Đề kiểm tra Vật lý lớp 8 (tuần 10)

 I.Trắc nghiệm khách quan

Bài 1(1,5đ): Điền vào chỗ trống các câu sau:

a/ Khi vị trí của một vật . . . theo thời gian so với vật mốc, ta nói vật ấy đang chuyển động so với vật mốc. Khi vị trí của vật . so với vật mốc, ta nói vật ấy đang đứng yên so với vật mốc.

b/ Lực là nguyên nhân làm . . vận tốc của chuyển động hoặc làm cho vật bị. c/ Hai lực cõn bằng là hai lực cùng ., cú phương nằm trên một đường thẳng nhưng ngược chiều và cú.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 712 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật lý lớp 8 (tuần 10), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
STT trường THCS Ngô Quyền ĐỀ KIỂM TRA VẬT lý lớp 8 (Tuần 10) Họ và tên:......................... (Thời gian : 45phút) Lớp:........... Học sinh gấp theo đường kẻ , tự gạch chéo; không viết vào phần trống ở mặt sau, phía trên STT Điểm Lời phê của giáo viên Đề 1 I.Trắc nghiệm khách quan Bài 1(1,5đ): Điền vào chỗ trống các câu sau: a/ Khi vị trí của một vật. .... theo thời gian so với vật mốc, ta nói vật ấy đang chuyển động so với vật mốc. Khi vị trí của vật ..so với vật mốc, ta nói vật ấy đang đứng yên so với vật mốc. b/ Lực là nguyên nhân làm....................... vận tốc của chuyển động hoặc làm cho vật bị..................................... c/ Hai lực cõn bằng là hai lực cùng ................................................................, cú phương nằm trờn một đường thẳng nhưng ngược chiều và cú...................................................................... Bài 2(1,5đ): Chọn phương án đúng trong các câu sau: Caõu 1:Coõng thửực tớnh aựp suaỏt chaỏt loỷng coự troùng lửụùng rieõng d gaõy ra taùi moọt ủieồm caựch caựch maởt thoaựng coự ủoọ cao h laứ : A . p = d.h C. B. D . Moọt coõng thửực khaực Caõu 2:Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?chọn câu trả lời đúng nhất: A. vận tốc không thay đổi. B. vận tốc tăng dần. C. vận tốc giảm dần. D. có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. Caõu 3: Trong các câu nói về lực ma sát sau,câu nào đúng: A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật. B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên,lực ma sát lớn hơn lực đẩy. C. Khi vật chuyển động chậm dần,lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này lên mặt vât kia Caõu 4.: Moọt vaọt 4,5kg buoọc vaứo sụùi daõy . Caàn phaỷi giửừ daõy moọt lửùc bao nhieõu ủeồ vaọt caõn baống ? Haừy choùn caõu ủuựng A . F > 45N C. F = 45N B .F < 45N D . F = 4,5N Caõu 5 : Trong caực trửụứng hụùp dửụựi ủaõy trửụứng hụùp naứo aựp lửùc cuỷa ngửụứi leõn maởt saứn laứ lụựn nhaỏt A . Ngửụứi ủửựng caỷ hai chaõn B. Ngửụứi ủửựng co moọt chaõn C . Ngửụứi ủửựng caỷ hai chaõn nhửng cuựi gaọp xuoỏng D. Ngửụứi ủửựng caỷ hai chaõn nhửng tay caàm quaỷ taù Caõu 6 : Trong caực phaựt bieồu sau , phaựt bieồu naứo sai A .Lửùc coự theồ laứm cho vaọt thay ủoồi vaọn toỏc vaứ bũ bieỏn daùng B. Lửùc laứ nguyeõn nhaõn laứm cho vaọt chuyeồn ủoọng C. Lửùc laứ nguyeõn nhaõn laứm thay ủoồi vaọn toỏc cuỷa chuyeồn ủoọng D. Lửùc laứ nguyeõn nhaõn laứm cho vaọt bũ bieỏn daùng II.Tự luận: Bài 1(2đ): Một vật có khối lượng 5 kg đặt nằm yên trên bàn nằm ngang. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật. Cho 1cm ứng 25 N. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 2(2đ): Một người đi xe máy được 12km với vận tốc 24 km/h. Sau đó người ấy nghỉ 30 phút rồi lại đi tiếp hết 1,5 giờ với vận tốc 20 km/h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường. Bài 3(2đ): Một cốc chứa thuỷ ngân, đến độ cao 15 cm. Tính áp suất của thuỷ ngân tại đáy bình. Tính áp suất của thuỷ ngân tại điểm A cách đáy bình 5 cm. Cho trọng lượng riêng của thuỷ ngân d = 136.000 N/m3. Bài 4(1đ): Một người đi xe đạp nửa quãng đường đầu với vận tốc 14 km/h, nửa quãng đường sau đi với vận tốc v2. Biết vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 8 km/h. Tính vận tốc v2 Bài làm . .. STT Trường THCS Ngô Quyền ĐỀ KIỂM TRA VẬT lý lớp 8 (Tuần Họ và tên:......................... (Thời gian : 45phút) Lớp: ........... Học sinh gấp theo đường kẻ , tự gạch chéo; không viết vào phần trống ở mặt sau, phía trên Điểm Lời phê của giáo viên STT Đề 2 I.Trắc nghiệm khách quan Bài 1(1,5đ):: Điền vào chỗ trống các câu sau: a/ Mọi chuyển động và đứng yờn trong thực tế chỉ mang tớnh......................... một vật được coi là chuyển động so với.. nhưng lại là.. đối với vật khác b/Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục.,đang chuyển động sẽ tiếp tục ..................................................................Chuyển động này được gọi là chuyển động theo................................... Bài 2(1,5đ): Chọn phương án đúng trong các câu sau đây: Caõu 1: Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây,câu nào không đúng? A. Ôtô chuyển động so với mặt đường. B. Ôtô đứng yên so với người lái xe. C. Ôtô chuyển động so với người lái xe. D. Ôtô chuyển động so với cây bên đường. Caõu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc? A.km.h B. m.s C. km/h D. s/m Caõu 3. : Trong caực chuyeồn ủoọng neõu dửụựi ủaõy , chuyeồn ủoọng naứo laứ chuyeồn ủoọng thaỳng ? Haừy choùn caõu ủuựng A . Caựnh quaùt quay B.Chieỏc laự khoõ rụi tửứ caứnh caõy xuoỏng C . Neựm moọt maóu phaỏn ra xa D. Thaỷ moọt vaọt naởng rụi tửứ treõn cao xuoỏng Caõu 4: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây,trường hợp nào không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày. C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động Caõu 5: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc. C.đột ngột rẽ trái. D. đột ngột rẽ phải. Caõu 6 : ẹieàu naứo sau ủaõy ủuựng nhaỏt khi noựi veà aựp lửùc A. Aựp lửùc laứ lửùc eựp cuỷa vaọt leõn maởt giaự ủụừ B. Aựp lửùc laứ lửùc do maởt giaự ủụừ taực duùng lên vaọt C . Aựp lửùc luoõn baống troùng lửụùng cuỷa vaọt D . Aựp lửùc laứ lửùc eựp coự phửụng vuoõng goực vụựi mặt bũ eựp . II.Tự luận: Bài 1(2đ): Một vật có khối lượng 6 kg đặt nằm yên trên bàn nằm ngang. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật. Cho 1cm ứng 20 N. .. . . .. ..... Bài 2(2đ): Một người đi trong 1,5 giờ với vận tốc 4 km/h. sau đó người ấy nghỉ 30 phút rồi lại đi tiếp 8km với vận tốc 5 km/h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường. Bài 3(2đ):Một bình chứa nước đến độ cao 12,5 cm. Cho trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3. Tính áp suất của nước tại đáy bình. Tính áp suất của nước tại điểm B cách đáy bình 7 cm. Bài 4(1đ): Một người đi xe đạp nửa quãng đường đầu đi với vận tốc v1, nửa quãng đường sau đi với vận tốc 40 km/h. Biết vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 35 km/h. Tính vận tốc v1. Bài làm . ..

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Vat li 8 tuan 10.doc
Giáo án liên quan