Đề thi học kì 2 môn : Vật lý . Khối 10 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270 C và áp suất 2,00.10 5 Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở 470 C thì áp suất trong bình sẽ là

A. 2,07.105 Pa B. 1,07.105 Pa C. 3,05 . 105 Pa D. 2,21.105 Pa

Câu 2: Thể tích một lượng khí khi bị nung nóng tăng từ 20dm3 đến 40dm3 , còn nội năng tăng một lượng 4,28kJ , cho quá trình này là đẳng áp ở áp suất 1,5.105 Pa . Nhiệt lượng truyền cho khí là bao nhiêu ?

A. 3004, B. -1280J C. 7280J D. 1280J

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 môn : Vật lý . Khối 10 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN :VẬT LÝ . KHỐI:10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 05 A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH Câu 1: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270 C và áp suất 2,00.10 5 Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở 470 C thì áp suất trong bình sẽ là A. 2,07.105 Pa B. 1,07.105 Pa C. 3,05 . 105 Pa D. 2,21.105 Pa Câu 2: Thể tích một lượng khí khi bị nung nóng tăng từ 20dm3 đến 40dm3 , còn nội năng tăng một lượng 4,28kJ , cho quá trình này là đẳng áp ở áp suất 1,5.105 Pa . Nhiệt lượng truyền cho khí là bao nhiêu ? A. 3004, B. -1280J C. 7280J D. 1280J Câu 3: Để đúc một vật bằng đồng có khối lượng 5,2 kg, người ta nấu chảy đồng rồi đổ vào khuôn ở áp suất khí quyển. Khuôn đúc đã nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu từ khối đồng nóng chảy đông đặc lại? Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 207kJ/kg. A. 1076400 kJ B. 2009835kJ C. 1875300 kJ D. 2134567kJ Câu 4: Nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn phụ thuộc những yếu tố nào? A. Bản chất của chất rắn, nhiệt độ và áp suất ngoài B. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn C. Nhiệt độ của chất rắn và áp suất ngoài D. Bản chất của chất rắn Câu 5: Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng, đoạn dây ab dài 70mm và có thể trượt dễ dàng trên khung. Tính trọng lượng P của đoạn dây ab để nó cân bằng. Màng xà phòng có hệ số căng mặt ngoài σ= 0,04N/m. A. P = 7,6.10-3N B. P = 3,5.10-3N C. P = 3,0.10-3N D. P = 5,6.10-3N Câu 6: Khi nhiệt độ không khí tăng thì độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối của nó thay đổi như thế nào? A. Độ ẩm tuyệt đối giảm, còn độ ẩm cực đại tăng nên độ ẩm tỉ đối giảm B. Độ ẩm tuyệt đối tăng chậm, còn độ ẩm cực đại tăng nhanh hơn nên độ ẩm tỉ đối giảm C. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại đều tăng như nhau nên độ ẩm tỉ đối không thay đổi D. Độ ẩm tuyệt đối không thay đổi, còn độ ẩm cực đại giảm nên độ ẩm tỉ đối tăng Câu 7: Khi một tên lửa chuyển động mà khối lượng của nó giảm đi chín lần, vận tốc tăng gấp ba lần thì động năng của tên lửa A. giảm hai lần B. không đổi C. tăng gấp đôi D. tăng gấp bốn Câu 8:Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng: A. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi B. Nội năng là nhiệt lượng C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác D. Nội năng là một dạng năng lượng Câu 9: Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng? A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự nhưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì. Câu 10: Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo? A. Trụ cầu B. Móng nhà C. Cột nhà D. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng? A. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng B. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bề mặt của chất lỏng C. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ D. hệ số căng bề mặt có nhiệt độ là N/m Câu 12: Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng? A. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn B. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ C. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn D. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn Câu 13: Đặc tính nào dưới đây là của chất vô định hình? A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định D. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định Câu 14: Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn B. Tiết diện của vật rắn C. Chất liệu của vật rắn D. Chiều dài của vật rắn Câu 15: Đun nóng khí trong bình kín. Kết luận nào sau đây là sai? A. Động năng của các phân tử khí tăng lên B. Nội năng của khí tăng lên C. Đèn truyền nội năng cho khối khí. D. Thế năng của các phân tử khí tăng lên Câu 16: Một lượng khí ở nhiệt độ 270 C có thể tích 2,0 m3 và áp suất 3,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là A. 0,14 m3 B. 2,00 m3 C. 1,50 m3 D. 1,8 m3 Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt? A. Đồng hồ bấm giây B. Băng kép C. Ampe kế nhiệt D. Nhiệt kế kim loại Câu 18: Trong các cách phân loại chất rắn cách nào sau đây là đúng? A. Chất rắn vô định hình và chất rắn đa tinh thể B. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn đơn tinh thể C. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình D. Chất rắn kết tinh và chất rắn đơn tinh thể Câu 19: Một lượng khí có thể tích không đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp đôi, áp suất của khí sẽ A. giảm gấp đôi. B. tăng gấp bốn. C. tăng gấp đôi D. giảm gấp bốn Câu 20: Một dây thép dài 4m có tiết diện 3mm2. Khi kéo bằng một lực 600N thì dây dãn ra một đoạn 2mm. Suất Iâng của thép là A. 4.1010 Pa B. 2.1010 Pa C. 2.1011 Pa D. 4.1011 Pa Câu 21: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 120 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 50 J B. – 50 J C. 190 J D. – 190 J Câu 22: Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2at, nhiệt độ 370C và thể tích 100cm3. Khi pittông nén khí đến 30cm3 và áp suất là 12at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là A. 3330C B. 2270C C. 6000C D. 2850C Câu 23: Chất rắn nào sau đây thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Cao su B. Nhựa đường C. Kim loại D. Thuỷ tinh Câu 24: Một dây tải điện ở 170 C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 470 C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là: = 11,5.10-6 K-1 A. 51,75 cm B. 55,04 cm C. 30,50 cm D. 65,05 cm B. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 25:Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 5 lít đến 3 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu? A. 0,5 atm B. 2 atm C. 1,5 atm D. 0.75 atm Câu 26: Khi nói về quá trình chuyển thể của các chất có những câu phát biểu sau. Chọn câu phát biểu sai: A. Vật rắn vô định hình nóng chảy ở một nhiệt độ xác định và không thay đổi. B. Mỗi chất lỏng sôi ở mỗi nhiệt độ xác định và không thay đổi. C. Nhiệt độ nóng chảy của vật rắn tinh thể bằng nhiệt độ đông đặc của nó. D. Nhiệt độ nóng chảy của vật rắn tinh thể phụ thuộc áp suất bên ngoài. Câu 27: Một thanh thép tròn đường kính 20mm có suất đàn hồi E = 2.1011Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng một lực F = 5.105N để thanh này biến dạng đàn hồi. Độ biến dạng tỉ đối của thanh là? A. 0,796.10-4 B. 0,796. 10-2 C. 0,796.10-3 D. 0,796. 10-1 Câu 28: Nhận xét nào sau đây sai? Sau khi thực hiện chu trình, khối khí : A. Đã nhận công dể cung cấp nhiệt B. Trở lại trạng thía ban đầu C. Không thay đổi nội năng D. đã nhận nhiệt lượng để thực hiện công Câu 29: Một dây thép có tiết diện 0,4cm2 có suất Y- âng E = 2.1011 Pa. Khi kéo dây bằng một lực 2000N thì dây giãn ra 2mm. Chiều dài ban đầu của dây là: A. 6m B. 2m C. 8m D. 4m Câu 30: Một lượng khí khi nhận nhiệt lượng 4380 J thì dãn đẳng áp ở áp suất 1.105 Pa, thì thể tích tăng thêm 20 lít. Hỏi nội năng của khí tăng giảm bao nhiêu? 450 A B C Hình 2 A. Tăng 7280 J B. Tăng 2380 J C. Giảm 7280 J D. Không thay đổi C.PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 31: Một chiếc đèn có trọng lượng P = 20N được bố trí như hình vẽ. Bỏ qua trọng lượng của thanh chống, dây xích và ma sát ở chỗ thanh tiếp xúc với tường. Dây xích hợp với tường một góc 450. Lực căng T1 của đoạn BC và T2 của đoạn AB là: A. T1 = 20N, T2 = 28,3N B. T1 = 56,6N, T2 = 20N C. T1 = 20N, T2 = 56,6N D. T1 = 28,3N, T2 = 20N Câu 32: Một tấm kim loại, có khoét một lỗ hình tròn khi nung nóng tấm kim loại đường kính của lỗ tròn sẽ: A. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào lỗ lớn hay bé B. Tăng lên C. Không đổi D. Giảm đi Câu 33: Khối lượng riêng của thuỷ ngân ở 200 C là = 1,360.104kg/m3 . Hệ số nở thể tích của thuỷ ngân là 1,82.10-4K-1. Khối lượng riêng của thuỷ ngân ở 500 C là ? A. 1,353.103 kg/m3 B. 1,353.102 kg/m3 C. 1,353.105 kg/m3 D. 1,353.104 kg/m3 Câu 34: Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng tăng thêm 10 0C, thì áp suất tăng thêm 1/60 áp suất khi ban đầu . Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là A. 600 0C B. 400 K C. 600 K D. 400 0C Câu 35: Chiều dài của một thanh ray ở 200C là 10m. Khi nhiệt độ tăng lên 500C, độ dài của thanh ray sẽ tăng thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép làm thanh ray 1,2.10-5K-1. A. 2,4 mm B. 4,8 mm C. 3,6 mm D. 1,2 mm P1 B A C d2 d1 Hình 1 Câu 36: Một thanh AB đặt nằm ngang trên hai mố A và B. Một vật nặng P1 = 200N được treo tại điểm C của thanh. Biết AC = 4CB (hình 1) Phản lực NA,NB tại hai mố A và B là: A. NA = 20N, NB = 80N B. NA = 40N, NB = 160N C. NA = 20N, NB = 80N D. NA = 160N, NB = 40N ----------------------------------------------- 05 1 D VL 05 2 C VL 05 3 A VL 05 4 D VL 05 5 D VL 05 6 B VL 05 7 B VL 05 8 B VL 05 9 C VL 05 10 D VL 05 11 B VL 05 12 B VL 05 13 A VL 05 14 B VL 05 15 D VL 05 16 C VL 05 17 A VL 05 18 C VL 05 19 C VL 05 20 A VL 05 21 A VL 05 22 D VL 05 23 C VL 05 24 A VL 05 25 D VL 05 26 A VL 05 27 B VL 05 28 D VL 05 29 C VL 05 30 B VL 05 31 A VL 05 32 B VL 05 33 D VL 05 34 C VL 05 35 C VL 05 36 B VL

File đính kèm:

  • docDe Ly 10 KT HK II so 4.doc