Đề kiểm tra học kỳ II (năm 2009-2010) Môn: Tin học 10 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Chức năng của Microfort Word là gì?

 A .Tính toán và lập bảng biểu. C. Soạn thảo văn bản.

 B .Tạo các tệp đồ hoạ. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.

Câu 2: Để truy cập đến trang web người dùng cần phải sử dụng một chương trình đặc biệt gọi là:

 A . Trình duyệt web B . Giao thức truyền thông C . Siêu văn bản D . Một website

 

doc13 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 8278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II (năm 2009-2010) Môn: Tin học 10 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK Đề kiểm tra học kỳ II(2009-2010) Trường THPT Lê Hồng Phong Môn: Tin học 10 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:. Lớp : Đề 628 : Hãy ghi đáp án nào mà theo em là đúng nhất vào bảng sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. Câu 1: Chức năng của Microfort Word là gì? A .Tính toán và lập bảng biểu. C. Soạn thảo văn bản. B .Tạo các tệp đồ hoạ. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác. Câu 2: Để truy cập đến trang web người dùng cần phải sử dụng một chương trình đặc biệt gọi là: A . Trình duyệt web B . Giao thức truyền thông C . Siêu văn bản D . Một website Câu 3: Để chọn một hàng nào đó trong bảng, ta nháy chuột bên: Phải hàng đóù, B.Trên hàng đóù, B.Dưới hàng đó. C.Trái hàng đó. Câu 4: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện lệnh nào sau đây? Chọn lệnh FileSave. C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. B.Nhấn tổ hợp phím Shift+S . D..Chọn lệnh EditSave. Câu 5: Để tách một ô thành nhiều ô, sau khi chọn ô cần tách ta sử dụng lệnh: TableAutoFit. B.TableSelect C.TableSplit Cells D.TableMerge Cells. Câu 6: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, lệnh nào sau đây không thực hiện được việc đó? Chọn lệnh EditPaste. C. Chọn lệnh InSertClipboard. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V. D. Nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ. Câu 7:Mạng máy tính gồm bao nhiêu thành phần? Ba thành phần B.Một thành phần C.Hai thành phần D.Bốn thành phần Câu 8: Để định dạng cụm từ “ Việt Nam “ thành “ Việt Nam “, sau khi chọn cụm từ đó rồi ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? Ctrl+l B.Ctrl+U C.Ctrl+B D.Ctrl+E Câu 9: Để thay đổi lề của các đoạn văn trong một văn bản, sau khi chọn các đoạn văn đó, ta chọn phương án nào sau đây? Chọn Paragraph..trong bảng chọn Format và thay đổi các thiết đặt ở mục Indentation. Chọn Tabs trong bảng chọn Format. Chọn Spacing.trong bảng chọn Format và thiết đặt ở mục Indentation. Nháy nút lệnh Paragraph Spacing trong thanh công cụ chuẩn. Câu 10: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: FilePage Setup.. B.FilePrint Setup.. C.EditPage Setup.. D.FormatPage Setup.. Câu 11: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện lệnh nào sau đây? Nháy chuột vào nút lệnh Bullets trên thanh công cụ. B.Lệnh EditBullets and Numbering.. C Lệnh FormatBullets and Numbering D.Lệnh InsertBullets and Numbering.. Câu 12: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau: Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng rađio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. Câu 13: Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện lệnh nào sau đây? Chọn FilePrint Preview. C.Chọn View Print Preview. Chọn FilePage Setup. D.Nháy nút lệnh Open trên thanh công cụ. Câu 14: Để đóng cửa sổ Word ta sử dụng nút lệnh nào trên thanh tiêu đề? A.Minimize B. Cut C. Close D. Font Câu 15: Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm thông tin trên internet? Máy tìm kiếm; B.Phương tiện truyền thông C.Bộ giao thức TCP/IP; D.Máy chủ DNS Câu 16: Để tạo bảng, ta thực hiện: lệnh InsertTable B.lệnh TableInsertTable C.nhấn tổ hợp phím Ctrl+T D.nhấn tổ hợp phím Ctrl+P Câu 17: Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều phải có : A.Một địa chỉ duy nhất C.Hai địa chỉ B. Một hộp thư điện tử D.Nhiều website Câu 18: Giả sử có cụm từ “ Tin học phổ thông “, để thay đổi định dạng ký tự cho cụm từ này, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây? Dùng phím Ctrl+I. C.