Đề kiểm tra học kì II môn: Toán 6

Câu 14: Một lớp học có 45 học sinh. 20% số học sinh của lớp là học sinh giỏi, số học sinh còn lại là học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình.

a) Hãy tính số học sinh mỗi loại của lớp.

b) Học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp.

Câu 15: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz.

a) Biết góc xOy bằng 500. Tính góc yOz.

b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy và tia phân giác On của góc yOz.

- Góc mOn kề với góc nào?

- Hãy giải thích vì sao hai góc mOy và nOy phụ nhau.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trực Trung Đề kiểm tra học kì II ---------o0o-------- Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ tên: Lớp: I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng của mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 11). Nếu viết nhầm em có thể gạch chữ cái vừa khoanh đi và khoanh vào chữ cái khác. Câu 1: Giá trị của biểu thức 125 - (-75) + 32 - (22 + 28) bằng: A. 128 B. 32 C. 238 D. 182 Câu 2: Giá trị của biểu thức [57 - (30 - 9)] : 6 bằng A. 3 B. 6 C. 13 D. 16 Câu 3: Nếu số nguyên x thoả mãn điều kiện ẵxẵ - x= 0 thì x là: A. Số âm B. Số dương C. Số 0 D. Số lớn hơn hay bằng 0 Câu 4: Các ước của 4 là: A. 2, 4 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 4, -1, -2, -4 D. 0, 1, 2, 4, -1, -2, -4 Câu 5: Cho . Giá trị thích hợp của x là: A. 15 B. 5 C. -5 D. -15 Câu 6: Giá trị của biểu thức A= là: A. B. C. D. 1 Câu 7: Khi đổi ra phân số ta được: A. B. C. D. Câu 8: Trong các phân số , , , thì phân số nhỏ nhất là: A. B. C. D. Câu 9: Cho . Dấu thích hợp trong ô trống là: A. < B. > C. Ê D. ³ x m y O n Câu 10: Trong hình vẽ trên có góc xOy là góc vuông. Om là tia phân giác của góc xOy. Giá trị của góc nOy bằng: A. 1500 B. 1350 C. 1200 D. 900 Câu 11: Trong hình vẽ bên có số tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 12: Đánh dấu “x” vào cột Đ cho phát biểu đúng và cột S cho phát biểu sai Phát biểu Đ S a) Đoạn thẳng đi qua tâm đường tròn là đường kính của đường tròn. b) Hình tròn gồm các điểm nằm trong và trên đường tròn. c) Hai góc kề bù thì tổng của chúng bằng 1800. d) Trong hai phân số có cùng mẫu só, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. e) Hai phân số có cùng tử số, mẫu là các số đối nhau thì hai phân số đó là các số đối nhau. II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 13: Tính giá trị biểu thức: Câu 14: Một lớp học có 45 học sinh. 20% số học sinh của lớp là học sinh giỏi, số học sinh còn lại là học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình. Hãy tính số học sinh mỗi loại của lớp. Học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp. Câu 15: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz. Biết góc xOy bằng 500. Tính góc yOz. Vẽ tia phân giác Om của góc xOy và tia phân giác On của góc yOz. Góc mOn kề với góc nào? Hãy giải thích vì sao hai góc mOy và nOy phụ nhau. Bài làm (phần tự luận)

File đính kèm:

  • docde kiem tra toan 6-hoc ki II.doc