Đề luyện thi đại học hóa

Câu 1: 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo thành dung dịch Y . Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06g so với dung dịch XCl3 Công thức phân tử muối XCl3 là công thức nào sau đây:

A. FeCl3 B. GaCl3 C. BCl3 D. TlCl3

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2759 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyện thi đại học hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Câu 1: 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo thành dung dịch Y . Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06g so với dung dịch XCl3 Công thức phân tử muối XCl3 là công thức nào sau đây: A. FeCl3 B. GaCl3 C. BCl3 D. TlCl3 Câu 2: Để phân biệt nhôm và kẽm người ta có thể dùng chất nào sau đây ? A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch PdCl2 Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sản xuất Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy: A. Khi điện phân nóng chảy, điện cực graphit tác dụng với O2 nên phải thường xuyên bổ sung điện cực. B. Thêm Cryolit để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 và tăng tính dẫn điện của hỗn hợp. C. Không dùng AlCl3 do AlCl3 bị thăng hoa khi nung nóng. D. Cả 3 điều trên. Câu 4: Trộn 32gam Fe2O3 với 10,8gam Al rồi nung với  nhiệt độ cao, hỗn hợp sau phản ứng hòa tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí ( đ.k.t.c). Số gam Fe thu được là : A. 12,44gam B. 13,44gam C. 11,20gam D. 1,12gam Câu 5: Người chụp ảnh dùng dung dịch gì để lau sạch những vết đen bám trên Ag : A. NaCrO4 B. Na2S2O3 C. K4[Fe(CN)6] D. Na2S2O7 Câu 6: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ : A. a : b = 1 : 4 B. a : b = 1 : 5 C. a : b 1 : 4 Câu 7: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , FeO , CuO , MgO , nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al , Fe , Cu , MgO B. Al2O3 , FeO , CuO , Mg C. Al , Fe , Cu , Mg D. Al2O3 , Fe , Cu , MgO Câu 8: Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O Câu 9: Hợp kim không chứa nhôm là : A. silumin B. đuyra C. inox D. electron Câu 10: Khi cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 A. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết B. không có hiện tượng gì xảy ra C. xuất hiện kết tủa keo trắng D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần Câu 11: Trong các chất sau, chất nào có chứa Al : (1) Đất sét    ;   (2) Đôlomit   ;    (3) Cao lanh   ;   (4)Cacnalit   ;   (5)Apatit   (6) Cryolit   ;    (7) Xinvinit   ;    (8) Bôxit A. (2) (4) (6) (7) B. (5) (6) (7) (8) C. (1) (3) (6) (8) D. (1) (3) (4) (5) Câu 12: Muối nào sau đây khi nhiệt phân cho oxit kim loại: A. bạc nitrat B. canxi nitrat C. natri nitrat D. nhôm nitrat Câu 13: Trộn 0,54 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp rắn A . Hoà tan A trong dung dịch HNO3 thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO . Tỉ khối của X so với H2 là: A. 23 B. 21 C. 22 D. 20 Câu 14: Cho m gam Al vào 100ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M . Sau khi phản ứng kết thúc , thu được 1 chất rắn nặng 5,16gam. Tính m ( khối lượng Al) đã dùng : A. 0,24 gam B. 0,96 gam C. 0,48 gam D. 0,81 gam Câu 15: Một dung dịch chứa x mol KAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. x = y B. x y D. y < x Câu 16: Nhúng 1 thanh Al nặng 50gam vào 500ml dung dịch CuSO4 0,4M. Sau 1 thời gian lấy thanh Al ra khỏi dung dịch cân lại thấy nặng 51,38gam.Giả sử tất cả Cu thoát ra bám vào thanh Al. Khối lượng thanh Al thoát ra bằng : A. 2,78 gam B. 32 gam C. 16gam D. 1,92 gam Câu 17: Nhôm là một kim loại có tính khử mạnh, bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit dùng để hàn kim loại. Hỗn hợp tecmit gồm A. Bột nhôm và sắt (II) oxit B. Bột nhôm và hỗn hợp 3 oxit sắt trên C. Bột nhôm và sắt (III) oxit D. Bột nhôm và sắt từ oxít Câu 18: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối là : A. 0,45M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,5M Câu 19: Cho dãy các chất sau: Ca(HCO3)2 , NH4Cl , (NH4)2CO3 , ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 Số chất có tính lưỡng tính là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 20: Hòa tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dd HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là A. 1,2g ; 