Đưa con trỏ văn bản đến cụm từ đó. Chọn toàn bộ cụm từ đó. D.Chọn từ cuối cùng. Câu 19: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm ký tự đã chọn, ta thực hiện lệnh FormatFont.và chọn cỡ chữ trong ô nào sau đây?: A. Font Style. C.Small Caps. B. Font. D. Size. Câu 20: Để đưa con trỏ về cuối dòng mà con trỏ đang đứng, ta chọn phương án nào dưới đây ? A. Nhấn phím C.Nhấn phím End. B.Nhấn phím D.Nhấn hợp phím Home. Câu 21: Để đưa con trỏ về đầu văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Home. C. Nhấn tổ hợp phím Page Up. B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+End. D.Nhấn tổ hợp phím Page Down. Câu 22: Để căn lề trái của một đoạn văn, sau khi chọn đoạn văn đo,ù ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+L. C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+R. D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J. Câu 23: Để chọn toàn bộ văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A. C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C. B.Nhấn tổ hợp phím Shift+A. D. Nhấn tổ hợp phím Shift+C. Câu 24: Để mở một văn bản đã có trước, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O. C.Nhấn tổ hợp phím Shift+O. B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V. D.Nhấn tổ hợp phím Shift+V. Câu 25: Muốn gạch chân đơn cho một cụm từ, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B. C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U. B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I. D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. Câu 26: Để đóng một tệp văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Chọn File Close. C. Chọn File Save. B. Chọn Edit Close. D. Chọn Edit Save. Câu 27:Để gõ dấu nặng theo kiểu Telex ta gõ kí tự nào dưới đây? A. Kí tự F B. Kí tự R C. Kí tự J D. Kí tự X Câu 28: Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm thông tin trên internet? A.Bộ giao thức TCP/IP; B.Phương tiện truyền thông D. Máy chủ DNS C.Máy tìm kiếm; Câu 29: Mỗi siêu văn bản được gán một địa chỉ truy cập tạo thành: A. Một trang chủ, C. Một trang web, B .Một trình duyệt web D.Một website. Câu 30: Trong công nghệ không dâylà một phương thức kết nối Internet. Hãy chọn phương án thích hợp nào sau đây để điền vào chỗ trống () trên: A. Sử dụng môđem qua đường điện thoại, B.Wi-Fi, C.Sử dụng đường truyền riêng, D.Sử dụng đường truyền ADSL. Câu 31:word là phần mềm A.Hệ thống, B. ứng dụng, C.Cơng cụ, D.Tiện ích. Câu 32:Hệ điều hành là phần mềm A.Hệ thống, B. Ứng dụng, C.Cơng cụ, D.Tiện ích. Câu 33:Khi khởi động máy hệ điều hành được nạp vào đâu? A. Ổ đĩa D, B.RAM, C.ROM, D.Máy . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK Đề kiểm tra học kỳ II(2009-2010) Trường THPT Lê Hồng Phong Môn: Tin học 10 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:. Lớp : Đề 682: Hãy ghi đáp án nào mà theo em là đúng nhất vào bảng sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22 23. 24. 25. 25. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. Câu 1: Để xĩa một tệp A. Mở tệp, nháy nút close; B. Mở tệp, chọn tịan bộ nội dung tệp, nhấn phím delete; C. Mở thư mục chứa tệp, nháy nút phải chuột tại tên tệp, chọn delete; D. Mở tệp, nháy nút phải chuột tại nội dung tệp, chọn delete; Câu 2: Để đóng một tệp văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Chọn Edit Close. C. Chọn File Save. B. Chọn File Close. D. Chọn Edit Save. Câu 3: Bộ nhớ ngịai dùng để? Nhập thơng tin vào; B.Lưu trữ thơng tin lâu dài; C.Lưu trữ thơng tin cần thiết để máy tính họat động và dữ liệu trong qúa trình xử lí; D.