Đề kiểm tra một tiết Môn: Địa (cơ bản) lớp 10

I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:

 1). Ngành được mệnh danh là "quả tim của công nghiệp nặng" là

 A). Công nghiệp điện lực B). Công nghiệp luyện kim C). Công nghiệp chế tạo máy D). Công nghiệp năng lượng

 2). Nơi có nguồn lao động dồi dào sẽ phát triển và phân bố các ngành:

 A). CN luyện kim. B). CN đóng tàu.C). CN khai thác khoáng sản. D). Công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm.

 3). Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm là:

 A). Sản phẩm của ngành trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. B). Sản phẩm của ngành trồng trọt và chăn nuôi

 C). Sản phẩm của thủy sản. D). Sản phẩm của ngành trồng trọt.

 4). Ngành công nghiệp nào sau đây là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại?

 A). Công nghiệp điện lực. B). Công nghiệp luyện kim. C). Công nghiệp cơ khí D). CN điện tử - tin học.

 5). Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở:

 A). Bắc Mỹ B). Châu Phi C). Tây Âu. D). Trung Đông.

 6). Ngành công nghiệp phù hợp nhất với điều kiện vốn ít, cần nhiều lao động ở Việt Nam hiện nay là

 A). Điện lực B). Khai thác than C). May mặc D). Luyện kim

 7). Việc phát triển ngành công nghiệp chế tạo máy ở những nước đang phát triển hiện nay là:

