Đề thi định kì I năm học 2006 – 2007 môn thi : hoá học 10

1/ Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là :

 a Electron , prôton b Electron , prôton , nơtron

 c Electron , nơtron d prôton , nơtron

2/ R là nguyên tố thuộc nhóm IVA . Khi cho oxit cao nhất của R tác dụng với dung dịch KOH dư tạo được muối có khối lượng phân tử là 138 . Vậy R là :

 a Thiếc b Silic c Cacbon d Nhôm

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi định kì I năm học 2006 – 2007 môn thi : hoá học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số câu trắc nghiệm : 30 Mã đề thi : 271 ĐỀ THI ĐỊNH KÌ I NĂM HỌC 2006 – 2007 MÔN THI : HOÁ HỌC 10 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) Sở GD – ĐT Bắc Ninh Trường THPT Yên Phong 2 ================&================= 1/ Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là : a Electron , prôton b Electron , prôton , nơtron c Electron , nơtron d prôton , nơtron 2/ R là nguyên tố thuộc nhóm IVA . Khi cho oxit cao nhất của R tác dụng với dung dịch KOH dư tạo được muối có khối lượng phân tử là 138 . Vậy R là : a Thiếc b Silic c Cacbon d Nhôm 3/ Điều khẳng định nào sau đây là sai : a Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kì có số e bằng nhau . b Chu kì bao giờ cũng bắt đầu bằng một kim loại kiềm và kết thúc là một khí hiếm . c Trong chu kì , các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần d Trong chu kì , các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần 4/ Cation X+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6 . Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là a Chu kì 4 , nhóm IA , là nguyên tố kim loại b Chu kì 3 , nhóm IA , là nguyên tố kim loại c Chu kì 3 , nhóm VIIA , là nguyên tố phi kim d Chu kì 4 , nhóm VIIA , là nguyên tố phi kim 5/ Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi 115 hạt . Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt . Vậy số khối và số hạt nơtron của nguyên tử lần lượt là : a 45 và 80 b 80 và 35 c 80 và 45 d 35 và 45 6/ Trong ion Na+ thì : a Số prôton nhiều hơn số electron b Số elctron bằng 2 lần số prôton c Số elctrron bằng số prôton d Số elctrron nhiều hơn số prôton 7/ Hai nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ? a ; b ; c ; d ; 8/ Nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron . Vậy kí hiệu của nguyên tố X là : a b c d 9/ Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số p , n và e trong nguyên tử là 24 . Vậy cấu hình e của nguyên tử nguyên tố đó là : a 1s22s22p5 b 1s22s22p3 c 1s22s22p4 d 1s22s22p6 10/ Số ôxi hoá của Cl trong phân tử KClO4 là : a -7 b +5 c +7 d -5 11/ Nguyên tố nào của nhóm VIIA có tính phi kim mạnh nhất ? a Cl ( Z = 17 ) b F ( Z = 9 ) c Br ( Z = 35 ) d I ( Z = 53 ) 12/ Mối liên kết trong phân tử KCl là : a Liên kết cho nhận b Liên kết cộng hoá trị không phân cực c Liên kết ion d Liên kết cộng hoá trị có phân cực 13/ Điện hoá trị của Ca và F trong phân tử CaF2 lần lượt là : a 1- và 2+ b 2- và 1+ c 2+ và 1- d 4+ và 2- 14/ Hai nguyên tố X và Y ( biết ZX < ZY ) nằm ở cùng một nhóm A thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau có tổng số hạt mang điện dương là 24 . Vậy cấu hình electron của X và Y lần lượt là : a 1s22s22p4 và 1s22s22p63s23p4 b 1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s23p4 c 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p4 d 1s22s22p63s23p4 và 1s22s22p63s23p6 