Đưa thơng tin ra; Câu 4: Chức năng của Microfort Word là gì? A .Tính toán và lập bảng biểu. C. Tạo các tệp đồ hoạ. B .Soạn thảo văn bản. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM? A.Thơng tin trong ROM khơng bị mất khi tắt máy; C.RAM cĩ dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm; B.Thơng tin trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy; D.RAM cĩ dung lượng nhỏ hơn ROM; Câu 6: Bộ nhớ là... ? A.Phần mềm ; C. Thiết bị dùng để lưu trữ thơng tin ; B.Thiết bị vào ; D. Các chương trình ; Câu 7: Hệ điều hành là: A.Phần mềm ứng dụng; C.Phần mềm hệ thống; B.Phần mềm cơng cụ; D.Phần mềm tiện ích; Câu 8: Để chèn thêm cột, sau khi chọn cột ta dùng lệnh: TableInsertcolumns. B.TableInsertrows C. ToolsInsert columns D.Tools Insertrows Câu 9: Để chèn thêm ơ, ta dùng lệnh: TableInsertcells. B.TableInsertrows C.ToolsInsert columns D.Tools Insertrows Câu 10: Để gõ dấu nặng theo kiểu Telex ta gõ kí tự nào dưới đây? A. Kí tự F B. Kí tự R C. Kí tự X D. Kí tự J Câu 11: Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào? A . Bảng chọn. B . Dòng lệnh. C . Cả (A) và (B). D . Không thuộc cả (A) và (B). Câu 12:Mạng diện rộng được viết tắt bởi các từ tiếng anh là: A.WAN, C.MAN, B.LAN, D.GAN. Câu 13: Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau: A.Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP; B.Là mạng lớn nhất trên thế giới; C. Là mạng có hàng triệu máy chủ; D.Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất; Câu 14: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện lệnh nào sau đây? Nháy chuột vào nút lệnh Bullets trên thanh công cụ. BLệnh FormatBullets and Numbering.. C.Lệnh EditBullets and Numbering D.Lệnh InsertBullets and Numbering.. Câu 15: Để mở một văn bản đã có trước, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Nhấn tổ hợp phím Shift+O. C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O. B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V. D.Nhấn tổ hợp phím Shift+V. Câu 16: Mạng cục bộ được viết tắt bỡi các từ tiếng Anh là: MAN, B.WAN, C.GAN. D.LAN, Câu 17: Để đóng cửa sổ Word ta sử dụng nút lệnh nào trên thanh tiêu đề? A.Minimize B. Close C.Cut D. Font Câu 18: Hiện nay, bộ giao thức được dùng phổ biến trong các mạng, đặc biệt là mạng toàn cầu Internet là: A.TCP/IP, B.PCT/IP, C.TCP/PI, D.TPC/IP. Câu 19: Trang chủ của một website là trang web được mở ra của website đó. Hãy chọn phương án thích hợp nào sau đây để điền vào chỗ trống () trên: A.Đầu tiên, B.Thứ hai, C.Thứ ba, D.Sau cùng. Câu 20: Giả sử có cụm từ “ Tin học phổ thông “, để thay đổi định dạng ký tự cho cụm từ này, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây? A.Dùng phím Ctrl+I. C.Đưa con trỏ văn bản đến cụm từ đó. B.Chọn từ cuối cùng. D.Chọn toàn bộ cụm từ đó. Câu 21: Để xoá một kí tự đứng sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào dưới đây? A.Phím Delete B.Phím End C.Phím Backspace D.Phím Home Câu 22: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm ký tự đã chọn, ta thực hiện lệnh FormatFont.và chọn cỡ chữ trong ô nào sau đây?: A. Font Style. C.Small Caps. B. Size. D.Font. Câu 23: Để định dạng cụm từ “ Việt Nam “ thành “ Việt Nam “, sau khi chọn cụm từ đó rồi ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A.Ctrl+E B.Ctrl+U C.Ctrl+B D.Ctrl+l Câu 24: Để đưa con trỏ về cuối dòng mà con trỏ đang đứng, ta chọn phương án nào dưới đây ? A. Nhấn phím C.Nhấn phím Home. B.Nhấn phím D.Nhấn hợp phím End. Câu 25: Để căn lề trái của một đoạn văn, sau khi chọn đoạn văn đo,ù ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+R. C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+L. D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J. Câu 26: Muốn gạch chân đơn cho một cụm từ, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B. C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I. B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U. D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. Câu 