Đề số 1 môn hóa

Câu 1. Tính khối lượng bằng đơn vị cacbon của 5 phân tử bari sunfat: 5BaSO4.

A. 1160 đvC B. 1165 đvC C. 1175 đvC D. 1180 đvC

Câu 2. Có thể dùng các cụm từ sau đây để nói về nguyên tử:

A. Vô cùng nhỏ B. Trung hoà về điện

C. Tạo ra các chất D. Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hoá học

Hãy chọn cụm từ phù hợp (A, B, C hoặc D) với phần còn trống trong câu:

“Nguyên tử là hạt . vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton trong hạt nhân”.

 

doc17 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1765 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề số 1 môn hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1. Câu 1. Tính khối lượng bằng đơn vị cacbon của 5 phân tử bari sunfat: 5BaSO4. A. 1160 đvC B. 1165 đvC C. 1175 đvC D. 1180 đvC Câu 2. Có thể dùng các cụm từ sau đây để nói về nguyên tử: A. Vô cùng nhỏ B. Trung hoà về điện C. Tạo ra các chất D. Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hoá học Hãy chọn cụm từ phù hợp (A, B, C hoặc D) với phần còn trống trong câu: “Nguyên tử là hạt …………….. vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton trong hạt nhân”. Câu 3. Hãy chọn cụm từ phù hợp (A, B, C hoặc D) với phần còn trống trong câu : “ Hoá học là môn khoa học nghiên cứu về ……… và …………. chất để ứng dụng vào cuộc sống.” A. vật thể, biến đổi B. chất và biến đổi C. chất, sự biến đổi D. vật thể, sự biến đổi Câu 4. Vì sao nói được: Ở đâu có vật thể là ở đó có chất ? A. Vật thể tạo nên chất B. Chất tạo nên vật thể C. Mọi nên đều có chất D. Chất là vật thể Câu 5. Trong các câu sau: a. Cơ thể người có 63 – 68% về khối lượng nước b. Than chì là chất làm lõi bút chì c. Dây điện làm bằn đồng được bọc một lớp chất dẻo d. Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su, … 1. Vật thể là: A. Cơ thể người, Than chì, Dây điên, Xe đạp B. Nước, Than chì, Đồng, Chất dẻo, Sắt, Nhôm, Cao su, … C. Cơ thể người, Bút chì, Dây điện, Xe đạp D. Cơ thể người, Bút chì, Xe đạp, Chất dẻo 2. Chất là: A. Cơ thể người, Than chì, Dây điên, Xe đạp B. Nước, Than chì, Đồng, Chất dẻo, Sắt, Nhôm, Cao su, … C. Cơ thể người, Bút chì, Dây điện, Xe đạp D. Cơ thể người, Bút chì, Xe đạp, Chất dẻo Câu 6. Chọn câu đúng sau đây là chất tinh khiết: A. Khí oxi, rượu uống, khí cacbonic B. Nhôm, gang, kẽm C. Đường, muối ăn, sắt D. Tất cả đều đúng Câu 7. Chọn phương pháp đúng nhất để tách rượu và nước. A. lọc B. đun C. chiết Câu 8. Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau: 6+ 12+ 1. Hãy viết tên và kí hiệu hoá học của mỗi nguyên tố : A. Oxi: O, Natri: Na B. Cacbon: C, Canxi: Ca C. Cacbon: C, Magie: Mg D. Nitơ: N, Magie 2. Số electron lớp ngoài cùng lần lượt là: A. 6 và 12 B. 4 và 10 C. 6 và 2 D. 4 và 2 3. Số electron lần lượt là: A. 6 và 12 B. 4 và 10 C. 6 và 2 D. 4 và 2 Câu 9. Bạn Thuỳ Vân định nghĩa nguyên tử khối như sau : A. Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính bằng đơn vị gam B. Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử C. Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon D. Nguyên tử khối là khối lượng của cacbon Câu 10. Câu sau đây có 2 ý nói về nước cất : “Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 1000C”. