Đề kiểm tra vật lí lớp10 học kỳ I - Ban cơ ban thời gian làm bài 45 phút

1/ Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của :

 a lực phát động tác dụng lên vật đó . b ngoại lực tác dụng lên vật đó .

 c trọng lực tác dụng lên vật đó . d lực ma sát tác dụng lên vật đó .

 2/ Một vật có trọng lượng 1,0N, có động năng 1,0J, gia tốc trọng trường g =10m/s2 , khi đó vận tốc của vật bằng :

 a 1,4 m/s b 0,45 m/s c 4,4 m/s d 1,0 m/s

 

doc9 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 767 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra vật lí lớp10 học kỳ I - Ban cơ ban thời gian làm bài 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lê Hồng Phong ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ LỚP10 HỌC KỲ I - BAN CƠ BAN Mã đề: 101 Thời gian làm bài 45 phút Hãy chọn các phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây 1/ Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của : a lực phát động tác dụng lên vật đó . b ngoại lực tác dụng lên vật đó . c trọng lực tác dụng lên vật đó . d lực ma sát tác dụng lên vật đó . 2/ Một vật có trọng lượng 1,0N, có động năng 1,0J, gia tốc trọng trường g =10m/s2 , khi đó vận tốc của vật bằng : a 1,4 m/s b 0,45 m/s c 4,4 m/s d 1,0 m/s 3/ Một khẩu đại bác nặng M=0,5 tấn đang đứng yên,có nòng súng hướng lên hợp với phương ngang một góc 60o bắn một viên đạn khối lượng m=1kg bay với vận tốc v=500m/s( so với đất ). Vận tốc giật lùi của súng là bao nhiêu ? ( bỏ qua ma sát ) . Chọn kết quả đúng . a 0,5m/s b m/s. c 1,0m/s d m/s 4/ Một vật chịu tác dụng của ba lực không song song sẽ cân bằng khi giá của ba lực đó a đồng quy. b đồng phẳng và đồng quy. c đồng phẳng. d đồng quy tại một điểm của vật. 5/ Một vật có khối lượng m = 50g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 50cm/s thì động lượng của vật là : a 2,5 kgm/s b 2500 gcm-1s-1 c 0,025 kgm/s d 0,25 kgm/s 6/ Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây . Dây làm với tường một góc α = 20o ( Hình vẽ) Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường, lấy g = 9,8 m/s2.Lực căng dây T là a 10 N b 28 N c 32N d 88 N 7/ Ở độ cao zo =20m một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu vo =10m/s. Lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí .Hãy tính độ cao mà ở đó thế năng bằng động năng của vật . a 25m b 12,5m c 35m d 15m 8/ Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một vật nặng 1000N. Điểm treo vật cách vai người thứ nhất 60 cm và cách vai người thứ hai 40cm .Bỏ qua trọng lượng của gậy .Hỏi người thứ nhất và người thứ hai chịu lần lượt các lực F1và F2 bằng bao nhiêu .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : a F1=450N ; F2=550N b F1=500N ; F2=500N c F1=600N ; F2=500N d F1=400N ; F2=600N 9/ Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín ? a Trong hệ chỉ có nội lực từng đôi một trực đối . b Cả ba cách nói đều đúng c Nếu có ngoại lực tác dụng lên vật thì các ngoại lực ấy triệt tiêu lẫn nhau . d Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ . 10/ Hai lực cân bằng là hai lực: a trực đối. b cùng tác dụng lên một vật và trực đối c có tổng độ lớn bằng không . d cùng tác dụng lên một vật. 11/ Khi nói về định luật bảo toàn cơ năng , phát biểu nào sai ? a Định luật bảo toàn cơ năng chỉ áp dụng được cho hệ kín không có ma sát . b Nếu trong quá trình chuyển đông của vật mà thế năng không đổi thì định luật bảo toàn cơ năng có thể c Phương pháp bảo toàn và phương pháp động lực học là tương đương nhau . đưa về định luật bảo toànđộng năng d Định luật bảo toàn cơ năng chỉ áp dụng cho chuyển động của vật được coi là chất điểm 12/ Một người gánh hai thúng , thúng gạo nặng 300N, thúng ngô nặng 200N.Đòn gánh dài 1m .Vai người ấy đặt ở điểm O cách đầu thúng gạo và thúng ngô lần lượt là d1 và d2 bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng và nằm ngang? Chọn câu đúng . a d1=0,6m ; d2= 0,4m b d1=0,25m;d2=0,75m c d1=0,5m ; d2= 0,5m d d1=0,4m ; d2= 0,6m 13/ Một con lắc đơn có chiều dài l = 50cm .Kéo cho dây hợp với phương thẳng đứng một góc 60o rồi thả nhẹ.Lấy g =10m/s2. Vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là : ( bỏ qua mọi sức cản ) a 1,16 m/s b 2,24 m/s c 22,4 m/s d 11,6 m/s 14/ Một vật có khối lương m chuyển động tròn đều theo vòng tròn có bán kính R .Độ lớn gia tốc hướng tâm là . Động lượng của vật là : a b c d 15/ Khi nói về thế năng đàn hồi, phát biểu nào sau đây là sai ? a Trong giới hạn đàn hồi, khi vật biến dạng càng nhiều thì vật có khả năng sinh công càng lớn . b Thế năng đàn hồi tỉ lệ với bình phương độ biến dạng c Thế năng đàn hồi là năng lượng dự trữ của những vật bị biến dạng . d Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật . 16/ Một vật trượt không ma sát , không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m và nghiêng góc 30o so với mặt phẳng nằm ngang. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng nhận giá trị nào sau đây? Lấy g= 10m/s2. a v = 8 m/s b v = 6 m/s . c v = 4 m/s. d v = 10 m/s 17/ Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s .Lấy g=10m/s2 . Độ cao cực đại của vật nhận giá trị nào sau đây : a z = 2,4m b z = 1,8m c z = 2m d z = 0,3m 18/ Dưới tác dụng của lực bằng 4N, một vật thu được gia tốc và chuyển động.Sau thời gian 2s độ biến thiên động lượng của vật là : a 8 kgms b 8 kgms-1 c 6 kgms d 6 kgms-1 19/ Một vật rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao z xuống đất ( được chọn là gốc thế năng ) ,tại vị trí nào thì thế năng của vật bằng động năng ? a 1/4z b 2/3z c 1/3z d 1/2z 20/ Công thức tính công của một lực là a A =Fs. b A = c A = Fscosα. d A = mgh. 21/ Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s .Lấy g =10m/s2 .Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng ? a 0,75m b 1m c 0,6m d 1,25m 22/ Khi nói về động năng của vật, phát biểu nào sau đây là sai ? a Đông năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều . b Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động tròn đều c Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không . d Đông năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi . 23/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn động lượng ? a Định luật bảo toàn động lượng là cơ sở của nguyên tắc chế tạo tên lửa vũ trụ . b Trong một hệ kín ,động lượng của hệ được bảo toàn . c Các phát biểu đều đúng d Trong một hệ kín,tổng động lương của hệ là một véc tơ không đổi cả về hướng và độ lớn . 24/ Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công ? a Niutơn nhân mét ( N.m ) b Jun ( J ) c Niutơn trên mét ( N/m ) d Ki lô oát.giờ ( Kwh ) 25/ Trọng tâm của vật rắn là: a điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật: b điểm bất kì trên vật. c tâm hình học của vật: d điểm chính giữa vật: 26/ Ngoài đơn vị Oat (w),ở nước Anh còn dùng mã lực (HP ) làm đơn vị của công suất . Phép đổi nào sau đây là đúng ? a 1HP = 746 w b 1HP = 476 w c 1HP = 467 w d 1HP = 674 w 27/ Một người nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng P = 200N. Người ấy tác dụng một lực vuông góc với tấm gỗ và giữ cho nó hợp với mặt đất một góc α = 30o. Độ lớn của lực giữ là a F = 865N b F = 568N c F = 685N d F = 86,5N 28/ Phát biểu nào sau đây là sai ? a Động lượng của vật là đại lượng véc tơ . b Động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi . c Động lượng của một hệ kín luôn luôn thay đổi . d Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật . 29/ Một quả đạn có khối lượng 20kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70m/s thì nổ thành hai mảnh . Mảnh thứ nhất có khối lượng 8kg bay theo phương ngang với vận tốc 90m/s. Độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai có thể nhận giá trị nào sau đây: a v2=332m/s b v2=232m/s c v2=123m/s d v2=132m/s 30/ Lực nào sau đây không phải là lực thế ? a Lực ma sát . b Lực đàn hồi . c Trọng lực . d Lực tĩnh điện . Trường THPT Lê Hồng Phong ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ LỚP10 HỌC KỲ I - BAN CƠ BAN Mã đề: 102 Thời gian làm bài 45 phút Hãy chọn các phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây 1/ Phát biểu nào sau đây là sai ? a Động lượng của vật là đại lượng véc tơ . b Động lượng của một hệ kín luôn luôn thay đổi . c Động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi . d Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật . 2/ Trọng tâm của vật rắn là: a tâm hình học của vật: b điểm chính giữa vật: c điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật: d điểm bất kì trên vật. 3/ Lực nào sau đây không phải là lực thế ? a Lực đàn hồi . b Trọng lực . c Lực ma sát . d Lực tĩnh điện . 4/ Một khẩu đại bác nặng M=0,5 tấn đang đứng yên,có nòng súng hướng lên hợp với phương ngang một góc 60o bắn một viên đạn khối lượng m=1kg bay với vận tốc v=500m/s( so với đất ). Vận tốc giật lùi của súng là bao nhiêu ? ( bỏ qua ma sát ) . Chọn kết quả đúng . a 1,0m/s b 0,5m/s c m/s d m/s. 5/ Một quả đạn có khối lượng 20kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70m/s thì nổ thành hai mảnh .Mảnh thứ nhất có khối lượng 8kg bay theo phương ngang với vận tốc 90m/s. Độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai có thể nhận giá trị nào sau đây: a v2=123m/s b v2=132m/s c v2=332m/s d v2=232m/s 6/ Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín ? a Cả ba cách nói đều đúng b Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ . c Nếu có ngoại lực tác dụng lên vật thì các ngoại lực ấy triệt tiêu lẫn nhau . d Trong hệ chỉ có nội lực từng đôi một trực đối . 7/ Một vật trượt không ma sát , không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m và nghiêng góc 30o so với mặt phẳng nằm ngang. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng nhận giá trị nào sau đây? Lấy g= 10m/s2. a v = 6 m/s . b v = 4 m/s. c v = 10 m/s d v = 8 m/s 8/ Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một vật nặng 1000N. Điểm treo vật cách vai người thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai 40cm .Bỏ qua trọng lượng của gậy .Hỏi người thứ nhất và người thứ hai chịu lần lượt các lực F1và F2 bằng bao nhiêu .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : a F1=400N ; F2=600N b F1=450N ; F2=550N c F1=500N ; F2=500N d F1=600N ; F2=500N 9/ Một người nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng P = 200N. Người ấy tác dụng một lực vuông góc với tấm gỗ và giữ cho nó hợp với mặt đất một góc α = 30o. Độ lớn của lực giữ là a F = 86,5N b F = 568N c F = 865N d F = 685N 10/ Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của : a lực ma sát tác dụng lên vật đó . b lực phát động tác dụng lên vật đó . c trọng lực tác dụng lên vật đó . d ngoại lực tác dụng lên vật đó . 11/ Khi nói về định luật bảo toàn cơ năng , phát biểu nào sai ? a Định luật bảo toàn cơ năng chỉ áp dụng cho chuyển động của vật được coi là chất điểm b Phương pháp bảo toàn và phương pháp động lực học là tương đương nhau . c Nếu trong quá trình chuyển đông của vật mà thế năng không đổi thì định luật bảo toàn cơ năng có thể đưa về định luật bảo toànđộng năng d Định luật bảo toàn cơ năng chỉ áp dụng được cho hệ kín không có ma sát . 