27:Để gõ dấu nặng theo kiểu Telex ta gõ kí tự nào dưới đây? A. Kí tự F B. Kí tự R C.Kí tự X D. Kí tự J Câu 28: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Chọn lệnh EditSave. C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. B.Nhấn tổ hợp phím Shift+S . D..Chọn lệnh FileSave. Câu 29: Để tách một ô thành nhiều ô, sau khi chọn ô cần tách ta sử dụng lệnh: A.TableSplit Cells B.TableAutoFit C.TableSelect D.TableMerge Cells Câu 30:Mạng máy tính gồm bao nhiêu thành phần? A.Ba thành phần, B.Một thành phần, C.Hai thành phần, D.Bốn thành phần Câu 31:Khi khởi động máy hệ điều hành được nạp vào đâu? A.Bộ nhớ B. Ổ đĩa D, C.Máy, D.RAM. Câu 32:Word là phần mềm? A.Hệ thống, B.Tiện ích, C.Cộng cụ, D. Ứng dụng. Câu 33:Hệ điều hành là phần mềm? A.Hệ thống, B.Tiện ích C.Cộng cụ D. Ứng dụng. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK Đề kiểm tra học kỳ II(2009-2010) Trường THPT Lê Hồng Phong Môn: Tin học,Lớp 10 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:. Lớp : Đề 268: Hãy ghi đáp án nào mà theo em là đúng nhất vào bảng sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. Câu 1: Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xoá nhầm một ký tự, lệnh nào sau đây không thực hiện được lệnh đó? Nháy chuột vào nút lệnh Undo Clear trên thanh công cụ chuẩn. Chọn lệnh EditUndo Clear. C. Chọn lệnh EditRedo. D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z. Câu 2:Để gõ dấu nặng theo kiểu Telex ta gõ kí tự nào dưới đây? A. Kí tự F B. Kí tự J C. Kí tự R D. Kí tự X Câu 3: Để đóng cửa sổ Word ta sử dụng nút lệnh nào trên thanh tiêu đề? A.Minimize B. Cut C. Font D. Close Câu 4: Mạng máy tính gồm bao nhiêu thành phần? A.Ba thành phần B.Một thành phần C.Hai thành phần D.Bốn thành phần Câu 5: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. C.Chọn lệnh FileSave. B.Nhấn tổ hợp phím Shift+S . D..Chọn lệnh EditSave. Câu 6: Để truy cập đến trang web người dùng cần phải sử dụng một chương trình đặc biệt gọi là: A.Trình duyệt web, B.Siêu văn bản, C.Giao thức truyền thông, D.Một website. Câu 7: Để tách một ô thành nhiều ô, sau khi chọn ô cần tách ta sử dụng lệnh: A.TableSplit Cells B.TableAutoFit, C.TableSelect, D.TableMerge Cells Câu 8: Mạng máy tính gồm bao nhiêu thành phần? A.Ba thành phần, B.Một thành phần, C.Hai thành phần, D.Bốn thành phần Câu 9: Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều phải có : A.Một địa chỉ duy nhất, B.Một hộp thư điện tử, C.Hai địa chỉ, D.Nhiều website Câu 10: Để định dạng cụm từ “ Việt Nam “ thành “ Việt Nam “, sau khi chọn cụm từ đó rồi ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl+E B.Ctrl+U C.Ctrl+B D.Ctrl+l Câu 11: Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm thông tin trên internet? A.Máy tìm kiếm; B.Bộ giao thức TCP/IP; C.Phương tiện truyền thông D.Máy chủ DNS Câu 12: Để tạo bảng, ta thực hiện: A.lệnh TableInsertTable B.lệnh InsertTable; C.nhấn tổ hợp phím Ctrl+T; D.nhấn tổ hợp phím Ctrl+P Câu 13: Hiện nay, bộ giao thức được dùng phổ biến trong các mạng, đặc biệt là mạng toàn cầu Internet là: A.TCP/IP, B.PCT/IP, C.TCP/PI, D.TPC/IP. Câu 14: Chức năng của Microfort Word là gì? A .Tính toán và lập bảng biểu. C. Chạy các chương trình ứng dụng khác. B .Tạo các tệp đồ hoạ. D. Soạn thảo văn bản. Câu 15: Mạng cục bộ được viết tắt bỡi các từ tiếng Anh là: A.LAN, B.MAN, CWAN, D.GAN. Câu 16:Để trộn nhiều ơ thành một ơ, sau khi chọn các ơ cần trộn ta sử dụng lệnh: A.TableMerge Cells B.TableSplit Cells C.TableAutoFit, D.TableSelect. Câu 17: Để chèn thêm cột, sau khi chọn cột ta dùng lệnh: A.TableInsertcolumns. B.TableInsertrows C.ToolsInsert columns D.Tools Insertrows Câu 18: Để xoá phần văn bản được chọn ghi vào bộ nhớ đệm, ta chọn lệnh nào sau đây? A. Chọn lệnh EditFind C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X. . B. Chọn lệnh Edit Paste. D.Chọn