Đề kiểm tra Toán học kỳ II lớp 9

Câu 5: Cho hàm số y = - x2. Kết luận nào sau đây là đúng?

 A. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.

 B. Hàm số luôn luôn nghịch biến.

 C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.

 D. Hàm số luôn luôn đồng biến.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2043 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán học kỳ II lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HỌC KỲ II LỚP 9 A. MA TRẬN (Bảng hai chiều) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Hệ PT bậc nhất 2 ẩn 1 0,25 1 0,25 1 0,25 3 0,75 H.số y = ax2 PT bậc hai 1 ẩn 2 0,5 1 1,0 1 0,25 2 2,5 6 4,25 Góc với đường tròn 1 0,25 2 0,5 1 0,25 1 3,5 5 4,5 Hình trụ, nón, cầu. 1 0,25 1 0,25 2 0,5 6 2,25 4 1,0 6 6,75 16 10,0 Chữ số phía trên bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là tổng số điểm cho các câu ở ô đó. B. NỘI DUNG ĐỀ: I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Trong những câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Trong hình sau biết góc x > y. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. MN = PQ B. MN > PQ C. MN < PQ D. Không đủ điều kiện để so sánh MN và PQ Câu 2: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 – (k – 1)x – 3 + k = 0 ( ẩn x) là: A. B. C. D. Câu 3: Tích hai nghiệm của phương trình: -x2 + 7x + 8 = 0 là: A. 8 B. -7 C. 7 D. -8 Câu 4: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình ? A. B. (1; 0) C. D. Câu 5: Cho hàm số y = - x2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến khi x 0. B. Hàm số luôn luôn nghịch biến. C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. D. Hàm số luôn luôn đồng biến. Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất? A. B. C. D. Câu 7: Phương trình x2 – 2(2m – 1)x + 2m = 0 có dạng ax2 + bx +c = 0 . Hệ số b của phương trình là: A. 2(m – 1) B. 1 – 2m C. 2 – 4m D. 2m – 1 Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, độ dài đường cao bằng h. Diện tích toàn phần hình trụ là: A. R2 B. 2R(h + R) C. 2Rh D. 2pR2 Câu 9: Cho hình vẽ sau biết MN là đường kính của đường tròn. Góc NMQ bằng: A. 20o B. 30o C. 35o D. 40o Câu 10: Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi có một góc nhọn D. Hình thang cân Câu 11: Diện tích xung quanh của hình nón với đường sinh l, bán kính đáy r là: A. p l B. pr l C. pr l 2 D. p2r l Câu 12: Cho hình vẽ sau. Số đo cung MmN bằng: A. 120o B. 70o C. 60o D. 140o II. Tự luận: (7 điểm) Câu 13: (1 điểm) Giải phương trình x4 – 3x2 – 4 = 0 Câu 14: (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = x2 Câu 15: (1,5 điểm) Cạnh huyền một tám giác vuông bằng 10 cm, biết chu vi tam giác vuông là 24cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác này. Câu 16: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Ba đường cao AE, BF, CK cắt nhau tại H. Tia AE, BF cắt đường tròn tâm O lần lượt tại I và J. a. Chứng minh tứ giác AKHF nội tiếp đường tròn. b. Chứng minh CI = CJ c. Chứng minh ∆AEC ~ ∆BFC ------------------- Hết -------------------

File đính kèm:

  • docDe thi(8).doc