6,6g B. 5,4g ; 2,4g C. 6,6g ; 1,2g D. 5,8g ; 1,6g Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 31,2gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 0,6 mol khí H2. Hỏi thành phần % của Al2O3 có trong X là bao nhiêu ? A. 89,20% B. 34,61% C. 65,38% D. 94,50% Câu 22: Để sản xuất 5,4 tấn Al cần bao nhiêu tấn nhôm oxit và anot than chì tiêu hao mất bao nhiêu? Giả thiết hiệu suất 100%: A. 15,3 tấn Al2O3 ; anot tiêu hao 5,4 tấn. B. 1,8 tấn Al2O3; anot tiêu hao 10,2 tấn. C. 10,2 tấn Al2O3 ; anot tiêu hao 1,8 tấn. D. 5,1 tấn Al2O3 ; anot tiêu hao 10,18 tấn. Câu 23: Khi nén NH3 vào dung dịch AlCl3 đến dư, ta có thu được kết tủa không, tại sao? A. Không, vì Al(OH)3 là chất lưỡng tính tan trong NH3 dư là môi trường bazo B. Có, vì NH3 phản ứng với AlCl3 sinh ra Al(OH)3 kết tủa C. Không, vì NH3 là bazo yếu không có khả năng phản ứng với AlCl3 D. Có, vì muối NH4Cl là chất kết tủa Câu 24: Trộn 8,1g bột Al ,với 48g bột Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí , kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là : A. 61,5g B. 51,6g C. 56,1g D. 65,1g Câu 25: Trộn 19,2 gam Fe2O3 vơi 5,4 gam Al rồi tiến hành nhiệt Al (không có không khí). Hòa tan hỗn hợp sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 1,68l khí hidro(dktc). Tính hiệu suất phản ứng. A. 75% B. 60% C. 62,5% D. 57,5% Câu 26: Trộn 8,1g bột Al ,với 48g bột Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí , kết thúc thí nghiệm  lượng  chất rắn  thu được là : A. 61,5g B. 51,6g C. 56,1g D. 65,1g Câu 27: Chỉ dùng hoá chất nào trong các hoá chất dưới đây để nhận biết được bốn kim loại: Na , Mg , Al , Ag ? A. dung dịch NaOH B. H2O C. dung dịch NH3 D. dung dịch HCl loãng Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có khối lượng mol trung bình bằng 42,5 đvC. Tỉ số x/y bằng : A. 1 B. 2,5 C. 2 D. 1,5 Câu 29: Chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Al không tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ. B. Al là nguyên tố lưỡng tính. C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không gây độc hại cho con người. D. Chỉ kim loại mới có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim Câu 30: Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy lá nhôm ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38g. Khối lượng Al đã phản ứng là: A. 0,27g B. 0,59g C. 0,54g D. 0,81g Câu 31: Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là A. 51,6 gam B. 56,1 gam C. 65,1 gam D. 61,5 gam Câu 32: Kết luận nào sau đây không đúng với Al? A. Nguyên tố p B. Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Mg C. Nguyên tố lưỡng tính D. Ở trạng thái cơ bản có 1 electron độc thân Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 10,2g oxit kim loại hoá trị III cần 331,8g dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10%. Công thức phân tử oxit kim loại là công thức nào sau đây? A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Cr2O3 D. Mn2O3 Câu 34: Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là A. 32% B. 16% C. 17% D. 71% Câu 35: Cho từ từ 1,15 gam Na vào 1,0 ml dung dịch AlCl3 nồng độ 0,1 mol/lít. Hiện tượng xảy ra và các chất trong dung dịch thu được là: A. Trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Dung dịch chứa : NaAlO2 , NaCl, NaOH. B. Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. Dung dịch chứa NaAlO2, NaCl C. Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Dung dịch chứa : NaAlO2 , NaCl, NaOH D. Có khí thoát ra, dung dịch trong suốt. Dung dịch chứa : NaAlO2 , NaCl, AlCl3 Câu 36: X là một kim loại . Hòa tan hết 3,24 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 4,032 lít H2 (đktc) và dung dịch D. X là : A. Zn B. Cr C. K D. Al Câu 37: Cho 5,4 g một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 26,70g muối. X là kim loại nào trong các kim loại sau: A. Al B. Cr C. Fe D. Mg Câu 38: Đem nung 3,4 gam muối bạc nitrat cho đến khối lượng không đổi, khối lượng chất rắn còn lại là: A. 3,08 gam B. 2,16 gam C. Vẫn là 3,4 gam, vì AgNO3 không bị nhiệt phân D. 2,32 gam Câu 39: Cho 1,29gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tan trong dung dịch NaOH dư thu được 0,015 mol khí H2, nhưng nếu cho hỗn hợp tan trong dung dịch HCl thì cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,2M ? A. 450ml B. 150ml C. 300ml