Đề kiểm tra môn vật lý khối 10 - thời gian: 45 phút

Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tương tác giữa các vật?

a. Tác dụng giữa hai vật bao giờ cũng có tính chất hai chiều

b. Khi vật chuyển động có gia tốc, thì đã có lực tác dụng lên vật

c. Khi vật a tác dụng lên vật b thì vật b cũng tác dụng lên vật a

d. Các phát biểu A, B, C đều đúng

Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự cân bằng lực?

a. Khi vật đứng yên các lực tác dụng lên nó bằng nhau

b. Khi vật chuyển động thẳng đều các lực tác dụng lên nó cân bẳng nhau

c. Hai lực cân bằng nhau có củng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều

d. Các phát biểu A, B, C đều đúng

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 645 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn vật lý khối 10 - thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hà Trung Đề kiểm tra môn vật lý khối 10 - NC Thời gian: 45 phút Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tương tác giữa các vật? a. Tác dụng giữa hai vật bao giờ cũng có tính chất hai chiều b. Khi vật chuyển động có gia tốc, thì đã có lực tác dụng lên vật c. Khi vật a tác dụng lên vật b thì vật b cũng tác dụng lên vật a d. Các phát biểu A, B, C đều đúng Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự cân bằng lực? a. Khi vật đứng yên các lực tác dụng lên nó bằng nhau b. Khi vật chuyển động thẳng đều các lực tác dụng lên nó cân bẳng nhau c. Hai lực cân bằng nhau có củng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều d. Các phát biểu A, B, C đều đúng Câu 3: Định luật I Niutơn cho biết: a. Nguyên nhân của trạng thái cân bằng của các vật b. Mối liên hệ giữa lực tác dụng và khối lượng của vật c. Nguyên nhân của chuyển động d. Dưới tác dụng của lực, vật chuyển động như thế nào Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây có liên quan dến quán tính? a. Thùng gỗ được kéo trên sàn b. Vật rơi trong không khí c. Vận động viên chạy đà trước khi nhảy d. Vật rơi tự do Câu5: Định luật II Niutơn cho biết: a. Mối liên hệ giữa lực tác dụng và khối lượng riêng của vật và gia tốc của vật b. Mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật c. Lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật d. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động Câu 6: Lực tác dụng và phản lực luôn: a. Khác nhau về bản chất b. Xuất hiện và mất đi đồng thời c. Cùng hướng với nhau d. Đo bằng đơn vị kg Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lượng? a.Là đại lượng vô hướng, dương b.Có tính chất cộng được c. Có thể thay đổi đối với mỗi vật d. Đo bằng đơn vị kg Câu 8: Trọng lực tác dụng lên mỗi vật có: a. Điểm đặt tại tâm của vật, có phương thẳng đứng, chiều từ trên hướng xuống b, Điểm đặt tại tâm của vật, có phương nằm ngang c, Điểm đặt tại tâm của vật, có phương thẳng đứng, chiều từ dưới hướng lên d, Độ lớn luôn thay đổi Câu 9: Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào? a. thể tích của mỗi vật b.khối lượng và khoảng cách giữa các vật c. môi trường giũa các vật d. khối lượng riêng của các vật Câu 10: Lực hấp dẫn không thể bỏ qua trong trường hợp nào sau đây? a.Chuyển động hấp dẫn của vật b.va chạm giữa hai viên bi c.Chuyển động của hệ vật liên kết nhau bằng lò xo d. những chiếc tàu thuỷ đi trên biển Câu 11:Gọi R là bán kính Trái Đất, g là gia tốc trọng trường, G là hằng số hấp dẫn. Biểu thứ nào sau đây cho phép xác định khối lượng của Trái Đất. a. b. c. d.M= Câu 12: Lực đàn hồi không có đặc điểm nào sau đây? a. Ngược hướng với biến dạng b. Tỉ lệ độ với biền dạng c. Không có giới hạn d. Xuất hiện khi vật bị biến dạng Câu 13: Khi lò xo dãn độ lớn của lực đàn hồi? a. Không phụ thuộc vào độ dãn b. Càng giảm khi độ dãn giảm c. Có thể tăng vô hạn d. Không phụ thuộc vào bản chất lò xo Câu 14: Khi một vật lăn trên một vật khác, lực ma sát không phụ thuộc vào: a. Độ nhám của mặt tiếp xúc b. áp lực của vật c. Thể tích của vật d. Hệ số ma sát lăn Câu 15: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phép tổng hợp lực? a. Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như toàn bộ các lực ấy b. Phép tổng hợp lực có thể thực hiện bằng quy tắc hình bình hành c. Về mặt toán học phép toỏng hợp lực thực chất là phép cộng các véc tơ. d. Các phát biểu A, B, C đều đúng Câu 16: Một vật có khối lượng 800g chuyển động với gia tốc 0,05 m/s2.Hợp lực tác dụng vào vật là a.F=0,4N b. F=0,04N c.F=40N d.F=16N Sử dụng các dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 17,18 Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 100kg bắt đầu chuyển động nhanh đều, sau khi đi được quãng đường 10m thì đạt vận tốc 25,2 km/h Chọn chiều dương là chiều chuyển động Câu 17 :Gia tốc của vật là: a. A=2,45m/s2 b. A= 4,9m/s2 c. A= 1,73m/s2 d. A= 14m/s2 Câu 18: Lực kéo tác dụng vào vật có giá trị? a. F = 49N b. F=490N c. F=245N d. F=1400N Sử dụng các dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 19,20 Dưới tác dụng của lực 20N một vật chuyển động có gia tốc 40cm/s2 Câu 19: Khối lượng của vật là : a. M=0,5kg b.M=2kg c.M=50kg d. M=5kg Câu 20: Nếu vật đó chịu tác dụng của một lực bằng 50N thì gia tốc của vật là: a. A=100m/s2 b.A=4,9 m/s2 c. A=25m/s2 d.A=10m/s2 Sử dụng các dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 21,22 Một vật có khối lượng 50kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 50cm thì vận tốc 0,7m/s2 Câu 21:Gia tốc của vật là: a. a=49m/s2 b. a= 4.9m/s2 c.a= 0.98m/s2 d.a=0.49m/s2 Câu 22: Lực tác dụng vào vật có giá trị: a. F = 245N b. F= 24.5N c. F= 2.45N d. F=59N Câu 23: Gọi R là bán kính Trái Đất. Gia tốc rơi tự do tại mặt đất là G. ở độ cao H so với mặt đất gia tốc rơi tự do là gh=. Giá trị của h là: a.h= R b. H= R c. H= R d.H=2R Câu 24: Để lực hấp dẫn giữa hai vật tăng 3 lần thì khoảng cách giữa hai vật phải: a. Tăng 3 lần b. Tăng lần c. Giảm 3 lần d. Giảm lần Sử dụng các dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 25,26 Một vật có khối lượng 20kg đang đứng yên thì chịu tác dụng của hai lực có giá vuông góc với nhau và có đọ lần lượt là:F1=30N, F2 =40N (Hình vẽ) Câu 25: Độ lớn hợp lực của hai lực ;là: a.F=10N b.F=70N c.F=50N d.F=35N Câu 26:Thời gian cần thiết vật đạt đến vận tốc 30m/s là: a.t=1,2s b.t=12s c.t=120s d.1200s Câu 27: Lò xo k1 khi treo vào vật 6kg thì giãn 12cm.Lò xo k2 khi treo vào vật 2kg thì dãn 4cm .Lấy g=10m/s2.Độ cứng k1, k2 thoả mãn: a.k1=k2 b.k1=2k2 c.k1=k2 d. k1=k2 Sử dụng cấc dữ liệu sau đây để trả lời câu 30, 31 : Một vật m=0,5kg đặt trên mặt bàn nằm ngang được kéo bằng lực 2N theo phương ngang . Cho hệ số ma sát bằng 0,25. Lấy g=10m/s2 . Câu 28: Gia tốc của vật có giá trị là: a.a=1,5m/s2 b.4m/s2 c.a=6,5m/s2 d.a=2,5m/s2 Câu 29 :Tại thời điểm t=2s lực F ngừng .Vật sẽ dừng lại sau khi đi thêm dược quãng đường s bằng : a. s =1,8 m b. s =3.6 m c. s = 4,5 m d. s = 18 m Sử dụng các dữ kiện sau đây để trả lời câu 30,31,32: Một xe lăn chuyển động từ không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dai 1m cao 0,2 m . Bỏ qua ma sát lấy g= 10m/s2. Câu 30:Gia tốc của vật có giá trị là : a. a=10m/s2 b. a= 4m/s2 c.a= 2m/s2 d. a=1m/s2 Câu 31: Thời gian xe chuyển động trên mặt phẳng nghiêng là: a. t = 0,5s b. t =1s c, t = d.t= 5s Câu32: Khi đến chân mặt phẳng nghiêng vận tốc của xe lăn là: a. V= 10m/s b.V=4m/s c. V=1m/s d. V= 2m/s Sử dụng các dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 33,34 Một vật được ném ngang với vận tốc 30m/s ở độ cao h=80m.Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s Câu 33: Tầm bay xa của vật có giá trị: a. L= 120m b.L= 480m c.L=360m d.L=110m Câu 34: Khi chạm đất vận tốc của vật là: a. V = 40m/s b.V=50m/s c. V=70m/s d.V = 60m/s ----------------------------------Hết------------------------------------ Họ và tên: Lớp:. Điểm:

File đính kèm:

  • docde thi.doc