 A). Cơ khí sửa chữa, lắp ráp, sản xuất theo mẫu. B). Cung cấp nguyên liệu

 C). Sản xuất phụ tùng thay thế D). Sản xuất hoản chỉnh những máy móc đơn giản.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Môn: Địa (cơ bản) lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trưng Vương Đề kiểm tra một tiết Môn :Địa (cơ bản) lớp 10 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . . . . . .Đề số: . . . . . . Nội dung đề số : 001 I-PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1). Ngành được mệnh danh là "quả tim của công nghiệp nặng" là A). Công nghiệp điện lực B). Công nghiệp luyện kim C). Công nghiệp chế tạo máy D). Công nghiệp năng lượng 2). Nơi có nguồn lao động dồi dào sẽ phát triển và phân bố các ngành: A). CN luyện kim. B). CN đóng tàu.C). CN khai thác khoáng sản. D). Công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm. 3). Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm là: A). Sản phẩm của ngành trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. B). Sản phẩm của ngành trồng trọt và chăn nuôi C). Sản phẩm của thủy sản. D). Sản phẩm của ngành trồng trọt. 4). Ngành công nghiệp nào sau đây là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại? A). Công nghiệp điện lực. B). Công nghiệp luyện kim. C). Công nghiệp cơ khí D). CN điện tử - tin học. 5). Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở: A). Bắc Mỹ B). Châu Phi C). Tây Âu. D). Trung Đông. 6). Ngành công nghiệp phù hợp nhất với điều kiện vốn ít, cần nhiều lao động ở Việt Nam hiện nay là A). Điện lực B). Khai thác than C). May mặc D). Luyện kim 7). Việc phát triển ngành công nghiệp chế tạo máy ở những nước đang phát triển hiện nay là: A). Cơ khí sửa chữa, lắp ráp, sản xuất theo mẫu. B). Cung cấp nguyên liệu C). Sản xuất phụ tùng thay the áD). Sản xuất hoản chỉnh những máy móc đơn giản. 8). Sản xuất công nghiệp thường được chia thành mấy giai đoạn: A). 2 B). 3 C). 4 D). 5 9). Trong quá trình công nghiệp hóa đất nước, ngành công nghiệp cần phải "đi trước một bước" là: A). Công nghiệp chế tạo máy B). Công nghiệp năng lượng. C). Công nghiệp luyện kim D). Công nghiệp hóa chất 10). Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sản xuất công nghiệp. A). Sản xuất gồm 2 giai đoạn B). Nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ C). Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. D). Có tính chất tập trung cao độ. 11). Cách phân loại sản xuất công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là: A). Nhóm A và nhóm B B). Công nghiệp khai thác và công nghiệp luyện kim C). Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến D). Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp khai thác 12). Trữ lượng than, dầu mỏ, khí đốt trên Thế giới tập trung chủ yếu ở: A). Bán cầu Bắc. B). Bán cầu Tây. C). Bán cầu Nam. D). Bán cầu Đông. 13). Hiện tại ngành công nghiệp năng lượng gồm có: A). Khai thác than. B). Khai thác dầu khí. C). Công nghiệp điện lực D). Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. 14). Tính tập trung công nghiệp không thể hiện ở việc tập trung: A). Tập trung tư liệu sản xuất. B). Tập trung nhân công C). Tập trung sản phẩm. D). Tập trung đất đai 15). Trong các ngành công nghiệp năng lượng, ngành xuất hiện sớm nhất là: A). Khai thác dầu mỏ B). Khai thác khí đốt C). Khai thác than D). Công nghiệp điện lực 16). Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là quá trình: A). Chuyển đổi cơ cấu lao động B). Công nghiệp hóa. C). Tăng thêm nguồn lao động. D). Chuyển đổi cơ cấu kinh tế. 17). Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức lãnh thổ điểm công nghiệp. A). Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao. B). Đồng nhất với 1 điểm dân cư. C). Các xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên nhiên liệu. D). Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. 