Đê kiểm tra học kỳ II (Năm học 2009-2010) Môn: Vật lý Lớp 11

Câu 1: Chọn đáp án đúng. Độ nở dài của vật rắn (hình trụ đồng chất) tỉ lệ với:

A. độ tăng nhiệt độ B. độ dài ban đầu lo của vật

C. chiều dài của vật D. độ dài ban đầu lo của vật và độ tăng nhiệt độ

Câu 2: Cho biết nhôm có hệ số nở dài là 24.10-6K-1; đồng đỏ là 17.10-6K-1; thép là 12.10-6K-1 và của Inva là 0,9.10-6K-1, có cùng chiều dài ban đầu. Khi nung nóng lên cùng nhiệt độ thì độ nở dài của chất nào lớn nhất?

A. Nhôm B. Đồng đỏ C. Thép D. Inva

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đê kiểm tra học kỳ II (Năm học 2009-2010) Môn: Vật lý Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đê kiểm tra học kỳ II (Năm học 2009-2010) M ôn: Vật l ý Lớp 11 Ban: Cơ bản ĐỀ DỰ BỊ Câu 1: Chọn đáp án đúng. Độ nở dài của vật rắn (hình trụ đồng chất) tỉ lệ với: A. độ tăng nhiệt độ B. độ dài ban đầu lo của vật C. chiều dài của vật D. độ dài ban đầu lo của vật và độ tăng nhiệt độ Câu 2: Cho biết nhôm có hệ số nở dài là 24.10-6K-1; đồng đỏ là 17.10-6K-1; thép là 12.10-6K-1 và của Inva là 0,9.10-6K-1, có cùng chiều dài ban đầu. Khi nung nóng lên cùng nhiệt độ thì độ nở dài của chất nào lớn nhất? A. Nhôm B. Đồng đỏ C. Thép D. Inva Câu 3: Một thước bằng thép ở 20oC có độ dài 100cm, khi nhiệt độ tăng đến 40oC thì thước thép này dài thêm bao nhiêu? A. 0,24cm B. 0,32cm C. 0,024cm D. 0,42cm Câu 4: Một thanh dầm câu bằng sắt có độ dài 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10oC. Độ nở dài tỉ đối của thanh dầm cầu là bao nhiêu phần trăm khi nhiệt độ ngoài trời là 40oC? Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K-1. A. 36.10-3% B. 36.10-5% C. 36.10-4% D. 3,6.10-5% Câu 5: Hai thanh một bằng sắt, một bằng kẽm dài bằng nhau ở 0oC, còn ở 100oC thì chênh lệch nhau 1mm. Chiều dài của hai thanh này ở 0oC là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K-1, của kẽm là 34.10-6K-1. A. 0,455m B. 0,455cm C. 0,455mm D. 4,550m Câu 6: Chọn câu đúng. Biến dạng mà vật lấy lại được kích thước và hình dạng ban đầu khi ngoại lực ngừng tác dụng là: A. biến dạng cơ B. biến dạng nén C. biến dạng đàn hồi D. biến dạng kéo Câu 7: Chọn câu đúng. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với: A. Ứng suất B. giới hạn đàn hồi C. biến dạng D. độ biến dạng của thanh rắn Câu 8: Chọn đáp án đúng. Đại lượng đặc trưng cho tính đàn hồi và phụ thuộc vào bản chất của thanh rắn là: A. độ cứng k của thanh rắn B. suất đàn hồi E của thanh rắn C. ứng suất D. giới hạn đàn hồi Câu 9: Một thanh thép dài 10m, có tiết diện 2cm2 được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép E = 2.1011Pa. Phải tác dụng lên đầu kia một lực bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5mm? A. 1000N B. 10000N C. 2500N D. 5000N Câu 10: Một thanh thép có tiết diện ngang 3,14.10-4m2, có suất đàn hồi E = 2.1011Pa. Giữ chặt một đầu và nén đầu còn lại bằng một lực F = 1,57.105N để thanh biến dạng đàn hồi. Độ biến dạng tỉ đối của thanh là bao nhiêu phần trăm? A. 0,25.10-2% B. 0,25% C. 25% D. 0,5% Câu 11: Chọn đáp án Sai. Nội năng của một vật là: A. tổng động năng và thế năng của vật B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật C. Nội năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích D.Nội năng của khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào nhịêt độ Câu 12: Chọn đáp án Sai khi nói về nhiệt lượng: A. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt. B. Nhiệt lượng không phải là nội năng C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng D. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng Câu 13: Một quả bóng khối lượng 100g rơi từ độ cao 10m xuống sân và nảy lên được 7m. Lấy g = 10m/s2. Độ biến thiên nội năng của quả bóng, mặt sân và không khí là bao nhiêu? A. 10J B. 7J C. 3J D. 17J Câu 14: Chọn đáp án đúng. Công của lực khi điểm đặt dịch chuyển ngược hướng của lực được tính là: A. B. Fs C. –Fs D. –Fs Câu 15: Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 100s. Lấy g = 10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu? A. 5W B. 500W C. 50W D. 80W Câu 16: Chọn đáp án đúng. Lực có tác dụng cản trở chuyển động của vật thì khi đó công thực hiện bởi lực : A. A > 0 B. A = 0 C. A 0 D. A < 0 Câu 17: Chọn đáp án đúng. Khi ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương thì : A. động đăng của vật tăng B. động năng của vật giảm C. động năng của vật không đổi D. tốc độ của vật giảm Câu 18: Chọn đáp án đúng. Dạng năng lượng mà một vật có được do chuyển động gọi là: A. cơ năng B. động năng C. thế năng D. nội năng Câu 19: Một viên đạn khối lượng 50g đang bay ngang với vận tốc không đổi 200m/s thì gặp một tấm gỗ dày và chui sâu vào gỗ 4cm rồi dừng lại. Lực cản trung bình của gỗ tác dụng lên viên đạn là bao nhiêu? A. 25.103N B. 50.103N C. 500N D. 250N Câu 20: Chọn câu đúng. Cơ năng đàn hồi bằng: A. tổng động năng và thế năng đàn hồi B. tổng động năng và thế năng trọng trường C. thế năng đàn hồi của vật D. động năng của vật Câu 21: Một vật rơi tự do từ độ cao 1,8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng? A. 0,9m B. 0,6m C. 0,3m D. 0,15m Câu 22: Chọn đáp án đúng. Quả bóng bay bị bóp lại, cơ năng của quả bóng thuộc dạng nào? A. Thế năng trọng trường B. Thế năng đàn hồi C. Động năng D. Một loại năng lượng khác Caâu 23: Moät vaät coù khoái löôïng 2,0kg coù theá naêng 4,0J ñoái vôùi maët ñaát. Laáy g = 10m/s2. Khi ñoù vaät ôû ñoä cao laø bao nhieâu? A. 20m B. 2cm C. 1,0m D. 0,2m Caâu 24: Moät loø xo coù ñoä cöùng k = 100N/m, moät ñaàu coá ñònh, ñaàu kia gaén vôùi vaät nhoû. Khi loø xo bò neùn 2cm thì theá naêng ñaøn hoài cuûa heä baèng bao nhieâu? A. 2.10-2J B. 400J C. 4.10-2J D. 800J Caâu 25: Moät vaät coù khoái löôïng 0,5kg rôi töï do (khoâng vaän toác ñaàu) töø ñoä cao 100m xuoáng ñaát, laáy g =10m/s2. Cô naêng cuûa vaät baèng bao nhieâu? A. 1000J B. 500J C. 50000J D. 250J

File đính kèm:

  • docDe kiem tra HK II VL 10(2009-2010).doc