Đề thi học kì I môn: Vật lí 8

ĐỀ THI HỌC KÌ I

Môn: Vật Lí 8

( Thời gian: 60 phút - Không kể giao đề )

I/ Phần trắc nghiệm. (6 điểm).

Câu 1: (0,5 điểm). Một ô tô đang chạy trên đường. Có thể coi ô tô là đứng yên so với vật mốc là:

 A. Mặt đường. C. Người lái xe.

 B. Hàng cây bên đường. D. Người đi bộ trên vỉa hè.

Câu 2: (0,5 điểm). Một đoàn tàu hoả đang tiến vào sân ga. Thông tin nào sau đây là sai?

 A. Các toa tàu và đầu tàu chuyển động so với nhà ga.

 B. Các toa tàu chuyển động so với đầu tàu.

 C. Đầu tàu chuyển động so với đường ray.

 D. Người lái tàu đứng yên so với cả đoàn tàu.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn: Vật lí 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS .... Đề Chính thức đề thi học kì i Môn: Vật Lí 8 ( Thời gian: 60 phút - Không kể giao đề ) I/ Phần trắc nghiệm. (6 điểm). Câu 1: (0,5 điểm). Một ô tô đang chạy trên đường. Có thể coi ô tô là đứng yên so với vật mốc là: A. Mặt đường. C. Người lái xe. B. Hàng cây bên đường. D. Người đi bộ trên vỉa hè. Câu 2: (0,5 điểm). Một đoàn tàu hoả đang tiến vào sân ga. Thông tin nào sau đây là sai? A. Các toa tàu và đầu tàu chuyển động so với nhà ga. B. Các toa tàu chuyển động so với đầu tàu. C. Đầu tàu chuyển động so với đường ray. D. Người lái tàu đứng yên so với cả đoàn tàu. Câu 3: (0,5 điểm). Chọn câu đúng. A. Nếu không có vật làm mốc thì không thể nói vật đang chuyển động hay đứng yên. B. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối. C. Một vật có thể xem là chuyển động so với vật này nhưng cũng có thể xem là đang đứng yên với vật khác. D. Các câu A, B, C đều đúng. Câu 4: (0,5 điểm). Chuyển động nào sau đây là chuyển động thẳng? A. Hòn đá rơi từ trên cao xuống. B. Chuyển động của cái diều trên không trung. C. Một mẩu phấn được ném ra từ xa. D. Chuyển động của quả lắc đồng hồ. Câu 5: (0,5 điểm). Hai vật có khối lượng m1 = 2 kg và m2 = 3 kg đặt chồng lên nhau trên mặt bàn như hình vẽ. áp lực do các vật tác dụng lên mặt bàn có độ lớn là: A. F = 5 N. B. F = 50 N. C. F = 30 N. D. F = 10 N. Câu 6: (0,5 điểm). Đơn vị áp suất là: A. Niutơn trên mét vuông (N/m2). B. Niutơn trên centimét vuông (N/cm2). C. Paxcan (Pa). D. Cả ba đơn vị nêu ở A, B và C. Câu 7: (0,5 điểm). Trên hình vẽ bên là một bình chứa chất lỏng và các điểm M, N, P và Q. Trong đó N và P là hai điểm có độ cao ngang nhau, M và Q cùng nằm trên một đường thẳng đứng. Thông tin nào sau đây là sai? A. áp suất chất lỏng tại M có giá trị nhỏ nhất. B. áp suất chất lỏng tại Q có giá trị lớn nhất. C. áp suất chất lỏng tại N và P có giá trị bằng nhau. D. áp suất chất lỏng tại M và Q có giá trị bằng nhau vì chúng nằm trên cùng một đường thẳng đứng. Câu 8: (0,5 điểm). Trong một bình đựng chất lỏng, áp suất do chất lỏng gây ra càng lớn đối với các điểm: A. Càng gần thành bình. C. Càng xa mặt thoáng chất lỏng. B. Càng xa thành bình. D. Càng gần mặt thoáng của chất lỏng. Câu 9: (0,5 điểm). Đơn vị của công cơ học có thể là: A. Jun. B. Niutơn.mét (N.m). C. Niutơn.centimét (N.cm) . D. Cả ba đơn vị trên. Câu 10: (0,5 điểm). Một vật chịu tác dụng của hai lực biểu diễn như hình vẽ sau. Biết tỉ xích 1 cm ứng với 2 N, lực tổng cộng tác dụng lên vật là: A. 10 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N. Câu 11: (0,5 điểm). Hai học sinh cùng chạy trên sân trường, để biết ai chạy nhanh hơn ta căn cứ vào: A. Quãng đường mỗi học sinh chạy được. B. Thời gian mỗi học sinh đã chạy. C. Quãng đường và thời gian mà mỗi học sinh đã chạy. D. Việc quan sát ai đang chạy trước và ai đang chạy sau. Câu 12: (0,5 điểm). Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc? A. km/h. B. m.s C. km.h. D. s/m. II/ Phần tự luận. (4 điểm). Câu 1: (1điểm). Khoảng cách Trái Đất - Mặt Trời là 150 triệu km. ánh sáng truyền trong chân không với vận tốc không đổi là 300.000 km/s. Tính thời gian để ánh sáng truyền từ Mặt Trời tới Trái Đất. Câu 2: (2điểm). Tác dụng lên xe một lực kéo cùng phương với chuyển động, độ lớn bằng 300 N, làm cho xe chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Tính công của lực kéo này thực hiện trong 10s. Câu 3: (1điểm). Một đầu tàu kéo các toa với một lực có cường độ là 106 N, chạy theo hướng Bắc - Nam. Hãy biểu diễn lực kéo trên? _______ Hết _______ Đáp án và biểu điểm đề thi học kì i Môn: Vật Lí 8 I/ Phần trắc nghiệm. (6 điểm). Mỗi câu chọn đúng: 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A B D D C D A C A II/ Phần tự luận. (4 điểm). Câu Lời giải và đáp án Điểm Tổng câu 1 4 1 Tóm tắt: s = 150.000.000 km, v = 300.000 km/s; t = ? Giải Thời gian để ánh sáng truyền từ Mặt Trời tới Trái Đất là: Từ = 8 phút 20 giây. Đáp số: = 8 phút 20 giây. 0,25 0,75 4 điểm 2 Tóm tắt: F = 300N, v = 5m/ s, t = 10s; Tính A =? Giải: + Quãng đường xe đi được: + Công của lực kéo thực hiện trong 10s là: Đáp số: A = 15.000J = 15kJ. 0,25 0,75 0.75 0,25 3 Giải F Kéo = 106 N. (Tỉ xích 1cm ứng với 500.000 N cm 1000.000 N) Suy ra: = 2cm. - Điểm đặt: A (đầu tàu). - Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. - Cường độ F = 1000.000 N. Hình vẽ 0,5 0,5 + Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác và đúng kết quả, GV vẫn cho điểm theo thang điểm đáp án. _______ Hết _______

File đính kèm:

  • docThi hoc ki I Ly 8.doc
Giáo án liên quan