12/ Dưới tác dụng của lực bằng 4N, một vật thu được gia tốc và chuyển động.Sau thời gian 2s độ biến thiên động lượng của vật là : a 6 kgms-1 b 6 kgms c 8 kgms d 8 kgms-1 13/ Khi nói về động năng của vật, phát biểu nào sau đây là sai ? a Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không . b Đông năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi . c Đông năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều . d Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động tròn đều 14/ Ở độ cao zo = 20m một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu vo =10m/s. Lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí .Hãy tính độ cao mà ở đó thế năng bằng động năng của vật . a 15m b 35m c 25m d 12,5m 15/ Hai lực cân bằng là hai lực: a có tổng độ lớn bằng không . b trực đối. c cùng tác dụng lên một vật và trực đối d cùng tác dụng lên một vật. 16/ Một vật có trọng lượng 1,0N, có động năng 1,0J, gia tốc trọng trường g =10m/s2 , khi đó vận tốc của vật bằng : a 1,4 m/s b 1,0 m/s c 0,45 m/s d 4,4 m/s 17/ Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s .Lấy g=10m/s2 . Độ cao cực đại của vật nhận giá trị nào sau đây : a z = 2m b z = 0,3m c z = 2,4m d z = 1,8m 18/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn động lượng ? a Định luật bảo toàn động lượng là cơ sở của nguyên tắc chế tạo tên lửa vũ trụ . b Trong một hệ kín ,động lượng của hệ được bảo toàn . c Trong một hệ kín,tổng động lương của hệ là một véc tơ không đổi cả về hướng và độ lớn . d Các phát biểu đều đúng 19/ Một vật rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao z xuống đất ( được chọn là gốc thế năng ) ,tại vị trí nào thì thế năng của vật bằng động năng ? a 2/3z b 1/4z c 1/3z d 1/2z 20/ Một vật có khối lượng m = 50g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 50cm/s thì động lượng của vật là : a 2,5 kgm/s b 2500 gcm-1s-1 c 0,25 kgm/s d 0,025 kgm/s 21/ Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây . Dây làm với tường một góc α = 20o ( Hình vẽ) Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường, lấy g = 9,8 m/s2.Lực căng dây T là a 88 N b 28 N c 10 N d 32N 22/ Một vật có khối lương m chuyển động tròn đều theo vòng tròn có bán kính R .Độ lớn gia tốc hướng tâm là . Động lượng của vật là : a b c d 23/ Một con lắc đơn có chiều dài l = 50cm .Kéo cho dây hợp với phương thẳng đứng một góc 60o rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2. Vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là : ( bỏ qua mọi sức cản ) a 1,16 m/s b 22,4 m/s c 2,24 m/s d 11,6 m/s 24/ Ngoài đơn vị Oat (w),ở nước Anh còn dùng mã lực (HP ) làm đơn vị của công suất . Phép đổi nào sau đây là đúng ? a 1HP = 746 w b 1HP = 467 w c 1HP = 476 w d 1HP = 674 w 25/ Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công ? a Niutơn trên mét ( N/m ) b Niutơn nhân mét ( N.m ) c Ki lô oát.giờ ( Kwh ) d Jun ( J ) 26/ Một vật chịu tác dụng của ba lực không song song sẽ cân bằng khi giá của ba lực đó a đồng phẳng. b đồng quy. c đồng quy tại một điểm của vật. d đồng phẳng và đồng quy. 27/ Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s.Lấy g =10m/s2.Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng? a 1,25m b 0,75m c 0,6m d 1m 28/ Công thức tính công của một lực là a A =Fs. b A = Fscosα. c A = mgh. d A = 29/ Khi nói về thế năng đàn hồi, phát biểu nào sau đây là sai ? a Thế năng đàn hồi là năng lượng dự trữ của những vật bị biến dạng . b Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật . c Thế năng đàn hồi tỉ lệ với bình phương độ biến dạng d Trong giới hạn đàn hồi, khi vật biến dạng càng nhiều thì vật có khả năng sinh công càng lớn . 30/ Một người gánh hai thúng , thúng gạo nặng 300N, thúng ngô nặng 200N.