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau: A. Cả 2 ý đều đúng B. Cả 2 ý đều sai C. Ý 1 đúng, ý 2 sai D. Ý 1 sai, ý 2 đúng Câu 11. Trong số các tính chất kể dưới đây của chất: màu sắc, tính tan trong nước, tính dẫn điện, khối lượng riêng, tính cháy được, trạng thái, nhiệt độ nóng chảy Biết được tính chất nào bằng quan sát ? A. Màu sắc, trạng thái, nhiệt độ nóng chảy B. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, tính tan trong nước C. Màu sắc, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng D. Màu sắc, trạng thái Câu 12. Hãy dùng các kí hiệu và chỉ số để diễn đạt các ý sau: chín nguyên tử magie, sáu nguyên tử oxi, tám nguyên tử hidro. A. 9Ag, 6O, 8H B. 9Mg, 6C, 8N C. 9Mg, 6O, 8H D. 9Na, 6C, 8N Câu 13. Nguyên tử khối lần lượt của cacbon, oxi, hidro, canxi lần lượt là: A. 12, 16, 1, 40 B. 6, 8, 1, 20 C. 23, 32, 1, 24 D. 12, 39, 1, 14 Câu 14. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử sắt là : A. 4,482.10-23 gam B. 9,296.10-24gam C. 9,296.10-23 gam D. 9,13.10-23 gam Câu 15. Những nguyên tử cùng loại có gì khác nhau ? A. Số electron B. Số proton C. Số nơtron D. Cả A, B và C Câu 16. Hãy ghép cột A với cột B sao cho hợp lí nhất. A (tên nguyên tố) Đáp án B (nguyên tử khối (đvC)) 1. Cacbon 2. Hidro 3. Oxi 4. Canxi 5. Đồng 6. Sắt 7.Kẽm 8. Magie 9. Lưu huỳnh 10. Photpho 11. Nitơ 12. Natri 13. Kali …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… a. 1 b. 40 c. 64 d. 56 e. 65 f. 24 g. 39 h. 14 i. 31 j. 16 k. 23 l. 12 m. 32 n. 108 Đề số 2. Câu 1. Có thể dùng cụm từ khác nhưng nghĩa tương đương với cụm từ “có cùng số proton trong hạt nhân”, trong định nghĩa về nguyên tố hoá học. Đó là cụm từ A, B hay C ? A. Có cùng thành phần hạt nhân B. Có cùng khối lượng hạt nhân C. Có cùng điện tích hạt nhân Câu 2. Cho bảng sau: Nguyên tử Số p Số e Số e lớp ngoài cùng Heli Cacbon Nhôm Canxi 2 6 13 20 2 6 13 20 2 4 3 2 Sơ đồ tương ứng của nguyên tử Heli, Cacbon, Nhôm, Canxi lần lượt là: 2+ 6+ 13+ 20+ 2+ 6+ 13+ 20+ 2+ 6+ 13+ 20+ 2+ 6+ 13+ 20+ A. B. C. D. Câu 3. Theo quy ước nguyên tử khối được tính theo đơn vị cacbon (đvC), vậy 1đvC bằng bao nhiêu gam ? A. 0,166.10-23 gam B. 1,66.10-24 gam C. 0,66.10-23 gam D. 0,661.10-23 gam Câu 4. Hai nguyên tử magie nặng bằng mấy nguyên tử oxi ? A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 5. Các cách viết 2C, 5N, 3Ca lần lượt chỉ ý gì ? A. 2 nguyên tố cacbon, 5 nguyên tố nitơ, 3 nguyên tố canxi B. 2nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử natri, 3 nguyên tử đồng C. 2 nguyên tố cacbon, 5 nguyên tố natri, 3 nguyên tố canxi D. 2 nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử nitơ, 3 nguyên tử canxi Câu 6. Cho các y sau: a. Cây mía chứa nhiều đường saccarozơ. b. Thành phần chính của sợi tơ tằm, lông cừu là protit. c. Lưỡi dao bằng sắt, cán dao bằng nhựa. d. Nhôm dùng để sản xuất ra nồi, ấm đun, … 1. Vật thể lần lượt là : A. Cây mía, tơ tằm, lông cừu, lưỡi dao, can dao, nồi, ấm đun, … B. Saccarozơ, protit, sắt, nhựa, nhôm C. Cây mía, protit, nồi, ấm đun, … D. Tơ tằm, lông cừu, nhôm, nhựa, sắt 2. Chất lần lượt là : A. Cây mía, tơ tằm, lông cừu, lưỡi dao, can dao, nồi, ấm đun, … B. Saccarozơ, protit, sắt, nhựa, nhôm C. Cây mía, protit, nồi, ấm đun, … D. Tơ tằm, lông cừu, nhôm, nhựa, sắt Câu 7. Trong số các tính chất kể dưới đây của chất: màu sắc, tính tan trong nước, tính dẫn điện, khối lượng riêng, tính cháy được, trạng thái, nhiệt độ nóng chảy Biết được tính chất nào bằng thí nghiệm ? A. Màu sắc, trạng thái, nhiệt độ nóng chảy B. Tính cháy đ ược, tính dẫn điện, tính tan trong nước C. Màu sắc, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng D. Màu sắc, trạng thái Câu 8. Hãy ghép cột A với cột B sao cho hợp lí nhất. A (tên nguyên tố) Đáp án B (kí hiệu hoá học) 1. Cacbon 2. Hidro 3. Oxi 4. Canxi 5. Đồng 6. Sắt 7.Kẽm 8. Magie 9. Lưu huỳnh 10. Photpho 11. Nitơ 12. Natri 13. Kali …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… a. H b. Ca c. Cu d. Fe e. Zn f. Mg g. K h. N i. P j. O k. Na l. C m. S n. Ag Câu 9. Khối lượng bằng đơn vị cacbon lần lượt của 7K, 12O, 15S lần lượt là: A. 273 đvC, 192 đvC 480 đvC B. 272 đvC, 192 đvC, 48đvC C. 272 đvC, 190 đvC, 480 đvC D. Một phương án khác Câu 10. Một nguyên tử A có nguyên tử khối nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Vậy A là : A. Cacbon B. Nitơ C. Canxi D. Lưu huỳnh Đề số 3. Câu 1. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron: A. Mang điện tích âm B. Mang điện tích dương C. Không mang điện D. Mang điện tích âm nhỏ nhất Câu 2. Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo chất được chia làm mấy loại ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ … 1. Những chất tạo nên từ hai ……………. trở lên được gọi là ……………. A. nguyên tố, đơn chất B. nguyên tố, hợp chất C. nguyên tử, hợp chất D. nguyên tử, hợp chất 2. Những chất có ……… gồm những nguyên tử cùng loại ………… được gọi là ………… A. phân tử, liên kết với nhau, đơn chất B. nguyên tử, liên kết với nhau, đơn chất C. phân tử, liên kết, đơn chất D. phân tử, liên kết với nhau, hợp chất 3. ………………… là những chất tạo nên từ một ……………………. A. Hợp chất, nguyên tố B. Đơn chất, nguyên tử C. Hợp chất, nguyên tử D. Đơn chất, nguyên tố 4. …………………là những chất có …………….. gồm những nguyên tử khác loại ……….. A. Hợp chất, nguyên tử, nguyên tử B. Hợp chất, phân tử, liên kết với nhau C. Hợp chất, phân tử, phân tử D. Hợp chất, nguyên tử, liên kết với nhau 5. Hầu hết các ……………….. có phân tử là hạt hợp thành, còn ………………… là hạt hợp thành của………………… kim loại. A. chất, kimloại, nguyên tử B. chất, đơn chất kim loại, phân tử C. chất, đơn chất kimloại, nguyên tử D. chất, kim loại, phân tử Câu 4. Cho các chất sau: a. Khí ozon có phân tử gồm 3O liên kết với nhau. b. Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P và 4O liênkết với nhau. c. Khí nitơ có phân tử gồm 2N liên kết với nhau d. Muối ăn có phân tử gồm 1Na và 1Cl liên kết với nhau. 1. Hỏi có bao nhiêu đơn chất và bao nhiêu hợp chất ? A. 1 đơn chất, 3 hợp chất B. 2 đơn chất, 2 hợp chất C. 3 đơn chất, 1 hợp chất D. 4 đơn chất 2. Phân tử khối của 4 chất nói trên lần lượt là : (Cho biết: O = 16, H = 1, P =31, N =14, Na= 23, Cl = 35,5) A. 48đvC, 98đvC, 28đvC, 58,5đvC B. 48đvC, 96đvC, 46đvC, 58,5đvC C. 48đvC, 96đvC, 28đvC, 58,5đvC D. Một phương án khác 2+ 6+ 13+ 20+ Câu 5. Cho biết sơ đồ nguyên tử của một số nguyên tố như sau: 1. Hãy viết tên, kí hiệu hoá học của mỗi nguyên tố ? A. Heli: He, cacbon: C, nhôm: