Đề kiểm tra học kì II môn vật lí 6

ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN

I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (6 điểm)

 Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo?

 A. Ròng rọc động B. Ròng rọc cố định

 C. Đòn bẩy D. Mặt phẳng nghiêng

 Câu 2 : Nhiệt độ hơi nước đang sôi là:

 A. 100oF B. 32oF C. 32oC D. 212oF

 Câu 3: Máy cơ đơn giản nào sau đây không lợi về lực:

 A. Mặt phẳng nghiêng B. Ròng rọc cố định

 C. Ròng rọc động D. Đòn bẩy

 Câu 4: Tại sao quả bóng bàn bị bẹp, khi được nhúng vào nước nóng lại phòng lên như cũ?

 A. Vì vỏ quả bóng gặp nóng nên nở ra. B. Vì nước nóng thấm vào trong quả bóng.

 C. Vì không khí bên trong quả bóng dãn nở vì nhiệt. D. Vì vỏ quả bóng co lại.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1903 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cơ học 1. Tác dụng của ròng rọc: a. Dùng ròng rọc cố định để đưa một vật lên cao chỉ có tác dụng thay đổi hướng của lực. b. Dùng ròng rọc động để đưa một vật lên cao, ta được lợi hai lần về lực nhưng thiệt về hai lần đường đi. 2. Lấy được ví dụ thực tế có sử dụng ròng rọc. 3. Sử dụng được ròng rọc cố định hay ròng rọc động để làm những công việc hµng ngày khi cần chúng và phân tích được tác dụng của ròng rọc trong các trường hợp đó để chỉ rõ lợi ích của nó hoặc chỉ ra được ví dụ về ứng dụng việc sử dụng ròng rọc trong thực tế đã gặp. Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 1 0,5 1,5đ Nhiệt học 4- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 5- Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 6- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. 7- Nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm thường dùng để đo nhiệt không khí, nhiệt độ nước. 8- Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. 9- Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ không khí. 10- Thang nhiệt độ gọi là nhiệt giai. Nhiệt giai Xenxiut có đơn vị là độ C (oC). Nhiệt độ thấp hơn 0oC gọi là nhiệt độ âm. 11- Nhiệt độ nước đá đang tan là 0oC. Nhiệt độ nước sôi là 100oC. Nhiệt độ của cơ thể người bình thường là 37oC. Nhiệt độ trong phòng thường lấy là 20oC. Nhiệt độ của nước sôi tại những vùng núi cao nhỏ hơn 100oC. 12- Hiện tượng nở vì nhiệt chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi. 13- Hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. 14- Hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi. 15- Khi một vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn. 16- Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ. 17- Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng, cấu tạo gồm: bầu đựng chất lỏng, ống quản và thang chia độ. 18- Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. -Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau. - Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ vật không thay đổi - Đặc điểm về nhiệt độ sôi: Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. 19- Dựa vào đặc điểm nóng lên thì nở ra và lạnh thì co lại của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng hay ứng dụng trong thực tế. 20- Dựa vào đặc điểm nóng lên thì nở ra và lạnh thì co lại của chất lỏng để giải thích được một số hiện tượng hay ứng dụng trong thực tế 21- Dựa vào sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. 22- Dựa vào về sự nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng đơn giản và ứng dụng trong thực tế thường gặp. 23- Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng. Cụ thể: - Sự bay hơi xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào, nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh. - Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh. - Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn. 24- Sử dụng nhiệt kế y tế để đo được nhiệt độ của bản thân và của bạn theo đúng quy trình: Số câu hỏi 3 3 3 2 11 Số điểm 1.5 1,5 1,5 4 8,5đ TS câu hỏi 3 5 6 14 TS điểm 1,5 2,5 6 10 ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (6 điểm) Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo? A. Ròng rọc động B. Ròng rọc cố định C. Đòn bẩy D. Mặt phẳng nghiêng Câu 2 : Nhiệt độ hơi nước đang sôi là: A. 100oF B. 32oF C. 32oC D. 212oF Câu 3: Máy cơ đơn giản nào sau đây không lợi về lực: A. Mặt phẳng nghiêng B. Ròng rọc cố định C. Ròng rọc động D. Đòn bẩy Câu 4: Tại sao quả bóng bàn bị bẹp, khi được nhúng vào nước nóng lại phòng lên như cũ? A. Vì vỏ quả bóng gặp nóng nên nở ra. B. Vì nước nóng thấm vào trong quả bóng. C. Vì không khí bên trong quả bóng dãn nở vì nhiệt. D. Vì vỏ quả bóng co lại. Câu 5: Có thể kéo một vật có trọng lượng 30N lên bằng ròng rọc cố định, người ta dùng lực nào sau đây: A. 15 N B. 30N C. 20N D. 25N Câu 6:Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì đại lượng nào sau đây không thay đổi : A. Nhiệt độ chất lỏng. B. Khối lượng chất lỏng. C. Khối lượng riêng chất lỏng. D. Thể tích chất lỏng Câu 7: Vì sao khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá ? A. Để tiện cho việc chăm sóc cây. B. Để hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. C. Để giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. Để đỡ tốn diện tích đất trồng . Câu 8: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi nào? A. Nước trong cốc bi đậy nắp B. Nước trong cốc càng lạnh C. Nước trong cốc càng nhiều D. Nước trong cốc càng nóng Câu 9: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Hơ nóng nút B. Hơ nóng cổ lọ C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ D. Hơ nóng đáy lọ Câu 10: Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ nào? A. Cân B. Lực kế C. Thước D. Nhiệt kế. Câu 11 : Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây ? A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào. B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi. C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng. D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Câu 12: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy? A. Đun nhựa đường để trải đường. B. Bó củi đang cháy. C. Hàn thiếc. D. Ngọn nến đang cháy. II/ TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 13: (2đ) Tại sao khi lắp cái khâu dao vào cán, người thợ rèn phải đun nóng khâu rồi mới tra vào cán? Câu 14: ( 2đ) Tại sao sáng sớm ta lại thấy có những giọt nước đọng trên lá nhưng khi nắng lên sương lại tan hết? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) ( chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ. án A D B C B B C D B D B B II/ TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 13: - Khi đung nóng, khâu nở ra, dễ lắp vào cán (1 điểm) - Khi khâu nguội đi, khâu co lại, xiết chặt vào cán (1 điểm) Câu 14: - Vì trong không khí có hơi nước. - Ban đêm trời lạnh hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước đọng trên lá. ( 1đ). IV. Củng cố. - Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. V. HDVN. - Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu năm. - Làm lại các bài tập trong SBT. Duyệt của TCM Họ và tên :....................................... KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp:....... Môn : Vật lí 6 Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (6 điểm) Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo? A. Ròng rọc động B. Ròng rọc cố định C. Đòn bẩy D. Mặt phẳng nghiêng Câu 2 : Nhiệt độ hơi nước đang sôi là: A. 100oF B. 32oF C. 32oC D. 212oF Câu 3: Máy cơ đơn giản nào sau đây không lợi về lực: A. Mặt phẳng nghiêng B. Ròng rọc cố định C. Ròng rọc động D. Đòn bẩy Câu 4: Tại sao quả bóng bàn bị bẹp, khi được nhúng vào nước nóng lại phòng lên như cũ? A. Vì vỏ quả bóng gặp nóng nên nở ra. B. Vì nước nóng thấm vào trong quả bóng. C. Vì không khí bên trong quả bóng dãn nở vì nhiệt. D. Vì vỏ quả bóng co lại. Câu 5: Có thể kéo một vật có trọng lượng 30N lên bằng ròng rọc cố định, người ta dùng lực nào sau đây: A. 15 N B. 30N C. 20N D. 25N Câu 6:Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì đại lượng nào sau đây không thay đổi : A. Nhiệt độ chất lỏng. B. Khối lượng chất lỏng. C. Khối lượng riêng chất lỏng. D. Thể tích chất lỏng Câu 7: Vì sao khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá ? A. Để tiện cho việc chăm sóc cây. B. Để hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. C. Để giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. Để đỡ tốn diện tích đất trồng. Câu 8: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi nào? A. Nước trong cốc bi đậy nắp B. Nước trong cốc càng lạnh C. Nước trong cốc càng nhiều D. Nước trong cốc càng nóng Câu 9: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Hơ nóng nút B. Hơ nóng cổ lọ C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ D. Hơ nóng đáy lọ Câu 10: Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ nào? A. Cân B. Lực kế C. Thước D. Nhiệt kế. Câu 11 : Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây ? A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào. B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi. C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng. D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Câu 12: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy? A. Đun nhựa đường để trải đường. B. Bó củi đang cháy. C. Hàn thiếc. D. Ngọn nến đang cháy. II/ TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 13: (2đ) Tại sao khi lắp cái khâu dao vào cán, người thợ rèn phải đun nóng khâu rồi mới tra vào cán? Câu 14: ( 2đ) Tại sao sáng sớm ta lại thấy có những giọt nước đọng trên lá nhưng khi nắng lên sương lại tan hết? Bài làm: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hk2.doc
Giáo án liên quan