Đòn gánh dài 1m .Vai người ấy đặt ở điểm O cách đầu thúng gạo và thúng ngô lần lượt là d1 và d2 bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng và nằm ngang? Chọn câu đúng . a d1=0,25m;d2=0,75m b d1=0,5m ; d2= 0,5m c d1=0,4m ; d2= 0,6m d d1=0,6m ; d2= 0,4m Trường THPT Lê Hồng Phong ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ LỚP10 HỌC KỲ I - BAN CƠ BAN Mã đề: 103 Thời gian làm bài 45 phút Hãy chọn các phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây 1/ Một vật rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao z xuống đất ( được chọn là gốc thế năng ) ,tại vị trí nào thì thế năng của vật bằng động năng ? a 1/3z b 1/4z c 2/3z d 1/2z 2/ Một vật có trọng lượng 1,0N, có động năng 1,0J, gia tốc trọng trường g =10m/s2 , khi đó vận tốc của vật bằng : a 4,4 m/s b 1,4 m/s c 0,45 m/s d 1,0 m/s 3/ Một khẩu đại bác nặng M=0,5 tấn đang đứng yên,có nòng súng hướng lên hợp với phương ngang một góc 60o bắn một viên đạn khối lượng m=1kg bay với vận tốc v=500m/s( so với đất ). Vận tốc giật lùi của súng là bao nhiêu ? ( bỏ qua ma sát ) . Chọn kết quả đúng . a 1,0m/s b m/s c m/s. d 0,5m/s 4/ Một quả đạn có khối lượng 20kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng 8kg bay theo phương ngang với vận tốc 90m/s. Độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai có thể nhận giá trị nào sau đây: a v2=232m/s b v2=132m/s c v2=332m/s d v2=123m/s 5/ Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây . Dây làm với tường một góc α = 20o ( Hình vẽ) Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường, lấy g = 9,8 m/s2.Lực căng dây T là a 10 N b 88 N c 32N d 28 N 6/ Một người gánh hai thúng , thúng gạo nặng 300N, thúng ngô nặng 200N.Đòn gánh dài 1m .Vai người ấy đặt ở điểm O cách đầu thúng gạo và thúng ngô lần lượt là d1 và d2 bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng và nằm ngang? Chọn câu đúng . a d1=0,5m ; d2= 0,5m b d1=0,25m; d2=0,75m c d1=0,6m ; d2= 0,4m d d1=0,4m ; d2= 0,6m 7/ Một vật có khối lương m chuyển động tròn đều theo vòng tròn có bán kính R .Độ lớn gia tốc hướng tâm là . Động lượng của vật là : a b c d 8/ Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s.Lấy g =10m/s2.Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng ? a 1,25m b 0,6m c 0,75m d 1m 9/ Một vật chịu tác dụng của ba lực không song song sẽ cân bằng khi giá của ba lực đó a đồng quy tại một điểm của vật. b đồng quy. c đồng phẳng và đồng quy. d đồng phẳng. 10/ Dưới tác dụng của lực bằng 4N, một vật thu được gia tốc và chuyển động.Sau thời gian 2s độ biến thiên động lượng của vật là : a 6 kgms b 8 kgms-1 c 6 kgms-1 d 8 kgms 11/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn động lượng ? a Các phát biểu đều đúng b Trong một hệ kín,tổng động lương của hệ là một véc tơ không đổi cả về hướng và độ lớn . c Định luật bảo toàn động lượng là cơ sở của nguyên tắc chế tạo tên lửa vũ trụ . d Trong một hệ kín ,động lượng của hệ được bảo toàn . 12/ Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s .Lấy g=10m/s2 . Độ cao cực đại của vật nhận giá trị nào sau đây : a z = 0,3m b z = 2m c z = 2,4m d z = 1,8m 13/ Khi nói về động năng của vật, phát biểu nào sau đây là sai ? a Đông năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều . b Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động tròn đều c Đông năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi . d Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không . 14/ Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín ? a Nếu có ngoại lực tác dụng lên vật thì các ngoại lực ấy triệt tiêu lẫn nhau . b Trong hệ chỉ có nội lực từng đôi một trực đối . c Cả ba cách nói đều đúng d Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ . 15/ Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của : a ngoại lực tác dụng lên vật đó . b trọng lực tác dụng lên vật đó . c lực ma sát tác dụng lên vật đó . d lực phát động tác dụng lên vật đó . 