền có khí hậu lạnh nhất nước ta Câu 6: Ghép đôi nội dung cột A với cột B ghi kết quả đúng vào cột C A (Miền khí hậu) C B ( Đặc điểm) 1 Phía bắc 2- Đông trường sơn 3- Phía nam 4- Biển đông 1.......... 2........... 3............ 4............ a-Khí hậu cận xích đạo b-Khí hậu gió mùa nhiệt đới Hải dương c-Mùa mưa lệch về mùa thu đông d-Mùa đông lạnh ít mưa,mùa hè nóng ẩm mưa nhiều. B: Tự luận: Câu 7: a) Chứng minh đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam? b) Nêu những thuận lợi và khó khăn do địa hình đồi núi mang lại? Câu 8: Trình bày tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu nước ta? Câu 9: a. Kể tên các sông chảy theo hướng Tây Bắc Đông Nam và hướng vòng cung ? b. Cho bảng số liệu: Lưu lượng nước của sông Hồng và sông Gianh theo các tháng trong năm (m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sông Hồng 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 Sông Gianh 27,7 19,3 17,5 10,7 28,7 36,7 40,6 58,4 185,0 178 94,1 43,7 Hãy nhận xét và so sánh về chế độ nước theo mùa của hai sông trên.

File đính kèm:

  • docMa_trande_kt_HK_II_D8_theo_chuan_KTKN.doc