Đề kiểm tra môn địa lý 9 thời gian: 45 phút

Câu 1/ Năm 2003 dân số nước ta là : (0,25đ)

 a. 79,7 triệu người. b. 80,9 triệu

 c. 81 triệu d. 81,9 triệu

 Câu 2/kể tên ba dân tộc có số dân đông nhất ở nước ta : (0,25đ)

 a. Kinh; Tày; Mường . b. Tày; Thái; Mường

 c. Kinh;Tày,Thái; d. Kinh ; Mường ; Khơ- me

 Câu 3/ Đánh giá về nguồn lao động nước ta hiện nay :

a. Nguồn lao động nước ta dồi dào nhưng hạn chế về thể lực và trình độ.

b. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, đều qua đào tạo

c. Nguồn lao động chủ yếu đã qua đào tạo

d. Nguồn lao động dồi dào, thiếu kinh nghiệm .

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn địa lý 9 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hùng Vương ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 9 Họ và tên : Thời gian: 45’ Lớp : 9 ĐỀ A ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I/ Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Câu 1/ Năm 2003 dân số nước ta là : (0,25đ) a. 79,7 triệu người. b. 80,9 triệu c. 81 triệu d. 81,9 triệu Câu 2/kể tên ba dân tộc có số dân đông nhất ở nước ta : (0,25đ) a. Kinh; Tày; Mường . b. Tày; Thái; Mường c. Kinh;Tày,Thái; d. Kinh ; Mường ; Khơ- me Câu 3/ Đánh giá về nguồn lao động nước ta hiện nay : Nguồn lao động nước ta dồi dào nhưng hạn chế về thể lực và trình độ. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, đều qua đào tạo Nguồn lao động chủ yếu đã qua đào tạo Nguồn lao động dồi dào, thiếu kinh nghiệm . Câu 4: Dân số Việt nam có cơ cấu theo độ tuổi như thế nào ? (0,25đ) a. Dân số già ; b; Dân số trẻ ; c .Dân số trung bình Câu 5/Em hãy sắp xếp tên các sản phẩm nông nghiệp sau đây cho đây phù hợp với khu vực phân bố: 2đ (mỗi ý đúng 0,25 đ) Tên sản phẩm nông nghiệp Thứ tự sắp xếp Khu vực phân bố 1/ Cây lúa 2/ Cây công nghiệp 3/ Chăn nuôi trâu bò 4/Chăn nuôi gia cầm 5/ Khai thác hải sản 6/Nuôi trồng thuỷ sản 7/Rừng đặc dụng 8/Cây ăn quả 1.. 2.. 3.. 4.. 5.. 6.. 7.. 8.. a/ Cúc Phương; Ba Vì ;Ba Bể; Bạch mã.. b/ Kiên Giang; Cà mau;Bình Thuận . c/ ĐB sông Hồng, ĐB sông Cửu long d/ Cà Mau; An Giang; Bến tre e/ Vùng đồng Bằng g/ ĐB sông Cửu Long ; Đông Nam Bộ h/Trung du và miền núi Bắc bộ; Bắc Trung bộ; Nam trung Bộ i/Đông Nam Bộ và Tây Nguyên II/ Tự luận: (7đ) Câu1/ Nêu các loại hình giao thông nước ta? Loại hình nào vận chuyển hàng hoá lớn nhất(1,5đ) Câu2/ Nêu tình hình phát triển của nghành du lịch nước ta hiện nay ?kể tên địa điểm du lịch mà em biết ?(3đ) Câu 3 / Hãy dựa vào bảng số liệu dưới đây vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991-2002 của nước tavà nhận xét ? (2,5đ) Năm 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Tổng số Nông – Lâm- Ngư nghiệp Công nghiệp, Xây dựng Dịch vụ 100,0 40,4 23,8 35,7 100,0 29,9 28’9 41,2 100,0 27,2 28,8 44,0 100,0 25,8 32,1 42,1 100,0 25,4 34,5 40,1 100,0 23,3 38,1 38,6 100,0 23,0 38,5 38,5 . . . . Trường THCS Hùng Vương ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 9 Họ và tên : Thời gian: 45’ Lớp : 9 ĐỀ B ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I/ Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Câu 1/ Năm 2003 mật độ dân số nước ta là : (0,25đ) a. 195 người /km2 b. 246 người /km2 c. 250 người /km2 d. 255 người /km2 Câu 2/ Thành phố nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta năm 2003 : (0,25đ) a. Hà Nội b. Thành phố Hồ Chí Minh c. Hải Phòng d.