16/ Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công ? a Jun ( J ) b Niutơn nhân mét ( N.m ) c Ki lô oát.giờ ( Kwh ) d Niutơn trên mét ( N/m ) 17/ Hai lực cân bằng là hai lực: a cùng tác dụng lên một vật. b trực đối. c có tổng độ lớn bằng không . d cùng tác dụng lên một vật và trực đối 18/ Một vật có khối lượng m = 50g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 50cm/s thì động lượng của vật là : a 0,25 kgm/s b 0,025 kgm/s c 2,5 kgm/s d 2500 gcm-1s-1 19/ Một người nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng P = 200N. Người ấy tác dụng một lực vuông góc với tấm gỗ và giữ cho nó hợp với mặt đất một góc α = 30o. Độ lớn của lực giữ là a F = 865N b F = 685N c F = 568N d F = 86,5N 20/ Công thức tính công của một lực là a A = b A = mgh. c A = Fscosα. d A =Fs. 21/ Một vật trượt không ma sát , không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m và nghiêng góc 30o so với mặt phẳng nằm ngang. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng nhận giá trị nào sau đây? Lấy g= 10m/s2. a v = 4 m/s. b v = 8 m/s c v = 10 m/s d v = 6 m/s . 22/ Trọng tâm của vật rắn là: a điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật: b tâm hình học của vật: c điểm bất kì trên vật. d điểm chính giữa vật: 23/ Một con lắc đơn có chiều dài l = 50cm .Kéo cho dây hợp với phương thẳng đứng một góc 60o rồi thả nhẹ.Lấy g=10m/s2. Vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là : ( bỏ qua mọi sức cản ) a 2,24 m/s b 1,16 m/s c 22,4 m/s d 11,6 m/s 24/ Phát biểu nào sau đây là sai ? a Động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi . b Động lượng của vật là đại lượng véc tơ . c Động lượng của một hệ kín luôn luôn thay đổi . d Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật . 25/ Khi nói về thế năng đàn hồi, phát biểu nào sau đây là sai ? a Thế năng đàn hồi tỉ lệ với bình phương độ biến dạng b Trong giới hạn đàn hồi, khi vật biến dạng càng nhiều thì vật có khả năng sinh công càng lớn . c Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật . d Thế năng đàn hồi là năng lượng dự trữ của những vật bị biến dạng . 26/ Lực nào sau đây không phải là lực thế ? a Lực đàn hồi . b Trọng lực . c Lực ma sát . d Lực tĩnh điện . 27/ Khi nói về định luật bảo toàn cơ năng , phát biểu nào sai ? a Nếu trong quá trình chuyển đông của vật mà thế năng không đổi thì định luật bảo toàn cơ năng có thể b Định luật bảo toàn cơ năng chỉ áp dụng được cho hệ kín không có ma sát . c Phương pháp bảo toàn và phương pháp động lực học là tương đương nhau . đưa về định luật bảo toànđộng năng d Định luật bảo toàn cơ năng chỉ áp dụng cho chuyển động của vật được coi là chất điểm 28/ Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một vật nặng 1000N. Điểm treo vật cách vai người thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai 40cm .Bỏ qua trọng lượng của gậy .Hỏi người thứ nhất và người thứ hai chịu lần lượt các lực F1và F2 bằng bao nhiêu .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : a F1=400N ; F2=600N b F1=500N ; F2=500N c F1=450N ; F2=550N d F1=600N ; F2=500N 29/ Ngoài đơn vị Oat (w),ở nước Anh còn dùng mã lực (HP ) làm đơn vị của công suất . Phép đổi nào sau đây là đúng ? a 1HP = 746 w b 1HP = 476 w c 1HP = 467 w d 1HP = 674 w 30/ Ở độ cao zo=20m một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu vo=10m/s. Lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí .Hãy tính độ cao mà ở đó thế năng bằng động năng của vật . a 25m b 15m c 35m d 12,5m Trường THPT Lê Hồng Phong ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ LỚP10 HỌC KỲ I - BAN CƠ BAN Mã đề: 104 Thời gian làm bài 45 phút Hãy chọn các phương án trả lời đúng trong các câu dưới đây 1/ Khi nói về thế năng đàn hồi, phát biểu nào sau đây là sai ? a Trong giới hạn đàn hồi, khi vật biến dạng càng nhiều thì vật có khả năng sinh công càng lớn . b Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật . c Thế năng đàn hồi tỉ lệ với bình phương độ biến dạng d Thế năng đàn hồi là năng lượng dự trữ của những vật bị biến dạng . 