Đề thi chất lượng học kỳ I môn Vật lý (khối 11)

I. LÝ THUYẾT (4đ)

 Em hãy nêu các định nghĩa về các đại lượng Vật lý đặc trưng cho điện trường (cường độ điện trường và hiệu điện thế)?

 Dựa vào đâu để nghiên cứu các đại lượng này?

II. BÀI TẬP (6đ)

 Câu 1: (2đ). Một (e) bay với vận tốc v = 1,2.107m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V, theo hướng của các đường sức. Hãy xác định điện thế V2 của điểm mà ở đó (e) dừng lại.

 Câu 2: (4đ):

 Cho mạch điện như hình vẽ

R1 = 15, R2 = R3 = R4 = 10

 = 32V, r = 0,5, RA = 0

a. Tính điện trở tương đương ở

mạch ngoài.

b. Tính cường độ dòng điện qua

các điện trở và số chỉ của ampe kế.

c. Thay ampe kế bằng vôn kế có RV =

 Tìm số chỉ của vôn kế, cực (+) của vôn kế được nối vào điểm nào?

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng học kỳ I môn Vật lý (khối 11), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi chất lượng học kỳ I Năm học 2005-2006 Môn: Vật lý (Khối 11) Thời gianlàm bài: 45' (Không kể giao đề) -------------- I. lý thuyết (4đ) Em hãy nêu các định nghĩa về các đại lượng Vật lý đặc trưng cho điện trường (cường độ điện trường và hiệu điện thế)? Dựa vào đâu để nghiên cứu các đại lượng này? II. Bài tập (6đ) Câu 1: (2đ). Một (e) bay với vận tốc v = 1,2.107m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V, theo hướng của các đường sức. Hãy xác định điện thế V2 của điểm mà ở đó (e) dừng lại. R1 R2 R4 R3 A A B Câu 2: (4đ): Cho mạch điện như hình vẽ R1 = 15W, R2 = R3 = R4 = 10W e = 32V, r = 0,5W, RA = 0 a. Tính điện trở tương đương ở mạch ngoài. b. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ của ampe kế. c. Thay ampe kế bằng vôn kế có RV = Ơ Tìm số chỉ của vôn kế, cực (+) của vôn kế được nối vào điểm nào? đáp án môn lý khối 11 Câu ý Nội dung Điểm I. (Lý thuyết) 1 Định nghĩa cường độ điện trường 1,5 2 Định nghĩa hiệu điện thế 1,5 3 Dựa vào tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực điện lên một điện tích khác đặt ở trong nó để nghiên cứu các đặc trưng cơ bản của điện trường 1đ II. Bài tập 1 Động năng lúc đầu Wd1 Động năng lúc sau Wđ2 Công của lực điện A = |e| (V2 - V1) áp dụng định lý về động năng: Wd2 – Wđ1 = A Thay số: V2 = ...... 190V 0,25 0,25 0,5 0,5 2 a R3 I3 R2 I2 I1 R1 I4 R4 Tính Rtđ: (Vì RA = 0 => chập C và BE ta được mạch điện. Sơ đồ mạch điện: R234 = R34 + R2 = 15W Rtđ = 1,5 b Tính I : UAB = U1 = U234 = I.Rtđ = 4.7,5 = 30(V) I1 = I2 = I34 = U34 = I34. R34 = 2.5 = 10 (V) IA = Ic - I4 = 3(A ) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 c V A R3 R2 R1 C D R4 Thay bằng Rtđ = Ic = I4 = I123 = UAB = 30,86 (V) U4 = 18 (V) U3 = 5,144 (V) UV = U4 + U3 = 23,144 (V) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5

File đính kèm:

  • docde thi 11 .doc