Đề kiểm tra học kỳ II môn vật lý lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

Chương 1. Cơ học

2 tiết 1. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.

 11. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.

12. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1448 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn vật lý lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ LT VD Ch.1: Cơ học 2 1 0,7 1,3 Ch.2: Nhiệt học 10 9 6.3 5\3.7 3. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) Ch.1: Cơ học 5.8 0.65≈1 1 (2đ; 4,5') 2 Ch.2: Nhiệt học 52.5 7.18≈ 7 6 (3đ; 18') 1 (2đ; 4,5') 5,0 Cấp độ 3,4 (Vận dụng) Ch.1: Cơ học 10.8 1.2 ≈ 1 1 (0,5đ; 3') 0,5 Ch.2: Nhiệt học 30.8 4.9 ≈ 5 5 (2,5đ;15') 2,5 Tổng 100 14 12 (6,0đ; 36') 2(4,0đ; 9') 10 4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chương 1. Cơ học 2 tiết 1. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường. 11. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế. 12. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó. Số câu hỏi 1 C1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Chương 2. Nhiệt học 13 tiết 2. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 3. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn. 4. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut. 5. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế. 6. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. 7. Mô tả được các quá trình chuyển thể: sự nóng chảy và đông đặc, sự bay hơi và ngưng tụ, sự sôi. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong mỗi quá trình này. 8. Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ bay hơi. 9. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng. 10. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian. 13. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn và quá trình sôi. 14. Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi và xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố. 15 Vận dụng được kiến thức về các quá trình chuyển thể để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan. 16. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. 17. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ. 18. Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình. Số câu hỏi 9 2 1 12 Số điểm 4,5 1,0 2 7,5 TS câu hỏi 10 2 2 14 TS điểm 5.0 1,0 4,0 10,0 (100%) Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Họ và tên: ........................................ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2011-2012 MÔN VẬT LÝ LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình 1 F A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng A. đổi hướng của lực kéo. B. giảm độ lớn của lực kéo. C. thay đổi trọng lượng của vật. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo. Câu 2. Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế rượu D. Nhiệt kế dầu Câu 3. Trường hợp nào dưới đây liên quan đên sự đông đặc? A. Ngọn nến vừa tắt. B. Ngọn nến đang cháy. C. Cục nước đá để ngoài nắng. D. Ngọn đèn dầu đang cháy. Câu 4. Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì A. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi. B. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm. C. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên. D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi. Câu 5. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để A. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. đỡ tốn diện tích đất trồng. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra khi đun nóng một vật rắn? A. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Khối lượng của vật tăng. C. Khối lượng của vật giảm. D. Khối lượng riêng của vật giảm. Câu 7. Sự đông đặc là : A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. C. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. Câu 8 Trong các cách sắp xếp dưới đây của các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Lỏng,rắn, khí. D. Lỏng, khí, rắn. Câu 9 . Để nhanh thu hoạch muối trên ruộng muối, người ta cần: A. Trời có nắng. B. Trời nắng nóng và có gió. C. Trời có mây và râm. D. Trời có gió và làm ô ruộng rộng. Câu 10 . Sự nóng chảy không xảy ra trong quá trình: A. Đốt nến. B. Đổ khuôn đúc tượng đồng. C. Đốt đèn dầu. D. Làm nước đá. Câu 11 .Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng ngưng tụ: A. Trời đổ mưa . B. Sương đọng trên lá cây. C. Mặt gương mờ đi ta khi hà hơi vào nó. D. Nước trong ao hồ bị cạn dần đi do trời nắng. Câu 12 . Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì: A.Vỏ quả bóng bị nóng mềm ra và bóng phồng lên. B. Vỏ quả bóng bị nóng lên, nở ra. C. Không khí trong bóng nóng lên nở ra. D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng. B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: Câu 13. Em hãy nêu hai thí dụ về việc sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc sống. Câu 14. Tại sao không nên để xe đạp ngoài nắng? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: 6 điểm Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A A B C D B A B C D C B. TỰ LUẬN: 4 điểm Câu 13. 2điểm mỗi ví dụ đúng được 1 điểm Ví dụ: - Bác thợ nề dùng ròng rọc đưa các vật liệu lên cao. (1 điểm) - Dùng cái khưi (đòn bẩy) để khưi nắp chai (1 điểm) Câu 14. 2điểm Không nên để xe đạp ngoài nắng vì khi nắng không khí trong săm xe dãn nở làm nổ săm xe. (2 điểm)

File đính kèm:

  • docDe KT vat ly 6 HKII_2011-2012.doc
Giáo án liên quan