Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn: Vật lý 8

Đề bài

Câu 1: (4 điểm) Hai người đi xe đạp coi như đều. Người thứ nhất đi quãng đường 300m hết 1 phút, người thứ hai đi quãng đường 7,5 km hết 0,5 giờ.

a) Người nào đi nhanh hơn? Giải thích?

b) Nếu hai người cùng khởi hành 1 lúc và đi cùng chiều thì sau 20 phút hai người cách nhau bao nhiêu km?

Câu 2: (2 điểm) Hành trình của một chiếc xe buýt dài 15km. Thời gian xe chạy từ đầu tuyến đến cuối tuyến là 50 phút. Trên hành trình, xe dừng để đón, trả hành khách mất 40 giây tại 15 điểm dừng. Hãy xác định vận tốc trung bình của xe buýt?

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn: Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN LY KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2011–2012 KHÓA NGÀY / /2012 MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề bài Câu 1: (4 điểm) Hai người đi xe đạp coi như đều. Người thứ nhất đi quãng đường 300m hết 1 phút, người thứ hai đi quãng đường 7,5 km hết 0,5 giờ. Người nào đi nhanh hơn? Giải thích? Nếu hai người cùng khởi hành 1 lúc và đi cùng chiều thì sau 20 phút hai người cách nhau bao nhiêu km? Câu 2: (2 điểm) Hành trình của một chiếc xe buýt dài 15km. Thời gian xe chạy từ đầu tuyến đến cuối tuyến là 50 phút. Trên hành trình, xe dừng để đón, trả hành khách mất 40 giây tại 15 điểm dừng. Hãy xác định vận tốc trung bình của xe buýt? Câu 3: (3,5 điểm) Đặt một vật nặng 4 kg trên mặt bàn nằm ngang. Hãy kể tên các lực tác dụng vào vật và biểu diễn chúng theo tỉ xích 1 cm ứng với 10N. Có nhận xét gì về các lực này? Câu 4: (2,5 điểm) Một thùng cao 1,5 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách đáy thùng 0,4m? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 Câu 5: (2 điểm) Thả một khối gỗ có thể tích là 4cm3 vào trong nước thì nổi thể tích. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khối gỗ. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Câu 6: (3 điểm) Tính công của chiếc thang máy khi đưa người lên từ tầng 1 đến tầng 4. Biết độ cao của mỗi tầng là 4m. Người có khối lượng 50kg, xách theo chiếc vali có nặng 2kg? Câu 7: (3 điểm) Một xe máy chuyển động đều với vận tốc 54km/h trong thời gian 20 giây với lực kéo trung bình là 200N. Hãy tính công suất của động cơ xe máy? Bài làm TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN LY Đ/Á VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ HSG CẤP TRƯỜNG MÔN VẬT LÝ 8 Năm học 2011 – 2012 Câu Đáp án Thang điểm 1 Giải a) Vận tốc của người thứ nhất là: v1 = Vận tốc của người thứ hai là: v2 = Vậy người thứ nhất đi nhanh hơn b) Ta có: S1 = 18. = 6km S2 = 15. = 5km Hai người cách nhau 6km – 5km = 1km sau 20 phút Tóm tắt: S1= 300m = 0,3km t1 = 1 phút = 1/60h S2 = 7,5km t2 = 0,5h Ai đi nhanh hơn? t = 20 phút = 1/3h 2 người cách nhau ?km Giải 1 điểm 1 điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm Tóm tắt S = 15 km t = 50ph=h t1= 40s =h v = ? 2 Giải Thời gian xe chạy trên đường: t2 = t – t1 = h -h = h Vận tốc trung bình của xe buýt là: v = » 18,24km/h 1 điểm 1 điểm 3 Trọng lực P Lực đẩy của mặt bàn Q Hai lực này cân bằng nhau P = 10* 4 = 40 N 1 điểm 0,5điểm 1 điểm 10N P = 40N Q = 40N Q P 1 điểm 4 Tóm tắt: h = 1,5m h’ = 0,4m d = 10 000N/m3 p = ? p’= ? Giải Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là: p = d.h = 10000.1,5 = 15000Pa Áp suất của nước tác dụng lên 1 điểm cách đáy thùng 0,4m là: Ta có Dh = h – h’ = 1,5 – 0,4 = 1,1m p’ = d. Dh = 10000.1,1 = 11000Pa 1điểm 0,5điểm 1 điểm 5 Tóm tắt: V= 4cm3 = 4.10-6m d = 10 000N/m3 FA =? Giải Thể tích của phần gỗ chìm trong nước là:V-V =V Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng gỗ: FA= d.V = 10000..4.10-6 » 1,33.10-2N 0,5điểm 1,5điểm 6 Tóm tắt: h = 4m m = 52kg A = ? Giải Lực nâng của người và vali trong thang máy là: F = P = 10m = 10.(50 + 2) = 520N Khi thang máy đi lên từ tầng 1 đến tầng 4 thì đi qua 3 tầng nên quãng đường mà thang máy đi được là 3h = 3. 4 = 12m Công của chiếc thang máy khi đưa người lên từ tầng 1 đến tầng 4 là: A = F.s = 520.12 = 6240J 1 điểm 1 điểm 1 điểm Tóm tắt: v=54km/h = 15m/s t = 20s F = 200N P = ? 7 Giải Quãng đường xe máy đi được là: S = v.t = 15.20 = 300m Công của động cơ xe máy là: A = F.S = 200.300 = 60000J Công suất của động cơ xe máy là: P == =3000W 1 điểm 1 điểm 1 điểm

File đính kèm:

  • docDE HSG LY 8.doc
Giáo án liên quan