15/ Trong các kí hiệu sau đây của obitan , kí hiệu nào là sai : a 1p b 2p c 3d d 3s 16/ Ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm ? a 26Fe2+ b 17Cl- c 11Na+ d 12Mg2+ 17/ Nguyên tử X có cấu hình e là 1s22s22p63s23p4 . Vậy cấu hình e của anion tạo ra từ nguyên tử X là : a 1s22s22p63s23p1 b 1s22s22p63s23p64s2 c 1s22s22p63s23p6 d 1s22s22p63s2 18/ Sự hình thành ion S2- được biểu diễn như sau : a S + 3e --- > S2- b S --- > S2- + 2e c S + 2e --- > S2- d Tất cả đều sai 19/ Ôxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O5 . Hợp chất khí với hidro của R chứa 17,6% hidro theo khối lượng . Vậy R là : a Ôxii ( A = 16 ) b Nitơ ( A = 14 ) c Lưu huỳnh ( A = 32 ) d Phôtpho ( A = 31 ) 20/ Nguyên tố X có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p6 . Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là a Ô thứ 19 , chu kì 4 , nhóm VIIIA b Ô thứ 19 , chu kì 4 , nhóm IA c Ô thứ 18 , chu kì 3 , nhóm VIIA d Ô thứ 18 , chu kì 3 , nhóm VIIIA 21/ Biết ZAl = 13 . Vậy số electron của Al3+ là : a 13 b 10 c 12 d 16 22/ Nguyên tố R nằm ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn . Công thức ôxit cao nhất của R có dạng a R2O5 b RO2 c R2O3 d RO3 23/ Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 8 . Nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 1 . Vậy mối liên kết giữa X và Y có thể là : a Liên kết ion b Liên kết cho nhận c Liên kết cộng hoá trị phân cực d Liên kết cộng hoá trị không phân cực 24/ Nguyên tố Kali có Z= 19 . Vậy cấu hình elctrron của kali là : a 1s22s22p63s23p5 b 1s22s22p63s23p64s1 c 1s22s22p63s23p64s2 d 1s22s22p63s23p6 25/ Cho các cấu hình e của các nguyên tố sau : X là : 1s22s22p63s1 . Y là 1s22s22p63s23p5 . Z là 1s22s22p63s23p6 . T là1s22s22p63s1 . Điều khẳng định nào đây là sai : a Một trong bốn nguyên tố là khí hiếm b Cả 4 nguyên tố đều ở chu kì 3 c Cả 4 nguyên tố đều ở nhóm A d Nguyên tố X , T là kim loại còn nguyên tố Y , Z là phi kim 26/ Một nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11 . Vậy X là : a Nguyên tố f b Nguyên tố d c Nguyên tố s d Nguyên tố p 27/ Cation M+ có tổng số hạt là 92 . Tỉ lệ giữa số khối và số electron trong M+ là 16/7 . Nguyên tố M là : a Cu( Z = 29 ) b K ( Z = 19 ) c Rb ( Z = 37 ) d Zn ( Z = 30 ) . 28/ Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng : a Tất cả các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ đều là các nguyên tố nhóm A b Liên kết ion được hình thành bằng cách sử dụng cặp electron dùng chung c Lớp electron là tập hợp các nguyên tử của các nguyên tố có mức năng lượng bằng nhau . d Số thứ tự của chu kì bằng số electron lớp ngoài cùng . 29/ Số ôxi hoá của N trong các phân tử NH3 ; N2O ; NaNO2 ; Ba(NO3)2 lần lượt là : a + 3 ; - 1 ; + 5 ; +7 b -3 ; + 3 ; +5 ; +7 c -3 ; +1 ; +3 ; +5 d Đáp án khác 30/ Nguyên tử 27X có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p1 . Hạt nhân của nguyên tử X có : a 13e và 14p b 13p và 14n c 14p và 14n d 14p và 13n ¤ Đáp án của đề thi: Mã 271 1 [30]b... 2 [30]c... 3 [30]a... 4 [30]a... 5 [30]c... 6 [30]a... 7 [30]d... 8 [30]a... 9 [30]c... 10[30]c... 11[30]b... 12[30]c... 13[30]c... 14[30]a... 15[30]a... 16[30]a... 17[30]c... 18[30]c... 19[30]b... 20[30]d... 21[30]b... 22[30]d... 23[30]c... 24[30]b... 25[30]d... 26[30]d... 27[30]a... 28[30]a... 29[30]c... 30[30]b...

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki I hay .doc
Giáo án liên quan