Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 11

5/ Cho dãy số (un) .Biết un = 3n . Hãy chọn phương án đúng: Số hạng un+1 bằng

 A/ 3n +1 B/ 3n +3 C/ 3n .3 D/ 3(n+1)

 6/ Ảnh của đường thẳng : x – 3y +2 = 0 qua phép đối xứng qua trục oy là:

 A/ x + 3y + 2 = 0 B/ -x + 3y +2 = 0 C/ x + 3y - 2 = 0 D/ x + 3y + 2 = 0

 7/ Ảnh của điểm M( 2; -3) qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 là:

 A/ ( -3; 2) B/ (-4;- 6) C/ ( 3; -2) D/ (-4;6)

 8/ Hình tứ diện có mấy cạnh :

 A/ 4 B/ 5 C/ 6 D/ 8

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN : TOÁN LỚP 11 THỜI GIAN : 90 PHÚT NỘI DUNG ĐỀ PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (8.0 ĐIỂM) PHẦN TRẮC NGHIÊM (2đ) 1/ Phương trình cosx = sinx có số nghiệm thuộc là : A/ 2 B/ 4 C/ 5 D/ 6 2/ Điều kiện xác định của hàm số y = tan là: A/ x B/ C/ D/ 3/ GTLN củaꗝHàm số y = 2 + 3 sinx là: A/ 1 B/ 3 C/ 5 D/ 7 4/ Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen lấy ngẩu nhiên 2 quả .Xác suất để lấy được 2 quả cầu trắng là: A/ B/ C/ D/ 5/ Cho dãy số (un) .Biết un = 3n . Hãy chọn phương án đúng: Số hạng un+1 bằng A/ 3n +1 B/ 3n +3 C/ 3n .3 D/ 3(n+1) 6/ Ảnh của đường thẳng : x – 3y +2 = 0 qua phép đối xứng qua trục oy là: A/ x + 3y + 2 = 0 B/ -x + 3y +2 = 0 C/ x + 3y - 2 = 0 D/ x + 3y + 2 = 0 7/ Ảnh của điểm M( 2; -3) qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 là: A/ ( -3; 2) B/ (-4;- 6) C/ ( 3; -2) D/ (-4;6) 8/ Hình tứ diện có mấy cạnh : A/ 4 B/ 5 C/ 6 D/ 8 PHẦN TỰ LUẬN: (8 đ) Câu 1: (2.0 điểm) Giải các phương trình sau: a. cos2x + cosx - 2 = 0 b. Câu 2: (1.0 điểm): Một đội học sinh giỏi có 10 học sinh giỏi Toán, 08 học sinh giỏi Lí, 07 học sinh giỏi Hoá .Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đội HSG gồm 05 học sinh đủ cả 3 môn và trong đó ít nhất 2 học sinh giỏi Toán Câu 3: (1.0 điểm): Tìm hệ số của số hạng chính giữa trong khai triển Câu 4 (2.0 điểm) : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi M là điểm nằm trong mặt phẳng (SCD) a .Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC); của (SBM) và (SAC) b.Tìm giao điểm của BM và mặt phẳng (SAC). II. PHẦN RIÊNG DÀNH CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH (2.0 ĐIỂM) A. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 5A: (1.0 điểm) : Một cái hộp chứa 4 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu vàng, 6 viên bi màu đỏ. Chọn ngẩu nhiên 3 viên bi trong hộp. Tính xác suất để chọn ra 3 viên bi cùng màu. Câu 6A: (1,0 điểm) ): Giải phương trình sau: B.CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 5B:( 1.0 điểm) a. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Tính xác suất để thẻ được lấy chia hết cho 3 b. Tìm số hạng đầu và công sai của một cấp số cộng biết Câu 6B: ( 1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho = (1; -2), hai điểm M(-3;2 ), N(1;-1) và đường thẳng d :2 x – 3y + 1 = 0. Tìm tọa độ điểm M’, N’ lần lượt là ảnh của M, N qua phép tịnh tiến theo Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm I (2; 3) tỉ số k = -2 -------Hết------ Họ và tên thí sinh:-------------------------------- Số báo danh:-------------------------- Chữ ký của giám thị 1: --------------------------- Chữ ký của giám thị 2:-------------- MA TRẬN ĐỀ (KHỐI 11) Möùc ñoä Chuû ñeà Nhaän bieát Thoâng hieåu Vaän duïng TN TL TN TL TN TL Phương trình lượng giác 0.25 1.0 0.25 1.0 0.25 Hoán vị-chỉnh hợp-tổ hợp 1.0 Nhị thức Newton 1.0 Xác suất thống kê 0.25 0.5 Cấp số cộng 0.5 0.25 Phép biến hình 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 Giao tuyến giao điểm , thiết diện 0.25 0.75 0.75 0.5 Toång 0.75 4.5 1,0 2.5 0.25 1.0 HƯỚNG DẪN – ĐÁP ÁN (Tham khảo) Phần trắc nghiệm: (2.0đ .Mỗi câu 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C A C C D A ĐIỂM ĐÁP ÁN 2.0 Câu 1: 1.0 a/ 2cos2x +cosx – 3=0 (0.5)(0.5) 1.0 1.0 Câu 2: C.C.C+ C.C.C+ C.C.C 1.0 Câu 3: Số số hạng trong khai triển là 7,nên số hạng chính giữa là số hạng thứ 4. T4= Cx= C (0.5) Vậy hệ số của số hạng chính giữa là C2=160 (0.5) 2.0 Câu 4: - Hình vẽ 0.25 a.+- Gọi I là giao điểm của AD và BC (0.25) - S là điểm chung 1 - I là điểm chung thứ 2 - SI là giao tuyến của (SAD) và (SBC) (0,25) + Kẻ SM cắt CD tại N (0.25) Gọi O là giao điểm của AC và BN (0.25) SO là giao tuyến của (SAC) và ( SBM) (0.25) b/ SO (SAC) Gọi H là giao điểm của SO và BM . Vậy H là giao điểm của BM và (SAC) (0.5) 1.0 Câu 5A -Tính không gian mẫu: - Tính (0.25) Tính P(A)==(0.5) 1.0 Câu 6A: Điều kiện: (0.25) Đặt t=tanx Phương trình tương đương là: 2t3+2t2+4t=0 Khi t=0 ; x=k (nhận) (0.25) 1.0 Câu 5B a. P(A) = 3/10 ( 0,25) b. 1.0 Câu 6B a. M’(-2;0), N’(2;-3) (0.25) b.- d’ :2x – 3y + C = 0 - Lấy A( 1; 1) thuộc d (0,25) -A’ là ảnh của A qua phép vị tự tâm I tỉ số k = -2 A’ ( 4; 7) (0,25) - d’ : 2x -3y +13 = 0 (0.25) Chú ý: Nếu học sinh có hướng giải quyết khác mà đúng và hợp lôgic thì vẫn chấm điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docDe va dap an thi HKI lop11 2010-2011 (1).doc