18). Những nước sản xuất nhiều điện trên Thế giới là: A). Các nước có mạng lưới sông ngòi dày đặc B). Các nước có địa hình dốc, hiểm trở C). Các nước có nền kinh tế phát triển. D). Các nước có trữ lượng than lớn 19). Những nước sản xuất kim loại màu nhiều nhất trên Thế giới là: A). Những nước có nền công nghiệp phát triển. B). Những nước mà nguồn lao động có trình độ kỹ thuật cao C). Những nước có nguồn lao động dồi dào. D). Những nước có trữ lượng quặng kim loại màu lớn 20). Ngày nay, một nước muốn có trình độ kinh tế cao thì nhất thiết phải có: A). Cơ sở vững chắc về Nông nghiệp B). Tỷ lệ lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp lớn. C). Hệ thống các ngành công nghiệp hiện đại và đa dạng D). Thị trường tiêu thụ rộng lớn II-PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) Cho bảng số liệu về tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên Thế giới (Thời kì 1950 - 2003) Năm Sản phẩm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than (triệu tấn) 1820 2603 2936 3770 3387 5300 Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1052 2336 3066 3331 3904 Điện (tỉ kWh) 967 2304 4962 8247 11832 14851 Thép (triệu tấn) 189 346 594 682 770 870 Vẽ biểu đồ đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp trên. Nhận xét. Trường THPT Trưng Vương Đề kiểm tra một tiết Môn :Địa (cơ bản) lớp 10 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . . . . . .Đề số: . . . . . . Nội dung đề số : 002 I-PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1). Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là quá trình: A). Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.B). Tăng thêm nguồn lao động.C). Chuyển đổi cơ cấu lao động D). Công nghiệp hóa. 2). Ngành công nghiệp phù hợp nhất với điều kiện vốn ít, cần nhiều lao động ở Việt Nam hiện nay là A). Khai thác than B). Điện lực C). May mặc D). Luyện kim 3). Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở: A). Bắc Mỹ B). Tây Âu. C). Châu Phi D). Trung Đông. 4). Ngành được mệnh danh là "quả tim của công nghiệp nặng" là A). Công nghiệp chế tạo máy B). Công nghiệp năng lượng C). Công nghiệp luyện kim D). Công nghiệp điện lực 5). Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sản xuất công nghiệp. A). Có tính chất tập trung cao độ. B). Nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ C). Sản xuất gồm 2 giai đoạn D). Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. 6). Hiện tại ngành công nghiệp năng lượng gồm có: A). Công nghiệp điện lực B). Khai thác than. C). Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. D). Khai thác dầu khí. 7). Nơi có nguồn lao động dồi dào sẽ phát triển và phân bố các ngành: A). CN luyện kim. B). Công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm. C). CN khai thác khoáng sản. D). CN đóng tàu. 8). Trữ lượng than, dầu mỏ, khí đốt trên Thế giới tập trung chủ yếu ở: A). Bán cầu Nam. B). Bán cầu Tây. C). Bán cầu Bắc. D). Bán cầu Đông. 9). Cách phân loại sản xuất công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là: A). Nhóm A và nhóm B B). Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến C). Công nghiệp khai thác và công nghiệp luyện kim D). Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp khai thác 10). Ngành công nghiệp nào sau đây là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại? A). Công nghiệp điện lực. B). Công nghiệp cơ khí C). CN điện tử - tin học. D). Công nghiệp luyện kim. 11). Trong các ngành công nghiệp năng lượng, ngành xuất hiện sớm nhất là: A). Khai thác than B). Công nghiệp điện lực C). Khai thác khí đốt D). Khai thác dầu mỏ 12). Trong quá trình công nghiệp hóa đất nước, ngành công nghiệp cần phải "đi trước một bước" là: A). Công nghiệp hóa chất B). Công nghiệp luyện kim C). Công nghiệp năng lượng. D). Công nghiệp chế tạo máy 13). Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức lãnh thổ điểm công nghiệp. A). Các xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên nhiên liệu. B). Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. C). Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao. D). Đồng nhất với 1 điểm dân cư. 14). Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm là: A). Sản phẩm của ngành trồng trọt. B). Sản phẩm của ngành trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. C). Sản phẩm của thủy sản. D). Sản phẩm của ngành trồng trọt và chăn nuôi 15). Ngày nay, một nước muốn có trình độ kinh tế cao thì nhất thiết phải có: A). Hệ thống các ngành công nghiệp hiện đại và đa dạng B). Cơ sở vững chắc về Nông nghiệp C). Thị trường tiêu thụ rộng lớn D). Tỷ lệ lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp lớn. 16). Tính tập trung công nghiệp không thể hiện ở việc tập trung: A). Tập trung nhân công B). Tập trung tư liệu sản xuất. C). Tập trung đất đai D). Tập trung sản phẩm. 17). Việc phát triển ngành công nghiệp chế tạo máy ở những nước đang phát triển hiện nay là: A). Cơ khí sửa chữa, lắp ráp, sản xuất theo mẫu. B). Sản xuất hoản chỉnh những máy móc đơn giản. C). Cung cấp nguyên liệu D). Sản xuất phụ tùng thay thế 18). Sản xuất công nghiệp thường được chia thành mấy giai đoạn: A). 2 B). 3 C). 5 D). 4 19). Những nước sản xuất kim loại màu nhiều nhất trên Thế giới là: A). Những nước có nguồn lao động dồi dào. B). Những nước có nền công nghiệp phát triển. C). Những nước có trữ lượng quặng kim loại màu lớn D). Những nước mà nguồn lao động có trình độ kỹ thuật cao 20). Những nước sản xuất nhiều điện trên Thế giới là: A). Các nước có mạng lưới sông ngòi dày đặc B). Các nước có trữ lượng than lớn C). Các nước có địa hình dốc, hiểm trở D). Các nước có nền kinh tế phát triển. II-PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) Cho bảng số liệu về tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên Thế giới (Thời kì 1950 - 2003) Năm Sản phẩm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than (triệu tấn) 1820 2603 2936 3770 3387 5300 Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1052 2336 3066 3331 3904 Điện (tỉ kWh) 967 2304 4962 8247 11832 14851 Thép (triệu tấn) 189 346 594 682 770 870 Vẽ biểu đồ đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp trên. Nhận xét. Trường THPT Trưng Vương Đề kiểm tra một tiết Môn :Địa (cơ bản) lớp 10 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . . . . . .Đề số: . . . . . . Nội dung đề số : 003 I-PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1). Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sản xuất công nghiệp. A). Nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ B). Có tính chất tập trung cao độ. C). Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. D). Sản xuất gồm 2 giai đoạn 2). Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức lãnh thổ điểm công nghiệp. A). Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao. B). Các xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên nhiên liệu. C). Đồng nhất với 1 điểm dân cư. D). Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. 3). Việc phát triển ngành công nghiệp chế tạo máy ở những nước đang phát triển hiện nay là: A). Cung cấp nguyên liệu B). Sản xuất hoản chỉnh những máy móc đơn giản. C). Cơ khí sửa chữa, lắp ráp, sản xuất theo mẫu. D). Sản xuất phụ tùng thay thế 4). Ngành công nghiệp nào sau đây là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại? A). Công nghiệp luyện kim. B). CN điện tử - tin học. C). Công nghiệp điện lực. D). Công nghiệp cơ khí 5). Trữ lượng than, dầu mỏ, khí đốt trên Thế giới tập trung chủ yếu ở: A). Bán cầu Đông. B). Bán cầu Tây. C). Bán cầu Nam. D). Bán cầu Bắc. 6). Ngành công nghiệp phù hợp nhất với điều kiện vốn ít, cần nhiều lao động ở Việt Nam hiện nay là A). Luyện kim B). Khai thác than C). May mặc D). Điện lực 7). Sản xuất công nghiệp thường được chia thành mấy giai đoạn: A). 5 B). 4 C). 2 D). 3 8). Ngành được mệnh danh là "quả tim của công nghiệp nặng" là A). Công nghiệp điện lực B). Công nghiệp luyện kim C). Công nghiệp chế tạo máy D). Công nghiệp năng lượng 9). Hiện tại ngành công nghiệp năng lượng gồm có: A). Công nghiệp điện lực B). Khai thác than. C). Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. D). Khai thác dầu khí. 10). Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là quá trình: A). Tăng thêm nguồn lao động. B). Chuyển đổi cơ cấu lao động C). Công nghiệp hóa. D). Chuyển đổi cơ cấu kinh tế. 11). Những nước sản xuất nhiều điện trên Thế giới là: A). Các nước có nền kinh tế phát triển. B). Các nước có địa hình dốc, hiểm trở C). Các nước có mạng lưới sông ngòi dày đặc D). Các nước có trữ lượng than lớn 12). Cách phân loại sản xuất công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là: A). Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp khai thác B). Công nghiệp khai thác và công nghiệp luyện kim C). Nhóm A và nhóm B D). Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến 13). Trong quá trình công nghiệp hóa đất nước, ngành công nghiệp cần phải "đi trước một bước" là: A). Công nghiệp năng lượng. B). Công nghiệp hóa chấtC). Công nghiệp luyện kim D). Công nghiệp chế tạo máy 14). Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm là: A). Sản phẩm của ngành trồng trọt và chăn nuôi B). Sản phẩm của thủy sản. C). Sản phẩm của ngành trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D). Sản phẩm của ngành trồng trọt. 15). Những nước sản xuất kim loại màu nhiều nhất trên Thế giới là: A). Những nước có nguồn lao động dồi dào. B). Những nước có nền công nghiệp phát triển. C). Những nước mà nguồn lao động có trình độ kỹ thuật caoD). Những nước có trữ lượng quặng kim loại màu lớn 16). Tính tập trung công nghiệp không thể hiện ở việc tập trung: A). Tập trung tư liệu sản xuất. B). Tập trung nhân công C). Tập trung đất đai D). Tập trung sản phẩm. 17). Nơi có nguồn lao động dồi dào sẽ phát triển và phân bố các ngành: A). Công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm. B). CN đóng tàu.C). CN luyện kim. D). CN khai thác khoáng sản. 18). Trong các ngành công nghiệp năng lượng, ngành xuất hiện sớm nhất là: A). Công nghiệp điện lực B). Khai thác than C). Khai thác dầu mỏ D). Khai thác khí đốt 19). Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở: A). Trung Đông. B). Bắc Mỹ C). Châu Phi D). Tây Âu. 20). Ngày nay, một nước muốn có trình độ kinh tế cao thì nhất thiết phải có: A). Thị trường tiêu thụ rộng lớn B). Cơ sở vững chắc về Nông nghiệp C). Hệ thống các ngành công nghiệp hiện đại và đa dạngD). Tỷ lệ lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp lớn. II-PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) Cho bảng số liệu về tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên Thế giới (Thời kì 1950 - 2003) Năm Sản phẩm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than (triệu tấn) 1820 2603 2936 3770 3387 5300 Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1052 2336 3066 3331 3904 Điện (tỉ kWh) 967 2304 4962 8247 11832 14851 Thép (triệu tấn) 189 346 594 682 770 870 Vẽ biểu đồ đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp trên. Nhận xét. Trường THPT Trưng Vương Đề kiểm tra một tiết Môn :Địa (cơ bản) lớp 10 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . . . . . .Đề số: . . . . . . Nội dung đề số : 004 I-PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1). Cách phân loại sản xuất công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là: A). Công nghiệp khai thác và công nghiệp luyện kim B). Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp khai thác C). Nhóm A và nhóm B D). Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến 2). Ngày nay, một nước muốn có trình độ kinh tế cao thì nhất thiết phải có: A). Thị trường tiêu thụ rộng lớn B). Tỷ lệ lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp lớn. C). Cơ sở vững chắc về Nông nghiệp D). Hệ thống các ngành công nghiệp hiện đại và đa dạng 3). Ngành được mệnh danh là "quả tim của công nghiệp nặng" là A). Công nghiệp luyện kim B). Công nghiệp năng lượng C). Công nghiệp chế tạo máy D). Công nghiệp điện lực 4). Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm là: A). Sản phẩm của ngành trồng trọt và chăn nuôi B). Sản phẩm của thủy sản. C). Sản phẩm của ngành trồng trọt. D). Sản phẩm của ngành trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. 5). Trữ lượng than, dầu mỏ, khí đốt trên Thế giới tập trung chủ yếu ở: A). Bán cầu Đông. B). Bán cầu Tây. C). Bán cầu Nam. D). Bán cầu Bắc. 6). Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là quá trình: A). Tăng thêm nguồn lao động. B). Chuyển đổi cơ cấu kinh tế. C). Chuyển đổi cơ cấu lao động D). Công nghiệp hóa. 7). Tính tập trung công nghiệp không thể hiện ở việc tập trung: A). Tập trung tư liệu sản xuất. B). Tập trung sản phẩm. C). Tập trung nhân công D). Tập trung đất đai 8). Sản xuất công nghiệp thường được chia thành mấy giai đoạn: A). 2 B). 3 C). 5 D). 