2/ Một quả đạn có khối lượng 20kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70m/s thì nổ thành hai mảnh . Mảnh thứ nhất có khối lượng 8kg bay theo phương ngang với vận tốc 90m/s. Độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai có thể nhận giá trị nào sau đây: a v2=132m/s b v2=232m/s c v2=123m/s d v2=332m/s 3/ Một người gánh hai thúng , thúng gạo nặng 300N, thúng ngô nặng 200N.Đòn gánh dài 1m .Vai người ấy đặt ở điểm O cách đầu thúng gạo và thúng ngô lần lượt là d1 và d2 bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng và nằm ngang? Chọn câu đúng . a d1=0,25m;d2=0,75m b d1=0,6m ; d2= 0,4m c d1=0,5m ; d2= 0,5m d d1=0,4m ; d2= 0,6m 4/ Một vật có trọng lượng 1,0N, có động năng 1,0J, gia tốc trọng trường g =10m/s2 , khi đó vận tốc của vật bằng : a 4,4 m/s b 0,45 m/s c 1,0 m/s d 1,4 m/s 5/ Một vật trượt không ma sát , không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m và nghiêng góc 30o so với mặt phẳng nằm ngang. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng nhận giá trị nào sau đây? Lấy g= 10m/s2. a v = 6 m/s . b v = 10 m/s c v = 4 m/s. d v = 8 m/s 6/ Trọng tâm của vật rắn là: a điểm bất kì trên vật. b tâm hình học của vật: c điểm chính giữa vật: d điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật: 7/ Một vật chịu tác dụng của ba lực không song song sẽ cân bằng khi giá của ba lực đó a đồng quy tại một điểm của vật. b đồng phẳng. c đồng quy. d đồng phẳng và đồng quy. 8/ Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một vật nặng 1000N. Điểm treo vật cách vai người thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai 40cm .Bỏ qua trọng lượng của gậy .Hỏi người thứ nhất và người thứ hai chịu lần lượt các lực F1và F2 bằng bao nhiêu .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : a F1=600N ; F2=500N b F1=400N ; F2=600N c F1=500N ; F2=500N d F1=450N ; F2=550N 9/ Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín ? a Trong hệ chỉ có nội lực từng đôi một trực đối . b Nếu có ngoại lực tác dụng lên vật thì các ngoại lực ấy triệt tiêu lẫn nhau . c Cả ba cách nói đều đúng d Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ . 10/ Một người nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng P = 200N. Người ấy tác dụng một lực vuông góc với tấm gỗ và giữ cho nó hợp với mặt đất một góc α = 30o. Độ lớn của lực giữ là a F = 568N b F = 865N c F = 86,5N d F = 685N 11/ Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s .Lấy g=10m/s2 . Độ cao cực đại của vật nhận giá trị nào sau đây : a z = 1,8m b z = 0,3m c z = 2m d z = 2,4m 12/ Ở độ cao zo =20m một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu vo =10m/s. Lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí .Hãy tính độ cao mà ở đó thế năng bằng động năng của vật . a 12,5m b 15m c 35m d 25m 13/ Phát biểu nào sau đây là sai ? a Động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi . b Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật . c Động lượng của một hệ kín luôn luôn thay đổi . d Động lượng của vật là đại lượng véc tơ . 14/ Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây . Dây làm với tường một góc α = 20o ( Hình vẽ) Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường, lấy g = 9,8 m/s2.Lực căng dây T là a 28 N b 32N c

File đính kèm:

  • docde KIEM TRA HOC KI I LOP10CB.doc