Đề kiểm tra tiết 8 Vật lý 8

Tiết 8

Kiểm tra

I.Mục tiêu.

 1 .Kiến thức:

-Đánh giá việc thu nhận kiến thức từ bài 1 nđến bài 6.

 2.Kỹ năng:

-Phân tích , so sánh, tổng hợp, tóm tắt và giải bài tập vận tốc.

 3.Thái độ:

-Nghiêm túc, trung thực và tích cực tự giác hoạt động.

II. Chuẩn bị.

HS:-Mỗi học sinh phải tự ôn tập từ bài 1 đến bài 6

GV: Phô tô đề kiểm tra cho học sinh.

III. Phơng pháp. Kết hợp trắc nghiệm khách quan, tự luận.

 IV. Tiến trình lên lớp.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tiết 8 Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:8-9-2008 Ngày dạy.................. Tiết 8 Kiểm tra I.Mục tiêu. 1 .Kiến thức: -Đánh giá việc thu nhận kiến thức từ bài 1 nđến bài 6. 2.Kỹ năng: -Phân tích , so sánh, tổng hợp, tóm tắt và giải bài tập vận tốc. 3.Thái độ: -Nghiêm túc, trung thực và tích cực tự giác hoạt động. II. Chuẩn bị. HS:-Mỗi học sinh phải tự ôn tập từ bài 1 đến bài 6 GV: Phô tô đề kiểm tra cho học sinh. III. Phơng pháp. Kết hợp trắc nghiệm khách quan, tự luận. IV. Tiến trình lên lớp. 1. ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. Phần 1: Ma trận để kiểm tra: Nội dung kiến thức Cấp độ kiến thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chuyển động cơ học 2cKQ(1,2) 1điểm 10% 1điểm 2Câu 1-chuyển động. 2-đứng yên. Vận tốc 1cKQ(3) 0,5Điểm 1cTL(11) 1điểm 15% 1,5điểm 2câu 3-Đơn vị vận tốc 11-Đổi đơn vị vận tốc và so sánh Chuyển động đều -Chuyển động không đều 1cKQ(4) 0,5Điểm 2cTL(12,13) 4điểm 45% 3câu 4,5điểm 4-công thức tính vận tốc trung bình. 12-Vận tốc trung bình đơn giản. 13-vận tốc trung bình phức hợp.(1,5điểm) Sự cân bằng lực-Quán tính. 3cKQ(5,6,7) 1,5điểm 15% 1,5điểm 3câu. 5-Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng. 6-Vật chịu 7-Quán tính Lực ma sát 1cKQ(8) 0,5điểm 2cKQ(9,10) 1điểm 15% 1,5 điểm 3câu 8-Lực ma sát xuất hiện khi 9-Cách làm giảm lực ma sát. 10-Nhận xét về phơng chiều. 30% 3điểm 30% 3điểm 40% 4điểm 100% 13câu 10điểm Phần 2 đề kiểm tra : Đề chẵn I.Trắc nghiệm khách quan.Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng. Câu1 :Có một ôtô đang chạy trên đờng.Trong các mô tả sau đây, câu nào không đúng ? A.Ôtô chuyển động so với mặt đờng. B.Ôtô đứng yên so với ngời láI xe. C.Ôtô chuyển động so với ngời láI xe. D.Ôtô chuyển động so với cây bên đờng Câu 2: Ngời láI đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôI theo dòng nớc.Trong các câu mô tả sau đây, câu nào đúng? A.Ngời láI đò đứng yên so với dòng nớc. B.Ngời láI đò chuyển động với dòng nớc. C.Ngời láI đò đứng yên so với bờ sông. D.Ngời láI đò chuyển động so với chiếc thuyền. Câu 3: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc? A.km.h. B.m.s. C.km/h. D.s/m. Câu 4: Một ngời đI đợc quảng đờng s1 hết t1 giây, đI quảng điờng tiếp theo s2 hết t2 giây.Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của ngời này trên cả hai quảng đờng s1 và s2 công thức nào là đúng? A. vtb = B.vtb = C. vtb = D.Cả ba công thức trên đều không đúng. Câu 5: Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên? A.Hai lực có cùng cờng độ, cùng phơng. B.Hai lực cùng phơng, ngợc chiều. C.Hai lực cùng phơng, cùng cờng độ, ngợc chiều. D.Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cờng dộ, có phơng nằm cùng trên một đờng thẳng, ngợc chiều. Câu 6: Vật sẽ nh thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng: A.Vật đang đứng yên sẽ chuyễn động nhanh dần. B.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. C.Vật đang chuyển động đều sẽ dừng lại không chuyển động nữa. D.Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyễn động thẳng đều mãi. Câu 7: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng ngời sang tráI, chứng tỏ xe: A.Đột ngột giảm vận tốc B.đột ngột tăng vận tốc. C.đột ngột rẽ sang trái. D.Đột ngột rẽ sang phải. Hãy chọn câu nhận xét đúng Câu 8:Trong trờng hợp lực xuất hiện sau đây, trờng hợp nào không phảI lực ma sát? A.lực xuất hiện khi lốp xe trợt trên mặt đờng. B.Lực xuất hiện làm mòn đế giày. C.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. D.Lực xuất hiện khi dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động. Câu 9 : Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm đợc ma sát ? A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 10 : Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng ? A.Lực ma sát cùng hớng với hớng chuyển động của vật. B.Khi vật đang chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy. C.Khi một vật đang chuyển đông chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. D.Lực ma sát trợt cản trở chuyển động trợt của vật này lên mặt vật kia. II.Tự luận : Câu11 : Chuyển động của phân tử hiđrô ở 00C có vận tốc 1 692m/s,của vệ tinh nhân tạo của trái đấtcó vận tốc 28 800km/h.Hỏi chuyển động nào nhanh hơn ? Câu 12 : Một vật chuyển động từ A đến D.Đoạn đờng từ A đến B vật chuyển động với vận tốc 50km/h hết 4h.