Đà Nẵng Câu 3/ Các thành phần kinh tế nước ta hiện nay? a.Kinh tế nhà nước , Kinh tế Tập thể . b.Kinh tế Tập thể, Kinh tế tư nhân.Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài c.Kinh tế cá thể, Kinh tế tư nhân , Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài d.Kinh tế nhà nước , Kinh tế Tập thể .Kinh tế cá thể, Kinh tế tư nhân , Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 4/ Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất hiện nay là : a. Cơ khí điện tử. b. Khai thác nhiên liệu . c. Chế biến lương thực, thực phẩm. d. Vật liệu xây dựng. Câu 5/Em hãy sắp xếp tên các sản phẩm nông nghiệp sau đây cho đây phù hợp với khu vực phân bố: 2đ (mỗi ý đúng 0,25 đ) Tên sản phẩm Công nghiệp Thứ tự sắp xếp Khu vực phân bố hoặc tên nhà máy 1/ Than đá 2/ Dầu,khí 3/ Thuỷ điện 4/ Nhiệt điện 5/ Cơ khí điện tử 6/Chế biến lương thực, thực phẩm 7/Xi măng 8/Hàng dệt may 1.. 2.. 3.. 4.. 5.. 6.. 7.. 8.. a/ Thái Nguyên,Hải Phòng,Vinh,Biên Hoà,Cần Thơ b/ Uông Bí, Phả lại,Phú Mỹ(Bà rịa –Vũng Tàu) c/ Hoàng Thạch, Bỉm Sơn, Hà tiên d/ Thành phố Hồ Chí Minh,Hà Nội,Đà nẵng, Nam Định e/ Hoà Bình , Ia Ly, Trị An g/ TP Hồ Chí Minh,Hà Nội,Hải Phòng,Biên Hoà.. h/ Quảng Ninh i/Bà Rịa- Vũng Tàu II/ Tự luận: (7đ) Câu1/ Nêu các loại hình giao thông nước ta? Loại hình nào vận chuyển hàng hoá lớn nhất(1,5đ) Câu2/ Nêu tình hình phát triển của nghành du lịch nước ta hiện nay ?kể tên địa điểm du lịch mà em biết ?(3đ) Câu 3 / Hãy dựa vào bảng số liệu dưới đây vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991-2002 của nước ta và nhận xét ? (2,5đ) Năm 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Tổng số Nông – Lâm- Ngư nghiệp Công nghiệp, Xây dựng Dịch vụ 100,0 40,4 23,8 35,7 100,0 29,9 28’9 41,2 100,0 27,2 28,8 44,0 100,0 25,8 32,1 42,1 100,0 25,4 34,5 40,1 100,0 23,3 38,1 38,6 100,0 23,0 38,5 38,5 . . . . ĐÁP ÁN Đề A:Trắc nghiệm : Câu 1:-b; Câu 2-c; Câu 3-a; Câu 4-b Câu 5: 1-c; 2-i; 3-h; 4-e; 5-b; 6-d; 7-a; 8-g . Đề B: Câu 1-b; Câu 2-a; Câu 3-d; Câu 4-c Câu 5: 1-h; 2-i; 3-e; 4-b; 5-a; 6-g; 7-c; 8đ. II/ Tự luận( chung cho cả 2 đề ) Câu 1: (1,5đ) - Các loại hình giao thông nước ta:Đường sắt, Đường bộ, đường sông,đường biển,và đường hàng không , Đường bộ là loại hình vận chuyển khối lượng hàng hoá lớn nhất- năm 2002 đạt 67,68 % Câu 2: (3đ) *Ngành du lịch nước ta ngày càng khẳng định vị thế của mìnhtrong cơ cấu kinh tế cả nước. - Ngành đem lại nguồn lợi lớn , cải thiện đời sống nhân dân và giao lưu rộng rãi với thế giới. -Nhờ vào ưu thế của nước ta là tài nguyên du lịch (có nhiều phong cảnh đẹp, nhiều bãi tắm,nhiều vườn quốc gia , nhiều loài thú quý hiếm) - Nhờ nguồn tài nguyên du lịch nhân văn : di tích lịch sử, công trình kiến trúc,lễ hội , làng văn hoá . -Hàng năm đón nhận hơn 2,6 lượt khách Quốc tế và hơn 10 triệu khách trong nước. * Cố Đô Huế, Vịnh Hạ Long, Phong nha-Kẻ Bàng. Câu 3: (2,5 đ) * Vẽ biểu đồ miền. * Nhận xét: - Nghành nông –Lâm – Ngư nghiệp ngày càng giảm. - Công nghiệp và xây dưng ngày càng tăng với xu hướng tích cực - Dịch vụ hiện đang chiếm một vị trí quan trong trong nền kinh tế quốc dân

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 45 dia 9 giua ki I.doc
Giáo án liên quan