Đề kiểm tra học kì II năm học 2011-2012 môn vật lý 10 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: trong quá trình khí nhận nhiệt và sinh công thì biều thức U = A+Q phải thỏa mãn:

A. Q>0; A>0 B. Q>0; A<0 C. Q<0; A>0 D. Q<0; A<0

Câu 2: Một thanh ray dài 15m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 250C. phải chừa một khe hở ở đầu thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra. ( Biết hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là = 12. 10-6 k-1 ).

A. = 3,6.10-2 m B. = 3,6.10-3 m C. = 4,5. 10-3 m D. = 4,5. 10-5 m

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2011-2012 môn vật lý 10 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN VẬT LÝ 10 CB Thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 897 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: trong quá trình khí nhận nhiệt và sinh công thì biều thức DU = A+Q phải thỏa mãn: A. Q>0; A>0 B. Q>0; A0 D. Q<0; A<0 Câu 2: Một thanh ray dài 15m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 250C. phải chừa một khe hở ở đầu thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra. ( Biết hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là = 12. 10-6 k-1 ). A. = 3,6.10-2 m B. = 3,6.10-3 m C. = 4,5. 10-3 m D. = 4,5. 10-5 m Câu 3: Khi khối lượng tăng 2, vận tốc giảm 2 thì động năng của vật sẽ: A. Tăng gấp 2 B. Giảm một nửa C. Giảm 4 lần D. Không đổi Câu 4: Chọn câu đúng: Trong các khí : H2, He, O2 và N2 A. Khối lượng phân tử của O2 lớn nhất trong đó. B. Khối lượng phân tử của các khí đó đều bằng nhau. C. Khối lượng phân tử của N2 lớn nhất trong đó. D. Khối lượng phân tử của He nhỏ nhất trong đó. Câu 5: Khi một vật chuyển dđộng có vận tốc tức thời biến thiên từ đến thì công của ngoại lực tác dụng được tính bằng biểu thức nào ? A. B. C. D. Câu 6: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ m=200g treo vào sợi dây không giãn dài l=1,2m.Từ vị trí cân bằng kéo con lắc cho dây treo hợp góc 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Tính cơ năng toàn phần của con lắc, g=10m/s2 (bỏ qua lực cản) A. 0,65J B. 1,3J C. 0,88J D. 0,44J Câu 7: Có một lượng khí đựng trong bình .Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình giảm 2lần ,còn nhiệt độ thì tăng 2 lần? A. áp suất tăng gấp đôi B. áp suất không đổi C. áp suất tăng gấp 4 lần D. áp suất giảm 6 lần Câu 8: Một vật trượt trên lên mặt phẳng nghiêng có ma sát ,sau khi lên tới điểm cao nhất ,nó trượt xuống vị trí ban đầu.Như vậy trong quá trình chuyển động trên: A. Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 B. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0 C. Công của trọng lực đặt vào vật bằng 0 D. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 Câu 9: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47oC. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 200cm3 và áp suất tăng lên tới 15 atm . Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén . A. 70,5 K B. 207oC C. 207 K D. 70,5oC Câu 10: Chọn phương án SAI trong các câu sau: A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng B. Công và năng lượng đều có đơn vị là Jun C. Năng lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của một vật hoặc một hệ vật D. Giá trị năng lượng bằng công cực đại mà vật có thể thực hiện được trong những quá trình biến đổi nhất định Câu 11: Một cốc nhôm có khối lượng 100g chứa 300 g nước ở nhiệt độ 200C. Người ta thả vào cốc nước một chiếc thìa bằng đồng có khối lượng 75 g vừa được vớt ra từ một nồi nước sôi ở 1000C. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra ngoài. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.độ, của đồng là 380 J/kg.độ và của nước là 4,19.103 J/kg.