Đề kiểm tra học kì II năm học 2010-2011 môn hóa học lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 7,8 g hỗn hợp gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch HCl tăng thêm 7g. Số mol Axit HCl đã tham gia phản ứng trên là:

A. 0,8mol B. 0,04mol C. 0,08mol D. 0,4mol

Câu 2: Những hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2:

A. S và O2. B. Na2SO3 , H2SO4 loãng.

C. H2SO4 loãng ,Cu. D. FeS2, O2.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2010-2011 môn hóa học lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 MÔN HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp.......................... Mã đề thi 485 Cho: O=16 H=1, S=32 , Fe=56, Al=27 , Cl=35,5, Br=80 ,F=19, Zn=65, Mg=24,Cu=64, Ag=108, Ba=137, N=14, I=127 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24). Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 7,8 g hỗn hợp gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch HCl tăng thêm 7g. Số mol Axit HCl đã tham gia phản ứng trên là: A. 0,8mol B. 0,04mol C. 0,08mol D. 0,4mol Câu 2: Những hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2: A. S và O2. B. Na2SO3 , H2SO4 loãng. C. H2SO4 loãng ,Cu. D. FeS2, O2. Câu 3: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là: A. 50% và 50%. B. 45% và 55%. C. 35% và 65%. D. 40% và 60%. Câu 4: Để phân biệt O2 và O3, có thể dùng hóa chất nào sau đây: A. Đồng B. Dung dịch KI và hồ tinh bột C. Khí hidro D. Hồ tinh bột Câu 5: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu? A. 0,2M. B. 0,1M. C. 1,4M. D. 0,4M. Câu 6: Thuốc thử để nhận ra iôt là… A. Quì tím B. Phenolphtalein C. Hồ tinh bột D. Nước brôm Câu 7: Cho V lit khí Clo đi qua dung dịch chứa 17,85(g) KBr thì thu được 13,4(g) hỗn hợp muối. Thể tích V khí Clo (đktc) là: A. 2,24(l) B. 3,36(l) C. 1,12(l) D. 11,2(l) Câu 8: Cho phản ứng : S + H2SO4 → SO2 + H2O Hệ số cân bằng của các phản ứng trên: A. 3, 1, 3, 1 B. 2, 1, 3, 2 C. 1, 2, 3, 2 D. 2, 2, 3, 1 Câu 9: Có thể dùng chất nào trong 4 chất: H2SO4 đặc, P2O5, CaO, NaOH để làm khô khí H2S: A. H2SO4 đặc B. NaOH C. P2O5 D. CaO Câu 10: Cho các yếu tố sau: (1)nồng độ, (2) áp suất, (3) nhiệt độ, (4) diện tích tiếp xúc, (5) chất xúc tác. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (1) (2) (3) (4) C. (1) (3) (5) D. (2) (3) (4) (5) Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2 (đkc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Khối lượng muối thu được A. 11,5 (g) B. 12,6 (g) C. 10,4 (g) D. 12, 9 (g) Câu 12: Cho 5,9 gam hổn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với H2SO4 đặc nguội dư thì khí SO2 thoát ra đủ làm mất màu 50 ml dung dịch Br2 1M. Tổng số mol của hổn hợp 2 kim loại trên là: A. 0,05 mol B. 0,2 mol C. 0,15 mol D. 0,1 mol Câu 13: Đối với những phản ứng có chất khí tham gia thì: A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm B. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng D. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng Câu 14: Axit H2SO4 đặc, nóng phản ứng được với: (1)Fe; (2)Hidroclorua ; (3)Đường; (4)Bari cacbonat; (5)Phốt pho; (6)Bazơ; (7)CuSO4. Những ý đúng: A. 1, 2, 3, 4, 6 B. 2, 4, 5, 7, C. 1, 3, 4, 6, 7 D. 1, 3, 4, 5, 6 Câu 15: Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải, tính axit biến đổi như sau: A. Tăng B. Không thay đổi C. Giảm D. Vừa tăng vừa giảm Câu 16: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là mùi clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của clo là do: A. Clo độc nên có tính sát trùng B. Có HClO chất này có tính oxi hóa mạnh C. Clo có tính oxi hóa mạnh D. Một nguyên nhân khác Câu 17: Cho phương trình hoá học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất? A. Clo là chất oxi hoá, brom là chất bị khử B. Clo là chất bị oxi hoá, brom là chất bị khử C. Brom là chất oxi hoá, clo là chất khử D. Brom là chất bị oxi hoá, clo là chất bị khử Câu 18: Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các dung dịch trên là: A. dd NaOH B. Quì tím C. dd NaCl D. dd NaNO3 Câu 19: Cho các dung dịch lần lượt chứa các muối: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để phân biệt giữa 4 dung dịch trên: A. HCl B. NaOH C. Quì tím D. AgNO3 Câu 20: SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì: A. Phân tử SO2 không bền B. Trong phân tử SO2, S có mức oxi hóa trung gian C. Trong phân tử SO2, S còn có một đôi electron tự do D. Phân tử SO2 dễ bị oxi hóa Câu 21: Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau: A. Br>F>I>Cl B. F>Cl>Br>I C. Cl>F>Br>I D. I>Br>Cl>F Câu 22: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây: A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen C. Có bọt khí bay lên D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng Câu 23: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa: A. Na2S B. SO2 C. Na2SO3 D. H2SO4 Câu 24: Cho 11,2g kim loại tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72lit khí SO2 (đkc). Tên kim loại: A. Đồng B. Sắt C. Nhôm D. Kẽm PHẦN TỰ CHỌN. Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình chuẩn (6 câu, từ câu 25 đến câu 30). Câu 25: Trong các hợp chất và ion sau: SO2, Fe2O3, NaCl, Fe+2, Cl2, S2-. Các chất và ion vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa là: A. Fe2+, SO2, Cl2 B. Fe2O3, S2-, SO2 C. SO2, NaCl, Cl2 D. NaCl, Fe2+, Cl2 Câu 26: Khi cho Fe2O3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng vừa đủ thì sản phẩm thu được là: A. Fe2(SO4)3; SO2 và H2O B. Fe2(SO4)3 và H2O C. FeSO4 và H2O D. FeSO4; SO2 và H2O Câu 27: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? A. HCl + NaOH →NaCl + H2O B. HCl + NH3 →NH4Cl C. HCl + Mg →MgCl2 + H2 D. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 28: Khi cho 20(g) Y là muối Canxi Halogenua tác dụng với lượng dư Bạc Nitrat thì thu được 37,6(g) kết tủa Bạc Halogenua. Y có công thức là: A. CaF2 B. CaBr2 C. CaCl2 D. CaI2 Câu 29: Hoµ tan hoµn toµn 17,5 gam hçn hîp Al, Zn, Fe trong dung dÞch H2SO4 lo·ng  thu được 11,2 lÝt H2 (®ktc) vµ dung dÞch chøa m gam muèi. Gi¸ trÞ cña m lµ A. 35,5. B. 41,5. C. 65,5. D. 113,5. Câu 30: Cho 12g FeS2 tác dụng với O2 dư đun nóng thu được 2,24l khí SO2 (đkc). Hiệu suất phản ứng đạt: A. 60% B. 85% C. 70% D. 50% Phần II. Theo chương trình ban khoa học tự nhiên(6 câu, từ câu 25 đến câu 30). Câu 25: Từ 1,6 tấn quặng pirit sắt có chứa 60% FeS2 có thể sản xuất được bao nhiêu tấn axit H2SO4? Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%: A. 1,4 23tấn B. 1,568 tấn C. 1,2544 tấn D. 0,96 tấn Câu 26: Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai? A. Cl2 + Ca(OH)2(bột) → CaOCl2 + H2O B. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O C. 2KClO3 2KCl + 3O2 D. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O Câu 27: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế clo? A. MnO2, dung dịch HCl loãng. B. MnO2, dung dịch H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl. C. KMnO4, dung dịch H2SO4 loãng và tinh thể NaCl. D. KMnO4, dung dịch HCl loãng. Câu 28: Phản ứng nào sau đây là sai? A. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O B. H2SO4 loãng + FeO →FeSO4 + H2O C. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O D. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O Câu 29: Đốt 2,8 gam Fe thu được 3,6 gam hỗn hợp rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V(lít) SO2( đkc). Giá trị của V: A. 0,56 B. 0,896 C. 0,224 D. 1,45 Câu 30: Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450g dung dịch 8% của muối này để thu được dung dịch 12% A. 24,05g B. 20,45g C. 45,20g D. 25,04g TỔ HÓA HỌC PHIẾU LÀM CỦA HỌC SINH SỐ CÂU ĐÚNG ĐIỂM Họ, tên học sinh:................................................................ Lớp:……………Mã đề:…………………………………. PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A š š š š š š š š š š š š š š š B š š š š š š š š š š š š š š š C š š š š š š š š š š š š š š š D š š š š š š š š š š š š š š š Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A š š š š š š š š š š š š š š š B š š š š š š š š š š š š š š š C š š š š š š š š š š š š š š š D š š š š š š š š š š š š š š š Mà ĐỀ STT ĐÁP ÁN 485 1 A 485 2 C 485 3 A 485 4 B 485 5 D 485 6 C 485 7 C 485 8 C 485 9 C 485 10 A 485 11 A 485 12 C 485 13 D 485 14 D 485 15 A 485 16 B 485 17 D 485 18 B 485 19 D 485 20 B 485 21 B 485 22 D 485 23 A 485 24 B 485 1 A 485 2 B 485 3 D 485 4 B 485 5 C 485 6 D 485 1 C 485 2 D 485 3 B 485 4 D 485 5 A 485 6 B

File đính kèm:

  • docDe Hoa 10 KT HK II so 11.doc