Al, canxi: Ca B. Neon: N, cacbon: C, nhôm: Al, Canxi: Ca C. Heli: He, oxi: O, kẽm: Zn, canxi: Ca D. Một phương án khác 2. Nguyên tử khối lần lượt của các nguyên tố trên là: A. 20 đvC, 12 đvC, 27 đvC, 40đvC B. 20 đvC, 16 đvC, 27 đvC, 40 đvC C. 4 đvC, 12 đvC, 27 đvC, 40 đvC D. 4, đvC, 12 đvC, 27 đvC, 23 đvC Câu 6. Một hợp chất có phân tử gồm 2A và 3O liên kết với nhau, có phân tử khối 160 đvC. 1. Hãy tính nguyên tử khối của A ? (Cho biết O = 16) A. 134 đvC B. 128 đvC C. 96 đvC D. 112 đvC 2. Cho biết nguyên tố A là nguyên tố nào dưới đây ? A. Sắt B. Kẽm C. Đồng D. Magie Câu 7. Hãy ghép cột A với cột B sao cho hợp lí nhất. A (Kí hiệu hoá học) Đáp án B (Nguyên tử khối) 1. Li 2. K 3. Ba 4. Na 5. Mg 6. Fe 7. Cu 8. C 9. O 10. N 11. Cl 12. H 13. S 14. Ca 15. P ……….... ……….... ……….... ……….... ……….... ……….... ……….... ……….... ……….... ……….... ……….... ……….... ……….... ……….... ……….... ……….... a. 137 b. 40 c. 64 d. 56 e. 65 f. 31 g. 12 h. 16 i. 35,5 k. 24 l. 11 m. 1 n. 39 o. 32 p. 7 q. 23 r. 14 Câu 8. Khẳng định sau đây gồm 2 ý: “Nước cất là một hợp chất, vì nước cất sôi ở đúng 1000C”. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau: A. Ý 1 đúng, ý 2 sai B. Ý 1 sai, ý 2 đúng C. Cả 2 ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1 D. Cả 2 ý đều đúng nhưng ý 2 không giải thích cho ý 1 E. Cả 2 ý đều sai Câu 9. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 31 lần. Hãy tính phân tử khối của hợp chất ? (Cho biết H = 1) A. 31 đvC B. 62 đvC C. 15,5 đvC D. Một phương án khác Câu 10. Bạn Trúc Linh định nghĩa phân tử như sau: A. Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất. B. Phân tử là hạt đạidiện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất. C. Phân tử gồm một số nguyên tử liên kết, thể hiện đầy đủ tính chất của chất. D. Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử cùng loại liên kết với nhau. Đề số 4. Câu 1. Cho biết công thức hoá học của hợp chất X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó) : X2O, YH2 Hãy chọn công thức hoá học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức cho sau đây : A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 2. Hợp chất A được tạo nên từ Al (III) với (SO4) (II). Phân tử khối của A là : (Cho Al = 27, S = 32, O = 16) A. 123 D. 150 C. 342 D. 315 Câu 3. Người ta quy ước mỗi vạch ngang giữa hai kí hiệu biểu thị một hoá trị của mỗi bên nguyên tử. Sơ đồ công thức của hợp chất giữa nguyên tố Y (II) và O là : A. O – Y – O B. Y – O C. Y – O – Y D. Y = O Câu 4. Biết Fe (sắt) hoá trị III, hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức cho sau đây : A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. Fe(SO4)2 D. Fe2SO4 Câu 5. Cho các chất có công thức hoá học sau: S, Br2, O3, N2, S, Fe, Cu. Công thức hoá học tổng quát của các chất trên là : A. Ax B. AxBy C. AxByCz D. Không xác định được Câu 6. Cho dãy các chất: Zn, Cl2, H2O, CaO, H2SO4, NaCl, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Người ta tiến hành phân tích định lượng một hợp chất X, thấy phân tử X có 1Na, 1H, 1C, 3O. Hợp chất X được tạo nên từ mấy nguyên tố ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Tiến hành nhiệt phân một hợp chất Y ta thu được CuO và H2O. Phân tử