D. 900ml Câu 40: Cho một miếng nhôm vào hỗn hợp dung dịch chứa KOH và KNO3 ta thu được những chất nào sau đây: A. KAlO2 , NH3 B. KAlO2 , H2 và NH3 C. Al(NO3)3 , KOH , H2 D. KAlO2 , H2 Câu 41: Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh nhôm ra, cân được 51,38 gam. Khối lượng Cu tạo thành là : A. 1,92 gam B. 1,38 gam C. 0,64 gam D. 2,56 gam Câu 42: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách nào dưới đây? A. điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit B. điện phân nóng chảy AlCl3 C. dùng chất khử như CO, H2 … để khử Al2O3 D. dùng kim loại mạnh khử Al ra khỏi dung dịch muối Câu 43: Trộn 5,4gam Al với 4,8gam Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m (gam) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là ( gam) : A. 2,24 B. 4,08 C. 10,2 D. 0,224 Câu 44: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. B. không có kết tủa, có khí bay lên C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. chỉ có kết tủa keo trắng. Câu 45: Để nhận ra ba chất ở dạng bột là Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn chỉ cần một thuốc thử là : A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch NH3 D. H2O Câu 46: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO ( phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là : A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 8,1 gam D. 0,81 gam Câu 47: Thực hiện phản ứng este hoá m gam CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng bằng 100%) thì giá trị của m là : A. 1,4 gam B. 1,1 gam C. 2,1 gam D. 1,2 gam Câu 48: Cho hỗn hợp gồm 0,27gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH thu được dung dịch X.Sục khí CO2 vào X thu được kết tủa X1.Nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được oxit X2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Khối lượng X2 là : A. 2,55 gam B. 1,02 gam C. 3,06 gam D. 2,04 gam Câu 49: Dung dịch muối AlCl3 trong nước có pH là : A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. pH 7 tuỳ vào lượng muối AlCl3 có trong dung dịch Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khí A và dung dịch B . Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa đạt tới lượng lớn nhất thì dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn. Thể tích khí A thu được ở đktc là A. 8,96 lít B. 10,08 lít C. 7,84 lít D. 6,72 lít Câu 51: Muốn điều chế được 78g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm thì khối lượng nhôm cần dùng là: A. 41,5g B. 40,5g C. 41g D. Kết quả khác. Câu 52: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m ? A. 1,755g B. 1,08g C. 0,81g D. 0,54g Câu 53: Hoà tan 8,46g hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl dư 10% (so với lí thuyết), thu được 3,36 lít khí X (đo ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al và của đồng trong hỗn hợp là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)? A. 31,91% và 68,09% B. 35% và 65% C. 39,1% và 60,9% D. 31% và 69% Câu 54: Cho a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Để sau phản ứng có kết tủa thì tỉ số a/b phải là : A. >1/3 B. > 1/4 C. <1/3 D. < 1/4 Câu 55: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 và dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu đc kết tủa cần có tỉ lệ: A. a:b=1:4 B. a:b1:4 Câu 56: Trộn 5,4 gam bột al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là : A. 12,5% B. 20% C. 60% D. 80% Câu 57: Có 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt .Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết các chất là: A. NaOH B. H2SO4 đặc, nguội C. HCl đặc D. Câu B và C đúng Câu 58: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 là : A. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan B. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng C. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết Câu 59: Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là : A. cao lanh B. đất sét C. quặng boxit D. mica Câu 60: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 là : A. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan B. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần C. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịch không màu ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docchuyen de Al-Ag _Co dap an.doc
Giáo án liên quan