nút lệnh Copy trên thanh công cụ. Câu 19: Để đóng một tệp văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Chọn File Save. C.File Close. B. Chọn Edit Close. D. Chọn Edit Save. Câu 20: Giả sử có cụm từ “ Tin học phổ thông “, để thay đổi định dạng ký tự cho cụm từ này, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây? A.Dùng phím Ctrl+I. C.Chọn toàn bộ cụm từ đó. B.Chọn từ cuối cùng. D. Đưa con trỏ văn bản đến cụm từ đó. Câu 21: Để xoá một kí tự đứng sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào dưới đây? A.Phím Delete B. Phím End C.Phím Backspace D.Phím Home Câu 22: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm ký tự đã chọn, ta thực hiện lệnh FormatFont.và chọn cỡ chữ trong ô nào sau đây?: A. Font Style. C.Size. B. Font. D.Small Caps.. Câu 23: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện lệnh nào sau đây? Nháy chuột vào nút lệnh Bullets trên thanh công cụ. Lệnh FormatBullets and Numbering Lệnh EditBullets and Numbering Lệnh InsertBullets and Numbering... Câu 24Cách nào sau đây dùng để viết chỉ số trên? Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+F3 C. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+Shift+= Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+= D. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+Shift Câu 25: Để căn lề trái của một đoạn văn, sau khi chọn đoạn văn đo,ù ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J. C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+R. D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+L. Câu 26: Để mở một văn bản đã có trước, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V. C.Nhấn tổ hợp phím Shift+O. B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O. D.Nhấn tổ hợp phím Shift+V. Câu 27: Tìm câu sai trong các câu nĩi về chức năng của hệ điều hành dưới đây: A.Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính; B.Thực hiện tìm kiếm trên internet; C.Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác; D.Đảm bảo giao tiếp giữa người và máy tính; Câu 28: Muốn gạch chân đơn cho một cụm từ, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B. C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I. D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U. Câu 29: Bộ nhớ ngịai dùng để? A. Nhập thơng tin vào; B. Lưu trữ thơng tin lâu dài; C. Lưu trữ thơng tin cần thiết để máy tính họat động và dữ liệu trong qúa trình xử lí; D Đưa thơng tin ra; Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM? A.Thơng tin trong ROM khơng bị mất khi tắt máy; B. RAM cĩ dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm; C.Thơng tin trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy; D. RAM cĩ dung lượng nhỏ hơn ROM; Câu 31:Phần cứng máy tính là...? A.Các chương trình, B.Các thơng tin trong máy, C.Các thiết bị D.Hệ điều hành. Câu 32:Phần mềm máy tính là...? A.Các chương trình, B.Các thiết bị, C.Bàn phím, D.Màn hình. Câu 33:Chọn ’Turn Of’ là...? A.Khởi động máy, B.Tắt máy, C.Khởi động lại, D.Tạm dừng. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK Đề kiểm tra học kỳ II(2009-2010) Trường THPT Lê Hồng Phong Môn: Tin học,lớp 10 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:. Lớp :..... Đề 286: Hãy ghi đáp án nào mà theo em là đúng nhất vào bảng sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Câu 1: Muốn gạc00h chân đơn cho một cụm từ, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B. C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U.. D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về RAM? A. RAM cĩ dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm; B.Thơng tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy; C.RAM cĩ dung lượng nhỏ hơn ROM; D.Thơng tin trong RAM khơng bị mất khi tắt máy; Câu 3: Bộ nhớ là... ? A.Phần mềm ; B.Thiết bị dùng để lưu trữ thơng tin ; C.Thiết bị vào ; D.Các chương trình ; Câu 