độ. Nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt là: A. 21,70C B. 23,60C C. 20,50C D. 25,40C Câu 12: Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng Q1 = 2,5.106 J, truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng Q2 = 1,75.106 J. Hãy tính hiệu suất thực của động cơ nhiệt: A. 25% B. 35% C. 20% D. 30% Câu 13: Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng: A. nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt B. một vật lúc nào cũng có nội năng do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng C. đơn vị của nhiệt lượng là đơn vị của nội năng D. nhiệt lượng không phải là nội năng Câu 14: Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ? A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định D. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định Câu 15: Người ta thực hiện công 600 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí , biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 60 J ? A. DU = 540 J B. DU = -540 J C. DU = 460 J D. DU = -460 J Câu 16: Một xe m=2,5tấn đang chuyển động v=36km/h thì tăng tốc đến 54km/h . Tính công của lực phát động (lực ma sát =0) A. 2000J B. 125000J C. 156250J D. 5670J Câu 17: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể? A. Chiếc cốc thuỷ tinh. B. Miếng thạch anh. C. Viên kim cương. D. Hạt muối ăn. Câu 18: Chọn câu Đúng: Công thức tính công là: A. Công A = F.s B. Công A = s.F.cosa; a là góc giữa độ dời s và phương của lực F. C. Công A = F.s.cosa; a là góc giữa hướng của lực F và phương chuyển động của vật. D. Công A = F.s.cosa; a là góc giữa hướng của lực F và độ dời s. Câu 19: Một quả cầu m=200g gắn vào lò xo có k=100N/m từ vị trí cân bằng nâng vật lên đến vị trí lò xo có độ dài tự nhiên rồi buông nhẹ,g=10m/s2 Tính vận tốc quả cầu khi qua vị trí cân bằng(bỏ qua sức cản) A. 0,2m/s B. 0,447m/s C. 1,41m/s D. 0,22m/s Câu 20: Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 6m trong khoảng thời gian 2 phút. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng: A. 7,5W B. 4W C. 6,25W D. 5W Câu 21: Ba vật có khối lượng khác nhau m1, m2 và m3 (m3 < m2 < m1), có cùng độ cao trong trọng trường. So sánh thế năng của ba vật: A. Thế năng vật có khối lượng m3 lớn hơn. B. Thế năng vật có khối lượng m1 lớn hơn. C. Thế năng ba vật bằng nhau. D. Thế năng vật có khối lượng m2 lớn hơn. Câu 22: Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 30atm. Coi nhiệt độ của khí không đổi và áp suất của khí quyền là 1atm. Nếu mở nút bình thì thể tích của chất khí sẽ có giá trị nào sau đây? A. 30 lít B. 3 lít C. 300 lít D. 200 lít Câu 23: Một bình chứa N=3,01.1023 phân tử khí hêli. Khối lượng hêli chứa trong bình là A. 8g B. 6g C. 4g D. 2g Câu 24: Một bình có thể tích không đổi được nạp khí ở nhiệt độ 270C dưới áp suất 300kPa sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 370C. Độ tăng áp suất của khí trong bình là: A. 3,36kPa B. 3,92kPa C. 10kPa D. 111kPa Câu 25: Treo một vật có khối lượng m=200g vào một lò xo có hệ số đàn hồi 100N/m thì lò xo dãn ra.Tại vị trí cân bằng độ biến dạng của lò xo nhận giá trị nào sau đây? A. 1cm. B. 2m C. 2cm D. 0,2m Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 600 rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng A. 1,57m/s. B. 2,2m/s. C. 1,76m/s. D. 1,28m/s. Câu 27: Cho hệ hai vật có khối lượng m1 = 2kg; m2 = 3 kg. Vận tốc của vật (1) có độ lớn v1 = 4 m/s, vận tốc của vật (2) có độ lớn v2 = 2 m/s. Khi vec-tơ vận tốc của hai vật ngược hướng với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là A. 8 kg.m/s. B. 4 kg.m/s C. 2 kg.m/s D. 6 kg.m/s Câu 28: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với v=6m/s, g=10m/s2 (bỏ qua sức cản). ở vị trí nào vật có động năng = thế năng: A. h=0,6m B. h=1,8m C. h=3,2m D. h=0,9m Câu 29: Khi con lắc đơn về đến vị trí cân bằng: A. Cơ năng bằng không. B. Thế năng bằng động năng. C. Thế năng đạt giá trị cực đại. D. Động năng đạt giá trị cực đại. Câu 30: Một viên đạn khối lượng m = 20g bay ngang với vận tốc v1 = 300m/s xuyên vào tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v2 = 100m/s. Độ lớn lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là: A. 16.103 N. B. - 8.103N. C. -16.103 N. D. - 4.103 N. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe kiem tra ly 10.doc