Đề kiểm tra học kỳ II môn: Ngữ văn 6

Phần I/ Trắc nghiệm (4 điểm)

Đọc đoạn văn sau và trả lờicâu hỏi bằng cách khoanh trũn vào chữ cỏi ở đầu câu trả lời đúng nhất

“ Xong bài giảng ,chuyển sang tập viết.Thầy Ha-men đó chuẩn bị cho ngày hụm đó những từ mẫu mới tinh,trên có viết bảng “chữ rông”thật đẹp :Pháp,An-dát,Pháp,An- dát.Những tờ mẫu treo trước bàn học trông như những lá cờ nhỏ bay phất phới xung quanh lớp.Ai nấy đều chăm chú hết sức,và cứ im phăng phắc!”

( Ngữ văn 6 ,tập 2)

Câu 1.Đoạn văn trên được trích từ văn bản :

a.Bài học đường đời đầu tiên ; b.Lao xao ; c.Buổi học cuối cùng ; d.Vượt thác.

Cõu 2.Tác giả của đoạn văn trên là.

a.Vừ Qủang ; b.An –phụng-xơ –Đô-đê ; c.Tô Hoài ; d.Duy Khán.

Câu 3.Ở đoạn văn trên ,nhà văn mấy lần dùng phép so sánh.

a.Một lần ; b.Hai lần ; c.Ba lần ; d.Bốn lần.

Câu 4.Trong các từ sau đây,từ nào là từ Hán việt .

a.Bất tận ; b.Rỡ rào ; c.Cao ngất ; d.Chi chớt.

Câu 5.Muốn tả người ta cần thực hiện những bước nào?

a.Xác định đối tượng cần tả ; b.Quan sát lựa chọn các chi tiết tiêu biểu. c.Trỡnh bày kết quả quan sỏt theo một thứ tự ; d.Tất cả cỏc bứơc trờn.

Câu 6.Xát định kiểu hoán dụ trong câu thơ sau.

“Bàn tay ta làm nờn tất cả

có sức người sỏi đá cũng thành cơm”

a.Lấy bộ phận để gọi toàn thể ; b.Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật.

c.Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng ; d.Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng .

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2065 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Ngữ văn 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : ngữ văn 6 Phần trắc nghiệm khách quan Thời gian : 20 phút (không kể thời gian chép đề) Phần I/ Trắc nghiệm (4 điểm) Đọc đoạn văn sau và trả lờicâu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất “ Xong bài giảng ,chuyển sang tập viết.Thầy Ha-men đã chuẩn bị cho ngày hôm đó những từ mẫu mới tinh,trên có viết bảng “chữ rông”thật đẹp :Pháp,An-dát,Pháp,An- dát.Những tờ mẫu treo trước bàn học trông như những lá cờ nhỏ bay phất phới xung quanh lớp.Ai nấy đều chăm chú hết sức,và cứ im phăng phắc!” ( Ngữ văn 6 ,tập 2) Câu 1.Đoạn văn trên được trích từ văn bản : a.Bài học đường đời đầu tiên ; b.Lao xao ; c.Buổi học cuối cùng ; d.Vượt thác. Câu 2.Tác giả của đoạn văn trên là. a.Võ Qủang ; b.An –phông-xơ –Đô-đê ; c.Tô Hoài ; d.Duy Khán. Câu 3.Ở đoạn văn trên ,nhà văn mấy lần dùng phép so sánh. a.Một lần ; b.Hai lần ; c.Ba lần ; d.Bốn lần. Câu 4.Trong các từ sau đây,từ nào là từ Hán việt . a.Bất tận ; b.Rì rào ; c.Cao ngất ; d.Chi chít. Câu 5.Muốn tả người ta cần thực hiện những bước nào? a.Xác định đối tượng cần tả ; b.Quan sát lựa chọn các chi tiết tiêu biểu. c.Trình bày kết quả quan sát theo một thứ tự ; d.Tất cả các bứơc trên. Câu 6.Xát định kiểu hoán dụ trong câu thơ sau. “Bàn tay ta làm nên tất cả có sức người sỏi đá cũng thành cơm” a.Lấy bộ phận để gọi toàn thể ; b.Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật. c.Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng ; d.Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng . Câu 7.Kiểu so sánh nào được thể hiện trong câu thơ sau. “Con đi trăm núi ngàn khe chưa bằng muôn nổi tái tê lòng bầm” (Tố Hữu) a.So sánh ngang bằng ; b.so sánh không ngang bằng. Câu 8.Các mục không thể thiếu trong đơn là những mục nào? a.Quốc hiệu,tiêu nhữ,tên đơn,người gởi ; b.Đơn gởi ai,ai gởi đơn,gởi để làm gì? c.Nơi gửi,nơi làm đơn,, ngày tháng ; d.Quốc hiệu,tiêu ngữ ,tên đơn ,lí do gửi. Câu 9.Câu có thể kết thúc bằng dấu. a.Dấu chấm ; b.dấu chấm hỏi ; c.dấu chấm than ; d.cả 3 loại dấu trên. Câu10.Bài thơ “ Đêm nay bác không ngủ” thuộc thể loại nào? a.Bốn chữ ; b.năm chữ ; c.Một thể thơ khác ; d.thơ lục bát. Câu11.Câu văn “ Năm 1945,cầu được đổi tên thành cầu Long Biên” thuộc kiểu câu. a.Trần thuật ;b.trần thuật đơn ; c.trần thuật ghép ; d.một kiểu câu khác . Câu12.Cầu long biên thuộc tỉnh (thành ) nào của nước ta? a.Thanh hóa ; b.Bắc giang ; c.Hà Nội ; d.Nghệ An. 13.Động phong nha gồm có mấy bộ phận ? a.Hai bộ phận ; b.năm bộ phận ; c.ba bộ phận ; d. sáu bộ phận. Câu14.Văn bản “Cây tre việt nam”thể hiện nội dung gì? a.Ca ngợi phẩm chất đáng quý của cây tre. ; b.cây c.tre là bạn thân thiết lâu đời của người nông dân Việt Nam ; .d.cả 3 ý trên. Câu 15.Văn bản “Vượt thác”nói về cảnh chèo thuyền vượt thác trên con sông nào? a.Sông Hồng ; b. Sông Thu Bồn ; c.Sông Mã ; d.Sông Cả. Câu16. Cho câu văn “Lát sau,hổ đẻ được .” phải đặt câu hỏi như thế nào để xác định chủ ngữ: a.Lát sau,hổ làm gì? ; b.lát sau,ai đẻ được ? ; c.cả a,b đều đúng. ; d.cả a,b đều sai. Phần II/ Tự luận (6 điểm) Thời gian : 70 phút (không kể thời gian chép đề) Hãy viết một bài văn miêu tả lại một người thân của em ( cha,mẹ,anh ,chị)

File đính kèm:

  • docngu van 6.doc
Giáo án liên quan