Đề kiểm tra một tiết học kì 2 môn Vật lý 11 nâng cao

I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm )

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện trong bán dẫn tinh khiết là dòng chuyển dời có hướng của các êlectron và lỗ trống.

B. Trong bán dẫn loại n thì êlectron là hạt mang điện không cơ bản, lỗ trống là hạt mang điện cơ bản.

C. Lớp chuyển tiếp p-n dẫn điện tốt theo một chiều, từ p sang n. Lớp chuyển tiếp p-n có tính chỉnh lưu.

D. Trong bán dẫn loại n thì êlectron là hạt mang điện cơ bản, lỗ trống là hạt mang điện không cơ bản.

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là không đúng đối với chất bán dẫn?

A. Có hai loại hạt tải điện là êlectron tự do và lỗ trống.

B. Có thể có hệ số nhiệt điện trở âm.

C. Tính chất điện nhạy cảm với tạp chất.

D. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều.

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện

A. tỉ lệ với cảm ứng từ. B. vuông góc với phần tử dòng điện.

C. cùng hướng với từ trường. D. tỉ lệ với cường độ dòng điện.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết học kì 2 môn Vật lý 11 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Bảo Lộc ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ 2 Tổ: Vật lý – CN NĂM HỌC: 2011 - 2012 Môn: Vật Lý 11 Nâng Cao MÃ ĐỀ 357 Họ và tên:.. Lớp 11 Học sinh làm bài trắc nghiệm vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện trong bán dẫn tinh khiết là dòng chuyển dời có hướng của các êlectron và lỗ trống. B. Trong bán dẫn loại n thì êlectron là hạt mang điện không cơ bản, lỗ trống là hạt mang điện cơ bản. C. Lớp chuyển tiếp p-n dẫn điện tốt theo một chiều, từ p sang n. Lớp chuyển tiếp p-n có tính chỉnh lưu. D. Trong bán dẫn loại n thì êlectron là hạt mang điện cơ bản, lỗ trống là hạt mang điện không cơ bản. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là không đúng đối với chất bán dẫn? A. Có hai loại hạt tải điện là êlectron tự do và lỗ trống. B. Có thể có hệ số nhiệt điện trở âm. C. Tính chất điện nhạy cảm với tạp chất. D. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều. Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện A. tỉ lệ với cảm ứng từ. B. vuông góc với phần tử dòng điện. C. cùng hướng với từ trường. D. tỉ lệ với cường độ dòng điện. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói vế từ trường Trái Đất? A. Các đường sức từ của từ trường Trái Đất nằm trên trái đất gọi là các kinh tuyến. B. Kim nam châm của la bàn không chỉ đúng, mà lệch khỏi phương Bắc - Nam đại lý. C. Hướng của từ trường Trái Đất tại một điểm là hướng Nam - Bắc của kim nam châm nhỏ tự do nằm cân bằng tại điểm đó. I1 I2 I3 D. Hai từ cực của Trái Đất không hoàn toàn trùng với hai cực của nó. Câu 5: Ba dây dẫn thẳng dài đặt cách đều nhau lập thành một tam giác đều có cạnh 1dm.Dòng điện qua các dây là như nhau và cùng chiều (hình vẽ). Biết lực từ tác dụng lên 1m chiều dài của mỗi dòng điện là 3,2.10-2 m N. Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi dây dẫn? A. 10A. B. 4A. C. 2A. D. 4A. Câu 6: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 100cm mang dòng điện 5A, đặt trong một từ trường đều B = 0,2 T thì chịu một lực 500 mN. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 450. B. 900. C. 600. D. 300. Câu 7: Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p-n có tác dụng A. tăng cường sự khuếch tán các êlectron từ bán dẫn loại n sang bán dẫn loại p. B. tăng cường sự khuếch tán các êlectron từ bán dẫn loại p sang bán dẫn loại n. C. tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn loại p sang bán dẫn loại n. D. tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản. Câu 8: Để Tranzito hoạt động, các lớp chuyển tiếp cần phải được phân cực như thế nào? A. Lớp E-B phân cực thuận, lớp B-C phân cực thuận. B. Lớp E-B phân cực nghịch, lớp B-C phân cực thuận. C. Lớp E-B phân cực nghịch, lớp B-C phân cực nghịch. D. Lớp E-B phân cực thuận, lớp B-C phân cực nghịch. Câu 9: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là A. 106 m/s. B. 108 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.108 m/s. Câu 10: Tranzito bán dẫn có tác dụng: A. chỉnh lưu. B. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt. C. khuếch đại. D. cho dòng điện đi theo hai chiều. Câu 11: Một khung dây có kích thước 2cm x 3cm đặt trong từ trường đều. Khung dây gồm 20 vòng. Cho dòng điện cường độ 2A đi vào khung dây. Biết véctơ cảm ứng từ hợp với véctơ pháp tuyến 1 góc 900 và có độ lớn B = 0,1T. Mômen ngẫu lực từ tác dung lên khung dây có giá trị nào sau đây? A. 1,2.10-4 N.m. B. 2,4.10-4 N.m. C. 24.10-4 N.m. D. 12.10-4 N.m. Câu 12: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. đường kính dây dẫn. B. cường độ dòng điện chạy trong ống dây. C. số vòng dây của ống dây. D. môi trường xung quanh vòng dây. Câu 13: Chiều của lực Lorenxơ tác dụng điện tích chuyển động trong từ trường đều không phụ thuộc vào A. Độ lớn cảm ứng từ. B. Điện tích của hạt mang điện. C. Chiều của đường sức từ. D. Chiều chuyển động của hạt mang điện. Câu 14: Một ống dây dài 50(cm) đặt trong không khí, cho dòng điện có cường độ 1 (A) chạy qua mỗi vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25,12.10-5 (T). Cho .Số vòng dây của ống dây là A. 100. B. 25. C. 50. D. 500. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện. B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau. C. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện. D. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau. II. TỰ LUẬN ( 4 điểm) Bài 1: Hai dây dẫn thẳng rất dài đặt song song, cách nhau 5cm trong không khí. Dòng điện qua hai dây dẫn ngược chiều. Biết lực từ tác dụng lên 1m chiều dài của dây dẫn mang dòng điện I2 là 4,8.10-5 N. Dòng điện chạy qua dây dẫn mang dòng điện I1 = 4A. Tính: a. Cường độ dòng điện qua dây dẫn I2? b. Véc tơ cảm ứng từ tổng hợp tại N cách I1 một đoạn 4cm, cách I2 một đoạn 3cm Bài 2: Một chùm êlectron hẹp được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 220V, sau đó đi vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Dưới tác dụng của lực Lo –ren – xơ các êlectron trong chùm chuyển động theo quỹ đạo tròn. Coi rằng vòng tròn quỹ đạo nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Cho biết B = 5mT và trước khi tăng tốc, tốc độ của êlectron rất nhỏ. Hãy tính: Độ lớn lực Lo –ren – xơ tác dụng lên êlectron? Bán kính R của vòng tròn quỹ đạo? ----------- HẾT ---------- Trường THPT Bảo Lộc ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ 2 Tổ: Vật lý – CN NĂM HỌC: 2011 - 2012 Môn: Vật Lý 11 Nâng Cao I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) 132 1 B 209 1 A 357 1 B 485 1 A 570 1 D 628 1 B 132 2 C 209 2 C 357 2 D 485 2 B 570 2 A 628 2 D 132 3 D 209 3 B 357 3 C 485 3 C 570 3 B 628 3 C 132 4 C 209 4 D 357 4 A 485 4 D 570 4 B 628 4 C 132 5 B 209 5 D 357 5 D 485 5 D 570 5 C 628 5 A 132 6 C 209 6 B 357 6 D 485 6 D 570 6 A 628 6 A 132 7 D 209 7 D 357 7 B 485 7 A 570 7 D 628 7 A 132 8 B 209 8 A 357 8 D 485 8 C 570 8 B 628 8 B 132 9 A 209 9 A 357 9 B 485 9 A 570 9 B 628 9 B 132 10 A 209 10 B 357 10 C 485 10 C 570 10 A 628 10 A 132 11 D 209 11 C 357 11 C 485 11 B 570 11 B 628 11 A 132 12 A 209 12 C 357 12 A 485 12 B 570 12 C 628 12 C 132 13 B 209 13 D 357 13 A 485 13 D 570 13 B 628 13 D 132 14 C 209 14 D 357 14 A 485 14 D 570 14 C 628 14 D 132 15 A 209 15 C 357 15 D 485 15 C 570 15 D 628 15 C II. TỰ LUẬN ( 4 điểm) Bài 1: a. Viết đúng biểu thức: F = ..................0,25đ Suy ra: I2 = = 3A.. 0,5đ b. Tìm được: B1 = = 2.10-5T.............................................. 0,25đ B2 = = 2.10-5T.............................................. 0,25đ Cảm ứng từ tổng hợp tại N : ............................0,25đ Vẽ hình đúng.......................................................................0,25đ B = = 2.10-5T................................................0,25đ Bài 2: Ta có : (m/s)........................................................0,5đ f = B.v. = 7,04.10-15 (N)......................................................................... 0,5đ Ta có : Lực Lo –ren – xơ đóng vai trò là lực hướng tâm : .B.v = .........0,25đ = 0,01m.........................................................................................0,75đ HỌC SINH LÀM CÁCH KHÁC ĐÚNG CHO ĐIỂM TỐI ĐA

File đính kèm:

  • docDE VA DAP AN KT 1 TIET L1 KI 2.doc
Giáo án liên quan