Đề kiểm tra học kỳ 1 môn thi: Vật lý 8

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm )

Hãy đọc hết các câu trả lời rồi dùng bút khoanh tròn chữ A ( hoặc B ) đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.

1. Một chiếc thuyền chở người và hàng đang thả trôi theo dòng sông.Nếu chọn người trên thuyền làm mốc thì

A. hàng đang chuyển động.

B. bờ sông đang đứng yên.

C. thuyền đang đứng yên.

D. dòng nước đang chuyển động.

2. Đơn vị đo vận tốc là

A. km.h. B. m.s.

B. km/h. D. s/m.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 712 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 môn thi: Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS AN HOÁ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009 Môn thi : VẬT LÝ 8 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------------------------------------------- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ) Hãy đọc hết các câu trả lời rồi dùng bút khoanh tròn chữ A ( hoặc B) đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. 1. Một chiếc thuyền chở người và hàng đang thả trôi theo dòng sông.Nếu chọn người trên thuyền làm mốc thì hàng đang chuyển động. bờ sông đang đứng yên. thuyền đang đứng yên. dòng nước đang chuyển động. 2. Đơn vị đo vận tốc là km.h. B. m.s. km/h. D. s/m. 3. Khi có các lực không cân bằng tác dụng lên vật thì vận tốc của vật chỉ có thể tăng. B. có thể tăng hoặc giảm. chỉ có thể giảm. D. không đổi. 4.Khi quan sát chuyển động thẳng đều của ba vật, có vận tốc lần lượt là = 36 km/h,= 9m/s, = 10m/s. Trong các cách so sánh sau, hãy chọn kết quả đúng. A. > > . B. > > . C. = > . D. > > . 5. Hành khách đang ngồi trên xe ôtô bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe đột ngột: giảm vận tốc. B. tăng vận tốc. C. rẽ sang phải. D. rẽ sang trái. 6. Có thể giảm lực ma sát bằng cách sau: Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. Tăng diện tích mặt tiếp xúc. 7. Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi được quãng đường tiếp theo s2 hết t2 giây.Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường s1 và s2 công thức nào đúng? A. B. C. D. 8. Vật chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên? Hai lực cùng cường độ, cùng phương. Hai lực cùng phương, ngược chiều. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều. 9. Trong các cách làm tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào KHÔNG ĐÚNG? Muốn tăng áp suất thì phải tăng áp lực, giảm diện tích bị ép. Muốn tăng áp suất thì phải giảm áp lực, tăng diện tích bị ép. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực , giữ nguyên diện tích bị ép. Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực. 10. Bốn bình A, B, C, D cùng đựng nước. Aùp suất lên đáy bình nào là lớn nhất? A. Bình A. B. Bình B. C. Bình C. D. Bình D. 11. Bốn bình A, B, C, D cùng đựng nước. Aùp suất lên đáy bình nào là nhỏ nhất? A. Bình A. B. Bình B. C. Bình C. D. Bình D. 12. Lực dẩy Aùc-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố sau: Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng. Trọng lượng riêng của chất dùng làm vật và thể tích của vật. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 1: ( 2,5 điểm ) Ghép nội dung bên trái với nội dung thích hợp ở cột bên phải. 1. Có vận tốc không đổi a. điểm đặt, phương, chiều, cường độ. 2. Công thức tính vận tốc trung bình b. là nguyên nhân làm cho vật không thay đổi vận tốc đột ngột được. 3. Quán tính c. 4. Các yếu tố của lực d. p = d.h 5. Công thức tính áp suất chất lỏng e. chuyển động đều. Điền vào bảng sau: 1 2 3 4 5 Câu 2: ( 4,5 điểm ) Một vận viên đua xe đạp đã thực hiện cuộc đua vượt đèo với kết quả như sau: Quãng đường từ A đến B : 45km trong 2 giờ 30 phút. Quãng đường từ B đến C : 30km trong 0,5 giờ. Quãng đường từ C đến D : 15km trong 20 phút. Hãy tính: a) Vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường. b) Vận tốc trung bình trên cả quãng đường. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B C D A B D B A D D PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1: ( 2,5 điểm , mỗi ý ghép đúng 0,5 điểm ). 1 2 3 4 5 e c b a d Câu 2: ( 4,5 điểm ) a) - Vận tốc trung bình trên quãng đường AB : ( 0,5 đ ). ( 0,5 đ ). - Vận tốc trung bình trên quãng đường BC : ( 0,5 đ ). ( 0,5 đ ). - Vận tốc trung bình trên quãng đường CD : ( 0,5 đ ). ( 0,5 đ ). b) Vận tốc trung bình trên cả quãng đường : ( 0,5 đ ). ( 0,5 đ ). ( 0,5 đ ).

File đính kèm:

  • docDe thi HK I co dap an LY 8.doc
Giáo án liên quan