khối của Y là: (Cho Cu = 64, H = 1, O = 16) A. 98 B. 80 C. 18 D. 62 Câu 9. Một hợp chất B có phân tử khối là 64 đvC. Vậy B là chất nào dưới đây ? (Cho Cu = 64, S = 32, O = 16, C = 12) A. Cu B. SO2 C. CO2 D. SO3 Câu 10. Có các từ và cụm tù sau đây: hoá trị, nguyên tử, nguyên tố, nhóm nguyên tử, khả năng liên kết, phân tử Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. “Hoá trị là con số biểu thị ……………………….....của……… ……………………… nguyên tố này (hay ……………………………..) với …………………………………… nguyên tố khác. Hoá trị của một …………………………………… (hay ……………………………) được xác định theo ………………………………. của H chọn làm đơn vị và ……………………………… của O là hai đơn vị.” Câu 11. Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là : A. Cl, H, O, C B. C, Cl2, H2, O2 C. CO2, Cl2, H2, O2 D. CO2, Cl, H, O2 Câu 12. Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO4) là X2(SO4)3 và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H là H3Y. Hãy chọn công thức hoá học nào là đúng cho hợp chất của X và Y trong số các công thức hoá học cho sau đây: A. XY2 B. Y2X C. XY D. X3Y2 Câu 13. Cho các chất có công thức hoá học như sau: 1. O2 5. SO5 2. O3 6. N2 3. CO2 7. H2O 4. Fe2O3 Nhóm chỉ gồm các hợp chất là : A. 1, 3, 5, 7 B. 2, 4, 6, 5 C. 2, 3, 5, 6 D. 3, 4, 5, 7 Câu 14. Tìm công thức hoá học ở cột B ghép với cột A sao cho hợp lý. Cột A Đáp án Cột B 1. Cu (II) và O(II) 2. Al (III) và O (II) 3. C (IV) và O (II) 4. Na (I) và O (II) …………. …………. …………. …………. a) Al2O3 b) Cu2O2 c) CO2 d) Al3O2 e) CuO f) Na2O Câu 15. Có các chất được biểu diễn bằng các công thức hoá học sau: O2, Zn, CO2, CaCO3, Br2, H2, CuO, Cl2. Số các đơn chất và hợp chất trong các chất trên là : A. 6 đơn chất và 2 hợp chất B. 5 hợp chất và 3 đơn chất C. 5 đơn chất và 3 hợp chất D. 4 hợp chất và 4 đơn chất Câu 16. Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyê tử O. (Cho C = 12, H = 1, S = 32, N = 14, Cl = 35,5) 1. Tên của nguyên tố X là: A. cacbon B. lưu huỳnh C. nitơ D. clo 2. Phần trăm của nguyên tố X trong hợp chất là : A. 75% B. 50% C. 65% D. 80% Câu 17. Cho các chất sau: 1. Axit photphoric H3PO4 có phân tử gồm aH, bP, cO 2. Khí ozon O3 có phân tử gồm dO 3. Rượu etylic C2H6O có phân tử gồm eC, fH, gO Tổng (a + d + f) là : A. 12 B. 10 C. 8 D. 9 Câu 18. Hãy tính xem trong 1 gam hidro có bao nhiêu nguyên tử H. Số nguyên tử H gần với con số nào nhất trong số các con số cho sau đây : A. 4.1023 B. 5.1023 C. 6.1023 D. 7.1023 Câu 19. Theo công thức hoá học của một chất ta không thể biết: A. nguyên tố tạo nên chất B. số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất C. phân tử khối của chất D. số phân tử của mỗi chất Câu 20. Cho công thức hoá học SxOy. Biết S có hoá trị VI và O có hoá trị II. Để có công thức hoá học đúng cần có tỉ lệ A. x : y < 1 : 4 B. x : y = 1 : 5 C. x : y > 1 : 4 D. x : y = 1 : 3 Đề số 5. Câu 1. Có các từ hay cụm từ sau đây: hiện tượng vật lý, rắn, lỏng, hiện tượng hoá học, phân tử, hơi, nguyên tử. Hay chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống A. Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là ……………………………….. Nếu đun tiếp đường trắng sẽ chuyển thành màu đen là than và cùng nhiều hơi nước, nên ta gọi đây là………………… B. Trước khi cháy chất parafin ở thể …………………., còn khi cháy ở thể …………………., các …………………………… parafin phản ứng với các ……………………… khí oxi. Câu 2. Hiện tượng không phải hiện tượng vật lý là: A. Sắt đun nóng đỏ, uốn cong và dát mỏng. B. Cồn để lâu trong lọ không kín bị bay hơi C. Rượu để lâu ngày trong không khí thường bị chua D. Đun nước đến 1000C nước bay hơi. Câu 3. Cho phương trình phản ứng dạng chữ: kẽm + axit clohidric → kẽm clorua + hidro Số chất tham gia có trong phản ứng trên là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 4. Cho các hiện tượng: 1. Dây tóc bóng đèn sáng lên khi dòng điện đi qua 2. Đinh sắt để lâu trong không khí ẩm bị gỉ 3. Nước đun sôi biến thành hơi nước 4. Mực hoà tan vào nước 5. Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu thối 6. Khi đánh diêm có lửa bốc cháy 7. Khi chiên mỡ chảy lỏng Hiện tượng hoá học là: A. 1, 2, 3, 5, 7 B. 2, 5, 6 C. 2, 4, 6 D. 1, 3, 5, 7 Câu 5. Tổng các hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hoá học: Fe3O4 + CO Fe + CO2 là : A. 10 B. 11 C. 12 D 13 Câu 6. Cho PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Công thức của định luật bảo toàn khối lượng là: A. B. C. D. Câu 7. Cho chất natri hidroxit NaOH tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra chất natri sunfat Na2SO4 và nước. Phương trình hoá học là: A. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O B. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O C. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O D. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O Câu 8. Cho các phương trình hoá học sau: 1. C + O2 CO2 2. FeO + H2 Fe + H2O 3. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 4. NaOH + HCl NaCl + H2O 5. Al + CuO Al2O3 + Cu 6. BaCl2 + CuSO4 CuCl2 + BaSO4 Phương trình có hệ số (các số nguyên, tối giản) toàn 1 là: A. 1, 3, 4, 5, 6 B. 2, 4, 5, 6 C. 2, 3, 4, 6 D. 1, 2, 4, 6 Câu 9. Sơ đồ sau đây tượng trưng phản ứng giữa khí hidro H2 với chất đồng (II) oxit CuO tạo ra kim loại đồng Cu và nước H2O: H H H H O H H O Cu Cu Cu O Liên kết giữa những nguyên tử trong phân tử nào bị tách rời: A. hidro, đồng (II) oxit B. nước, hidro C. hidro, đồng D. nước, đồng Câu 10. Cho các chất: O2, HCl, N2, NaCl, H2O, H2, H2SO4, CaCO3. Số hợp chất là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11. Nung hoàn toàn 100 gam canxi cacbonat CaCO3 thu được 56 gam canxi oxit CaO và m gam cacbon dioxit CO2. Giá trị m là: A. 156 B. 44 C. 78 D. Kết quả khác Câu 12. Cho các phương trình hoá học sau: 1. CuO + H2 ® Cu + H2O 2. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2 3. Na2CO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + CO2 + H2O 4. 3Fe + 2O2 ® Fe3O4 Nếu đặt các chất trước khi phản ứng lên cân, cân ở vị trí thăng bằng. Nếu trộn các chất lại để xảy ra các phản ứng trên, cân không ở vị trí thăng bằng bởi các phương trình hoá học nào: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 4 D. 2, 3 Câu 13. Định luật bảo toàn khối lượng được giải thích dựa trên cơ sở: A. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong phản ứng hoá học không đổi B. Số nguyên tố mỗi chất luôn biến đổi C. Số chất trong phản ứng hoá học được bảo toàn D. Số phân tử mỗi chất được bảo toàn trong phản ứng hoá học Câu 14. Cho phương trình hoá: 2Al + 3CuSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Cu Tỉ lệ số nguyên tử Al so với số nguyên tử Cu là: A. 2 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 3 D. 2 : 3 Câu 15. Trong phản ứng hoá học, liên kết giữa các chất nào không được hình thành: A. chất tham gia B. sản phẩm C. chất tham gia và sản phẩm D. chất tham gia hoặc sản phẩm Câu 16. Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là: A. 10,1.1023 B. 20,1.1023 C. 25,2.1023 D. 30,1.1023 Câu 17. Cho sơ đồ hoá học sau: FexOy + H2SO4 Fex(SO4)y + H2O Biết hoá trị của Fe bằng với hoá trị của O. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 1 D. 1, 3 Câu 18. Cho các công thức hoá học sau: HCl, H3PO4, Cu2O, Fe2O3. Hoá trị của Cl, (PO4), Cu, Fe lần lượt là: A. I, III, I, III B. I, III, II, II C. II, I, III, I D. I, II, I, III Câu 19. Cho 6,5 gam kẽm tác dụng hết với axit clohidric chứa 7,3 gam HCl tạo ra 13,6 gam kẽm clorua ZnCl2 và m gam khí hidro H2. Số nguyên tử H là: A. 12.1023 B. 1,2.1023 C. 2,4.1023 D. Không xác định được Đề số 6. Câu 1. Hợp chất A có phân tử khối gấp 2 lần phân tử khối của NH3. A là: (Cho N = 14, H =1) A. H2S B. NO C. C2H2 D. kết quả khác Câu 2. Sơ đồ sau đây tượng trưng phản ứng giữa khí hidro H2 với chất đồng (II) oxit CuO tạo ra kim loại đồng Cu và nước H2O: H H H H O H H O Cu Cu Cu O Liên kết giữa những nguyên tử trong phân tử nào được tạo thành: A. hidro, đồng (II) oxit B. nước, hidro C. hidro, đồng D. nước, đồng Câu 3. Có các cách viết sau: 4Cu, 7CO2, NaCl, 3H2. Các cách viết đó có ý nghĩa gì ? A. 4 nguyên tố đồng, 7 phân tử cacbon dioxit, 1 phân tử natri clorua, 3 phân tử hiđro B. 4 nguyên tử đồng, 7 phân tử cacbon dioxit, 1 phân tử natri clorua, 3 phân tử hiđro C. 4 nguyên tử đồng, 7 phân tử cacbon dioxit, 0 phân tử natri clorua, 3 phân tử hiđro D. 4 nguyên tử đồng, 7 phân tử cacbon dioxit, 0 phân tử natri clorua, 3 nguyên tử hiđro Câu 4. Trong 16 gam oxi có số nguyên tử H là : (Cho 1đvC = 0,166.10-23 gam) A. 4.1023 B. 5.1023 C. 6.1023 D. 7.1023 Câu 5. Cho các từ và cụm từ sau: chất, phân tử, hoá học, vật lý, trạng thái, nguyên tử, nguyên tố, chất phản ứng, phương trình hoá học, chỉ số, hệ số, sản phẩm, tỉ lệ Hãy điền các từ hoặc cụm từ vào chỗ trống. A. Với các ………………….. có thể xảy ra những biến đổi thuộc hai loại hiện tượng. Khi …………… biến đổi mà vẫn giữ nguyên là …………….. ban đầu, sự biến đổi thuộc loại hiện tượng ……………… Còn khi ……………….. biến đổi thành ……………. Khác, sự biến đổi thuộc loại hiện tượng ………………… B. Phản ứng hoá học được biểu diễn bằng …………………………., trong đó ghi công thức hoá học của các ……………………………. và …………………………. Trước mỗi công thức hoá học có thể có ……………………… (trừ khi bằng 1 thì không ghi) để cho số …………………………. của mỗi ………………………. đều bằng nhau. C. Từ ………………………… rút ra tỉ lệ số ……………………………., số ……………………………. của các chất trong phản ứng …………………………….. này bằng đúng …………………………… trước công thức hoá học của các …………………….. tương ứng. Câu 6. Cho sơ đồ của phản ứng: BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2 Tỉ lệ số phân tử các chất phản ứng so với chất tạo thành là: A. 1 : 1 : 2 B. 1 : 2 : 1 C. 3 : 3 D. 2 : 1 : 1 : 2 Câu 7. Biết nung đá vôi xảy ra phản ứng dạng chữ sau: Canxi cacbonat CaCO3 → Canxi oxit CaO + Cacbon dioxit CO2 Nung nóng 202 kg đá vôi thu được 112 kg canxi oxit CaO và 88 kg cacbon dioxit CO2. Hỏi canxi cacbonat chiếm bao nhiêu % trong đá vôi ? A. 99% B. 99,01% C. 99,1% D. 99,09% Câu 8. Cho sơ đồ của các phản ứng sau: 1. K + O2 K2O 2. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu 3. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + NaCl Tổng hệ số các chất tham gia (các số nguyên, tối giản) bằng : A. 12 B. 14 C. 16 D. 17 Câu 9. Cho phương trình hoá học sau: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O Công thức khối lượng của định luật bảo toàn khối lượng là: A. B. C. D. Câu 10. X tạo với oxi có công thức: X2O, Y tạo hợp chất với hidro có công thức: H3Y. Vậy công thức tạo thành giữa X với Y là: A. XY B. X3Y C. X3Y2 D. X2Y3 Câu 11. Bộ lư đèn đồng có màu đỏ, sáng đẹp, để lâu ngày trong không khí có một lớp màu đen bám ngoài. Vậy khối lượng bộ lư đèn đồng thay đổi là : A. giảm B. không tăng không giảm C. tăng D. tăng rồi lại giảm Câu 12. Đổ dung dịch bari clorua BaCl2 vào dung dịch Na2CO3 thu được natri clorua NaCl và bari cacbonat BaCO3. Phương trình hoá học là: A. BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + NaCl B. BaCl2 + Na2CO3 → 2BaCO3 + 2NaCl C. BaCl2 + Na2CO3 → 2BaCO3 + NaCl D. BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl Câu 13. Cho dãy chất sau: H2, CO, NaNO3, O3, CuSO4, Fe, Na, C, H2SO4, HCl. Số đơn chất trong dãy là: A. 5. B. 7 C. 8 D. 10 Câu 14. Cho dung dịch chứa 7,3 gam HCl tác dụng vừa đủ với 10 gam CaCO3 thu được 11,1 gam CaCl2, m gam khí CO2 và 1,8 gam H2O. Giá trị m là: A. 8 B. 9,2 C. 4,4 D. 8,8 Câu 15. Cho dãy các công thức hoá học: AlCl2, C2O, SO3, HCl, NaH2PO4, NaCl, KNO3. Số công thức hoá học không đúng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe(OH)y + H2SO4 Fex(SO4)y + H2O Biết x ≠ y, vậy trung bình cộng giữa x và y là : A. 1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3 Câu 17. Cho dung dịch chứa 20 gam natri hidroxit NaOH tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 40 gam đồng II sunfat CuSO4, thu được natri sunfat Na2SO4 và đồng II hidroxit Cu(OH)2. Khối lượng sản phẩm thu được là: A. 20 gam B. 60 gam C. 50 gam D. không xác định được Câu 18. Cho các sơ đồ phản ứng sau: 1. Fe + Br2 FeBr3 2. KClO3 KCl + O2 3. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu 4. Zn + HCl ZnCl2 + H2 Hệ số của các phương trình hoá học là: A. 1) 2, 2, 3 B. 1) 2, 3, 2 2) 1, 2, 3 2) 2, 3, 2 3) 2, 3, 2, 3 3) 3, 2, 3, 2 4) 1, 2, 1, 1 4) 2, 1, 1, 1 C. 1) 2, 2, 3 D. 1) 2, 3, 2 2) 1, 3, 3 2) 2, 2, 3 3) 2, 2, 2, 3 3) 2, 3, 2, 3 4) 1, 2, 1, 1 4) 1, 2, 1, 1 Đề số 7. Câu 1. Khoanh tròn chữ Đ nếu điều khẳng định đúng và chữ S nếu S A. ZnCl2 trong đó kẽm hóa trị II, clo hóa trị I B. Na2CO3, natri hóa trị I, nhóm CO3 hóa trị II C. CuSO4, Cu hóa trị II, nhóm SO4 hóa trị II D. Ca3(PO4)2, Ca hóa trị II, nhóm PO4 hóa trị III E. Ca3(PO4)2, Ca hóa trị III, nhóm PO4 hóa trị II F. Na2CO3, natri hóa trị II, nhóm CO3 hóa trị I Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S S Câu 2. Cho các hợp chất FeO, Fe2O3, Fe3O4 và FeSO

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet.doc
Giáo án liên quan