4: Để truy cập đến trang web người dùng cần phải sử dụng một chương trình đặc biệt gọi là: A.Trình duyệt web, B.Siêu văn bản, C.Giao thức truyền thông, D.Một website. Câu 5:Để chọn một hàng nào đó trong bảng, ta nháy chuột bên: A.Trái hàng đó, B.Phải hàng đóù, C.Phải hàng đóù, D.Dưới hàng đó. Câu 6: Mạng máy tính gồm bao nhiêu thành phần? A.Ba thành phần; B.Một thành phần; C.Hai thành phần; D.Bốn thành phần. Câu 7:Để tách một ô thành nhiều ô, sau khi chọn ô cần tách ta sử dụng lệnh: A.TableSplit Cells B.TableAutoFit C.TableSelect D.TableMerge Cells Câu 8: Để xoá một kí tự đứng sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào dưới đây? A.Phím End B. Phím Backspace C.Phím Delete D.Phím Home Câu 9: Để xoá các ô trong bảng, sau khi đã chọn các ô cần xoá rồi sử dụng lệnh: A.TableDeletecells B.ToolsDeletecells C.TableInsertcells D.ToolsInsertcells Câu 10: Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều phải có : A.Một hộp thư điện tử; B.Hai địa chỉ C.Nhiều website; D.Một địa chỉ duy nhất. Câu 11: Để thêm các từ gõ tắt hoặc sửa lỗi mới vào danh sách ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau đây? A.Chọn ToolsOptions C.Chọn ToolsAutoCorrect Options. B. Chọn FormatOptions D.Chọn FormatAutoCorrect Option Câu 12: Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm thông tin trên internet? A.Bộ giao thức TCP/IP; B.Máy tìm kiếm; C.Phương tiện truyền thông; D.Máy chủ DNS Câu 13: Để tạo bảng, ta thực hiện: A.lệnh InsertTable B.nhấn tổ hợp phím Ctrl+T C.lệnh TableInsertTable D.nhấn tổ hợp phím Ctrl+P Câu 14: Mỗi siêu văn bản được gán một địa chỉ truy cập tạo thành: A.Một trang web, B.Một trang chủ, C.Một trình duyệt web D.Một website. Câu 15: Để định dạng cụm từ “ Việt Nam “ thành “ Việt Nam “, sau khi chọn cụm từ đó rồi ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A.Ctrl+B B.Ctrl+U C.Ctrl+l D.Ctrl+E Câu 16: Trang chủ của một website là trang web được mở ra của website đó. Hãy chọn phương án thích hợp nào sau đây để điền vào chỗ trống () trên: A.Thứ hai, B.Đầu tiên, C,Thứ ba, D.Sau cùng. Câu 17: Trong công nghệ không dâylà một phương thức kết nối Internet. Hãy chọn phương án thích hợp nào sau đây để điền vào chỗ trống () trên: A.Wi-Fi, B.Sử dụng môđem qua đường điện thoại, C.Sử dụng đường truyền riêng, D.Sử dụng đường truyền ADSL. Câu 18:Để các máy tính có thể giao dịch được với nhau, cần phải có các quy định đặc biệt gọi là các truyền thông. Hãy chọn phương án thích hợp nào sau đây để điền vào chỗ trống () trên: A.Ngôn ngữ, B. Giao thức, CThể thức, D.Gói tin. Câu 19: Giả sử có cụm từ “ Tin học phổ thông “, để thay đổi định dạng ký tự cho cụm từ này, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây? A.Chọn toàn bộ cụm từ đó. C.Đưa con trỏ văn bản đến cụm từ đó. B.Dùng phím Ctrl+I. D.Chọn từ cuối cùng. Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm ký tự đã chọn, ta thực hiện lệnh FormatFont.và chọn cỡ chữ trong ô nào sau đây?: A. Font Style. C.Size. B. Font. D.Small Caps. Câu 21Mạng cục bộ được viết tắt bỡi các từ tiếng Anh là: A.MAN, B.WAN, C.GAN, D.LAN. Câu 22: Để trộn nhiều ơ thành một ơ, sau khi chọn các ơ cần trộn ta sử dụng lệnh: A.TableSplit Cells B.TableAutoFit, C.TableMerge Cells D.TableSelect. Câu 23: Chức năng của Microfort Word là gì? A .Tính toán và lập bảng biểu. C. Chạy các chương trình ứng dụng khác. B .Tạo các tệp đồ hoạ. D. Soạn thảo văn bản. Câu 24: Để mở một văn bản đã có trước, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V C.Nhấn tổ hợp phím Shift+O. B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O. . D.Nhấn tổ hợp phím Shift+V. Câu 25: Để chèn thêm cột, sau khi chọn cột ta dùng lệnh: A.TableInsertrows B.ToolsInsert columns C.Tools Insertrows D.TableInsertcolumns. Câu 26: Để đóng một tệp văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A.Chọn File Save. C. Chọ

File đính kèm:

  • dockt hoc ky 2 tin 10.doc