Đoạn đờng từ B đến C dài 120km vật đi với vận tốc 60km/h.Đoạn đờng từ C đến D vật đi với vận tốc 40km/h hết 2h.Tìm vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng từ A đến D. Câu 13 :Một ngời đi xe đạp đi nữa quảng đờng đầu với vận tốc v1 = 12km/h, nữa quảng đờng còn lại đi với vận tốc v2 nào đó. Biết rằng vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng là 8km/h. Hãy tính vận tốc v2. Đề lẽ I.Trắc nghiệm khách quan.Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng. Câu 1 : Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng ? A.Lực ma sát cùng hớng với hớng chuyển động của vật. B.Lực ma sát trợt cản trở chuyển động trợt của vật này lên mặt vật kia. C.Khi vật đang chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy. D.Khi một vật đang chuyển đông chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. Câu 2: Một ngời đI đợc quảng đờng s1 hết t1 giây, đI quảng điờng tiếp theo s2 hết t2 giây.Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của ngời này trên cả hai quảng đờng s1 và s2 công thức nào là đúng? A. vtb = C. vtb = B.vtb = D.Cả ba công thức trên đều không đúng. Câu 3:Trong trờng hợp lực xuất hiện sau đây, trờng hợp nào không phảI lực ma sát? A.lực xuất hiện khi lốp xe trợt trên mặt đờng. B.Lực xuất hiện làm mòn đế giày. C.Lực xuất hiện khi dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động. D.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. Câu 4: Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên? A.Hai lực có cùng cờng độ, cùng phơng. B.Hai lực cùng phơng, ngợc chiều. C.Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cờng dộ, có phơng nằm cùng trên một đờng thẳng, ngợc chiều. D.Hai lực cùng phơng, cùng cờng độ, ngợc chiều. Câu 5: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng ngời sang tráI, chứng tỏ xe: A.Đột ngột giảm vận tốc B.Đột ngột rẽ sang phải. C.đột ngột rẽ sang trái. D.đột ngột tăng vận tốc. Hãy chọn câu nhận xét đúng Câu 6: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc? A.km.h. B.m.s. C.km/h. D.s/m. Câu 7 : Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm đợc ma sát ? A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc C.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu8 :Có một ôtô đang chạy trên đờng.Trong các mô tả sau đây, câu nào không đúng ? A.Ôtô chuyển động so với ngời láI xe. B.Ôtô chuyển động so với mặt đờng. C.Ôtô đứng yên so với ngời láI xe. D.Ôtô chuyển động so với cây bên đờng Câu 9: Ngời láI đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôI theo dòng nớc.Trong các câu mô tả sau đây, câu nào đúng? A.Ngời láI đò chuyển động với dòng nớc. B.Ngời láI đò đứng yên so với dòng nớc. C.Ngời láI đò đứng yên so với bờ sông. D.Ngời láI đò chuyển động so với chiếc thuyền. Câu 10: Vật sẽ nh thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng: A.Vật đang đứng yên sẽ chuyễn động nhanh dần. B.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. C.Vật đang chuyển động đều sẽ dừng lại không chuyển động nữa. D.Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyễn động thẳng đều mãi. II.Tự luận : Câu11 : Chuyển động của phân tử hiđrô ở 00C có vận tốc 1 692m/s,của vệ tinh nhân tạo của trái đấtcó vận tốc 28 800km/h.Hỏi chuyển động nào nhanh hơn ? Câu 12 : Một vật chuyển động từ A đến D.Đoạn đờng từ A đến B vật chuyển động với vận tốc 50km/h hết 4h.Đoạn đờng từ B đến C dài 120km vật đi với vận tốc 60km/h.Đoạn đờng từ C đến D vật đi với vận tốc 40km/h hết 2h.Tìm vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng từ A đến D. Câu 13 :Một ngời đi xe đạp đi nữa quảng đờng đầu với vận tốc v1 = 12km/h, nữa quảng đờng còn lại đi với vận tốc v2 nào đó. Biết rằng vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng là 8km/h. Hãy tính vận tốc v2. Biểu điểm và đáp án Đề chẵn :Mối câu trắc nghiệm khách quan đúng đợc 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C C D D D C C D Đề lẻ : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D C B C B A B D Phần tự luận : Câu 11 :Vận tốc của vệ tinh nhân tạo : :0,5điểm. 8000m/s >1 692m/s => chuyển động của vệ tinh nhanh hơn chuyển động của nguyên tử hiđrô. :0,5điểm. Câu12 : Cho biết : t1= 4h ; v1 = 50km/h; s2 = 120km; v2 = 60km/h; v3 = 40km/h; t3 = 2h. tìm:vtb=? :0,5điểm. Giải: Quảng đòng từ A đến B dài: s1=v1.t1 = 50km/h.4h = 200km. :0,5điểm. Thời gian để vật đI hết quảng đờng B đến C: t2 = :0,5điểm. Quảng đờng từ C đến D dài:s3 =v3.t3 = 2.40 =80km. :0,5điểm. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng từ A đến D là: vtb = :0,5điểm. Câu 13: Gọi s là nữa quảng đờng: Thời gian đI hết nữa quảng đờng đầu là: t1= 0,25điểm Thời gian đI hết nữa quảng đờng sau: t2 = :0,25điểm. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng: vtb = : 1điểm.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra li 8co ma tranDap anbieu diem.doc
Giáo án liên quan