Đề kiểm tra học kỳ II môn: Công nghệ 8 (có đáp án)

Câu 1: Nhà máy điện có chức năng biến đổi các dạng năng lượng : nhiệt năng, thủy năng, năng lượng nguyên tử .

A. Thành cơ năng B. Thành hóa năng

C. Thành quang năng D. Thành điện năng

Câu 2: Đồng thuộc loại vật liệu kỹ thuật điện nào dưới đây .

A. Vật liệu dẫn điện B. Vật liệu cách điện

C. Vật liệu dẫn từ D. Vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện

Câu 3: Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của đèn sợi đốt .

A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp ,tuổi thọ cao

B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp ,tuổi thọ thấp

C. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục, hiệu suất phát quang cao ,tuổi thọ cao

D. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục, hiệu suất phát quang thấp ,tuổi thọ thấp

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1666 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Công nghệ 8 (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Kim Đồng KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Họ và tên :…………………… Môn thì : Công nghệ 8/ ĐỀ A Trắc nghiệm: ( 7 điểm ) Chọn câu đúng và khoanh tròn . Câu 1: Nhà máy điện có chức năng biến đổi các dạng năng lượng : nhiệt năng, thủy năng, năng lượng nguyên tử…. A. Thành cơ năng B. Thành hóa năng C. Thành quang năng D. Thành điện năng Câu 2: Đồng thuộc loại vật liệu kỹ thuật điện nào dưới đây . A. Vật liệu dẫn điện B. Vật liệu cách điện C. Vật liệu dẫn từ D. Vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện Câu 3: Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của đèn sợi đốt . Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp ,tuổi thọ cao Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp ,tuổi thọ thấp Đèn phát ra ánh sáng không liên tục, hiệu suất phát quang cao ,tuổi thọ cao Đèn phát ra ánh sáng không liên tục, hiệu suất phát quang thấp ,tuổi thọ thấp Câu 4: Năng lượng đầu ra của các đồ dùng loại điện nhiệt là A. Điện năng B. Quang năng B. Cơ năng D. Nhiệt năng Câu 5: Các bộ phận chính của bàn là điện là: A. Vỏ bàn là và đèn tín hiệu C. Dây đốt nóng và đế. B. Dây đốt nóng và vỏ bàn là. D. Dây đốt nóng và nắp. Câu 6 : Bàn là điện có dây đốt nóng làm bằng: A. Dây đồng B. Dây nhôm C. Dây hợp kim D. Dây Niken- Crôm Câu 7 Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức : A. A = P/t B. A= t/P C. A= P. t D. A= P.h Câu 8 Giờ cao điểm dùng điện trong ngày: A. Từ 18 giờ đến 22 giờ C. Từ 10giờ đến 13 giờ B. Từ 6 giờ đến 10 giờ D.Từ 13giờ đến 17 giờ II. Hãy điền những hành động đúng (Đ) hay sai (S) vào ô trống dưới đây : a. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp . b. Thả diều gần đường dây điện . c. Không buộc,trâu, bò,…. Vào cột điện cao áp d. Không xây nhà gần đường dây điện cao áp e. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện cao áp f. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp ………………………………………………………………………………………… Tự luận: ( 3điểm ) Câu 1: Một phòng học gồm có 6 bộ bóng đèn huỳnh quang loại 45 W và 2 quạt trần loại 80W . Tính lượng điện năng tiêu thụ mà phòng học đó đã sử dụng trong một tháng (30 ngày ) , biết mỗi ngày sử dụng bình quân 4 giờ . Câu 2: Trình bày đặc điểm, yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Kim Đồng KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 Họ và tên :…………………… Môn thì : Công nghệ 8/ ĐỀ B Trắc nghiệm: ( 7 điểm ) Chọn câu đúng và khoanh tròn . Câu 1 Giờ cao điểm dùng điện trong ngày: A. Từ 13giờ đến 17 giờ C. Từ 10giờ đến 13 giờ B. Từ 6 giờ đến 10 giờ D. Từ 18 giờ đến 22 giờ Câu 2 Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức : A. A= P. t B. A= t/P C. A = P/t D. A= P.h Câu 3: Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của đèn sợi đốt . A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp ,tuổi thọ cao B. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục, hiệu suất phát quang thấp ,tuổi thọ thấp Đèn phát ra ánh sáng không liên tục, hiệu suất phát quang cao ,tuổi thọ cao Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp ,tuổi thọ thấp Câu 4: Năng lượng đầu ra của các đồ dùng loại điện nhiệt là A. Điện năng B. Quang năng B. Cơ năng D. Nhiệt năng Câu 5: Bàn là điện có dây đốt nóng làm bằng: A. Dây đồng B. Dây Niken- Crôm C. Dây hợp kim D. Dây nhôm Câu 6: Các bộ phận chính của bàn là điện là: A. Vỏ bàn là và đèn tín hiệu C. Dây đốt nóng và vỏ bàn là. B. Dây đốt nóng và đế. D. Dây đốt nóng và nắp. Câu 7: Đồng thuộc loại vật liệu kỹ thuật điện nào dưới đây . A. Vật liệu cách điện B. Vật liệu dẫn điện C. Vật liệu dẫn từ D. Vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện Câu 8: Nhà máy điện có chức năng biến đổi các dạng năng lượng : nhiệt năng, thủy năng, năng lượng nguyên tử…. A. Thành cơ năng B. Thành hóa năng C. Thành quang năng D. Thành điện năng II. Hãy điền những hành động đúng (Đ) hay sai (S) vào ô trống dưới đây : a. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp b. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp . c. Không buộc,trâu, bò,…. Vào cột điện cao áp d. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện cao áp e. Thả diều gần đường dây điện . f. Không xây nhà gần đường dây điện cao áp ………………………………………………………………………………………… Tự luận: ( 3điểm ) Câu 1: Một phòng học gồm có 6 bộ bóng đèn huỳnh quang loại 45 W và 2 quạt trần loại 80W . Tính lượng điện năng tiêu thụ mà phòng học đó đã sử dụng trong một tháng (30 ngày ) , biết mỗi ngày sử dụng bình quân 4 giờ . Câu 2: Trình bày đặc điểm, yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docdđề ktra hoc ky II.doc
  • docđáp án.doc
  • docđề cương ôn tập HK II.doc
Giáo án liên quan