4 9). Nơi có nguồn lao động dồi dào sẽ phát triển và phân bố các ngành: A). CN đóng tàu. B). CN khai thác khoáng sản. C). CN luyện kim. D). Công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm. 10). Những nước sản xuất nhiều điện trên Thế giới là: A). Các nước có trữ lượng than lớn B). Các nước có nền kinh tế phát triển. C). Các nước có mạng lưới sông ngòi dày đặc D). Các nước có địa hình dốc, hiểm trở 11). Hiện tại ngành công nghiệp năng lượng gồm có: A). Khai thác than. B). Công nghiệp điện lực C). Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. D). Khai thác dầu khí. 12). Việc phát triển ngành công nghiệp chế tạo máy ở những nước đang phát triển hiện nay là: A). Cung cấp nguyên liệu B). Cơ khí sửa chữa, lắp ráp, sản xuất theo mẫu. C). Sản xuất phụ tùng thay thế D). Sản xuất hoản chỉnh những máy móc đơn giản. 13). Ngành công nghiệp phù hợp nhất với điều kiện vốn ít, cần nhiều lao động ở Việt Nam hiện nay là A). Khai thác than B). May mặc C). Luyện kim D). Điện lực 14). Trong các ngành công nghiệp năng lượng, ngành xuất hiện sớm nhất là: A). Khai thác than B). Khai thác khí đốt C). Khai thác dầu mỏ D). Công nghiệp điện lực 15). Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức lãnh thổ điểm công nghiệp. A). Các xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên nhiên liệu. B). Đồng nhất với 1 điểm dân cư. C). Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. D). Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao. 16). Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở: A). Tây Âu. B). Châu Phi C). Bắc Mỹ D). Trung Đông. 17). Ngành công nghiệp nào sau đây là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại? A). Công nghiệp cơ khí B). Công nghiệp điện lực. C). CN điện tử - tin học. D). Công nghiệp luyện kim. 18). Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sản xuất công nghiệp. A). Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B). Có tính chất tập trung cao độ. C). Sản xuất gồm 2 giai đoạn D). Nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ 19). Trong quá trình công nghiệp hóa đất nước, ngành công nghiệp cần phải "đi trước một bước" là: A). Công nghiệp hóa chất B). Công nghiệp chế tạo máy C). Công nghiệp năng lượng. D). Công nghiệp luyện kim 20). Những nước sản xuất kim loại màu nhiều nhất trên Thế giới là: A). Những nước có trữ lượng quặng kim loại màu lớn B). Những nước có nền công nghiệp phát triển. C). Những nước mà nguồn lao động có trình độ kỹ thuật cao D). Những nước có nguồn lao động dồi dào. II-PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) Cho bảng số liệu về tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên Thế giới (Thời kì 1950 - 2003) Năm Sản phẩm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Than (triệu tấn) 1820 2603 2936 3770 3387 5300 Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1052 2336 3066 3331 3904 Điện (tỉ kWh) 967 2304 4962 8247 11832 14851 Thép (triệu tấn) 189 346 594 682 770 870 Vẽ biểu đồ đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp trên. Nhận xét. ĐÁP ÁN ĐỊA CƠ BẢN Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - = - 06. - - = - 11. ; - - - 16. - / - - 02. - - - ~ 07. ; - - - 12. ; - - - 17. ; - - - 03. ; - - - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. - - = - 04. ; - - - 09. - / - - 14. - - - ~ 19. ; - - - 05. - - - ~ 10. - - = - 15. - - = - 20. - - = - Khởi tạo đáp án Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - - - ~ 06. - - = - 11. ; - - - 16. - - = - 02. - - = - 07. - / - - 12. - - = - 17. ; - - - 03. - - - ~ 08. - - = - 13. - - = - 18. ; - - - 04. ; - - - 09. ; - - - 14. - / - - 19. - / - - 05. - - - ~ 10. ; - - - 15. ; - - - 20. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - - = - 06. - - = - 11. ; - - - 16. - - = - 02. ; - - - 07. - - = - 12. - - = - 17. ; - - - 03. - - = - 08. - - = - 13. ; - - - 18. - / - - 04. - - = - 09. - - = - 14. - - = - 19. ; - - - 05. - - - ~ 10. - - = - 15. - / - - 20. - - = - đề số : 004 01. - - = - 06. - - - ~ 11. - - = - 16. - - - ~ 02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. - / - - 17. - / - - 03. - - = - 08. ; - - - 13. - / - - 18. ; - - - 04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. ; - - - 19. - - = - 05. - - - ~ 10. - / - - 15. - - - ~ 20. - / - -

File đính kèm:

  • docDE + DA KT 1TIET - DIA 10CB - HK2.doc