Đề thi học kì II năm học: 2012 - 2013 môn: Lịch sử 6

I. Hãy khoanh tròn vào ý đúng.

Câu 1: Bà Triệu có tên thật là gì?

A. Nguyễn Tam Trinh B. Bà Thánh Thiên C. Bà Lê Chân D. Triệu Thị Trinh

Câu 2: Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra vào thời gian nào?

A. 242 B. 244 C. 246 D. 248

Câu 3: Khởi nghĩa Lí Bí là chống quân xâm lược nào?

A. Lương B. Ngô C. Đường D. Tùy

Câu 4: Sau khi lên ngôi, Lý Bí đặt tên nước là gì ?

A. Nam Việt B. Đại Việt C. Vạn Xuân D. Đại Cồ Việt

Câu 5: Đầu thế kỷ thứ VI triều đại phong kiến Phương Bắc đô hộ nước ta là ?

A. Nhà Ngô B. Nhà Lương C. Nhà Hán D. Nhà Đường

Câu 6: Khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ vào năm nào ?

A. 542 B. 543 C. 544 D. 545

Câu 7: Người được Lý Bí trao quyền chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược là:

A. Lý Phật Tử B. Triệu Quang Phục C. Mai Thúc Loan D. Phùng Hưng

Câu 8: Triệu Quang Phục chọn nơi nào làm căn cứ ?

A. Dạ Trạch B. Sông Bạch Đằng C. Cổ Loa D. Hồ Điển Triệt

Câu 9 : Nước Cham-pa lúc đầu có tên là gì ?

A. Lâm Ấp B. Văn Lang C. Miên D. Chân Lạp

Câu 10: Công trình kiến trúc của người chăm là:

A. Phố cổ Hội An B. Nhà Gươl C. Khu thánh địa Mỹ Sơn. D. Thành cổ loa.

Câu 11: Chiến thắng Bạch Đằng chống quân Nam Hán lần thứ hai diễn ra vào năm nào ?

A. 905 B. 931 C. 938 D. 1228

Câu 12: Ngô quuyền chọn con sông nào để chống quân Nam Hán?

A. Sông Mã B. Sông Cả C. Sông Đà D. Sông Bạch Đằng.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5055 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học: 2012 - 2013 môn: Lịch sử 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT HUYỆNTÂY GIANG TRƯỜNG PTDTBT-THCS LÝ TỰ TRỌNG --------------0o0-------------- ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học: 2012-2013 MÔN: LỊCH SỬ 6 Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:………………………. Lớp: 6/………………………… Điểm: A. TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ): I. Hãy khoanh tròn vào ý đúng. Câu 1: Bà Triệu có tên thật là gì? A. Nguyễn Tam Trinh B. Bà Thánh Thiên C. Bà Lê Chân D. Triệu Thị Trinh Câu 2: Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra vào thời gian nào? A. 242 B. 244 C. 246 D. 248 Câu 3: Khởi nghĩa Lí Bí là chống quân xâm lược nào? A. Lương B. Ngô C. Đường D. Tùy Câu 4: Sau khi lên ngôi, Lý Bí đặt tên nước là gì ? A. Nam Việt B. Đại Việt C. Vạn Xuân D. Đại Cồ Việt Câu 5: Đầu thế kỷ thứ VI triều đại phong kiến Phương Bắc đô hộ nước ta là ? A. Nhà Ngô B. Nhà Lương C. Nhà Hán D. Nhà Đường Câu 6: Khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ vào năm nào ? A. 542 B. 543 C. 544 D. 545 Câu 7: Người được Lý Bí trao quyền chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược là: A. Lý Phật Tử B. Triệu Quang Phục C. Mai Thúc Loan D. Phùng Hưng Câu 8: Triệu Quang Phục chọn nơi nào làm căn cứ ? A. Dạ Trạch B. Sông Bạch Đằng C. Cổ Loa D. Hồ Điển Triệt Câu 9 : Nước Cham-pa lúc đầu có tên là gì ? A. Lâm Ấp B. Văn Lang C. Miên D. Chân Lạp Câu 10: Công trình kiến trúc của người chăm là: A. Phố cổ Hội An B. Nhà Gươl C. Khu thánh địa Mỹ Sơn. D. Thành cổ loa. Câu 11: Chiến thắng Bạch Đằng chống quân Nam Hán lần thứ hai diễn ra vào năm nào ? A. 905 B. 931 C. 938 D. 1228 Câu 12: Ngô quuyền chọn con sông nào để chống quân Nam Hán? A. Sông Mã B. Sông Cả C. Sông Đà D. Sông Bạch Đằng. B/ TỰ LUẬN(7đ): Câu 1: Em hãy trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40?(4đ). Câu 2: Tại sao sử cũ gọi giai đoạn lịch sử nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là thời Bắc thuộc?(2đ) Câu 3: Theo em chính sách cai trị thâm hiểm nhất của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta thời Bắc thuộc là gì? Vì sao? (1đ) (Hết) ĐÁP ÁN MÔN SỦ 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013: A/ TRẮC NGHIỆM I/ khoanh tròn ý đúng nhất(3đ): Đúng một câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D A C B A B A A C C D B/ TỰ LUẬN(7đ): Câu 1: Em hãy trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40?(4đ). Câu1 :(4 điểm) a.Nguyên nhân: + Do chính sách áp bức, bóc lột tàn bạo của nhà Hán.(0,5) + Thi sách chồng Trưng Trắc bị thái thú Tô Định giết. (0,5) b.Diễn biến: + Mùa xuân năm 40 (Tháng 3 dương lịch) , Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở Hát Môn ( Hà Nội).(1đ). c. Kết quả: +Tô Định hoảng hốt bỏ chạy về nước, cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi hoàn toàn (1đ) d. Ý nghĩa: +Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết tâm giành lại độc lập, chủ quyền cho tổ quốc.(0,5đ) + Thể hiện tinh thần dũng cảm, kiên cường không sợ hi sinh gian khổ của người phụ nữ Việt Nam.(0,5đ) Câu 2: Tại sao sử cũ gọi giai đoạn lịch sử nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là thời Bắc thuộc?(2đ) +Vì: Từ năm 179 TCN đến thế kỉ X, dân tộc ta liên tiếp chịu sự thống trị, ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc. Câu 3: Theo em chính sách cai trị thâm hiểm nhất của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta thời Bắc thuộc là gì? Vì sao? (1đ) Câu 3: (1đ) - Chính sách đồng hóa dân tộc.(0,5đ) - Vì nguy cơ mất dân tộc. (0,5đ) (Hết) 3.THIẾT LẬP MA TRẬN Sử 6 HKII Năm học 2012-2013. Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 17 Cuộc Khởi Nghĩa Hai Bà Trưng Năm 40 Trình bày được diễn biến, kết quả, cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 Hiểu được nguyên nhân, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu : Số điểm: Số câu :1/2 Số điểm: 2 Số câu: Số điểm: Số câu: 1/2 Số điểm: 2 Số câu : Số điểm: Số câu: Số điểm Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ %: 40% Bài 19Từ Sau Trưng Vương Đến trước Lý Nam Đế (Giữa Thế Kỉ I-Giữa thế Kỉ VI Hiểu và giải thích được chính sách cai trị thâm hiểm nhất của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta thời Bắc thuộc Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu : Số điểm: Số câu : Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu : Số điểm: Số câu: Số điểm Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ %: 10% Bài 20Từ Sau Trưng Vương Đến Trước Lý Nam Đế (Giữa Thế Kỉ I- Giữa thế Kỉ VI (tt) Ghi nhớ được tên và thời gian của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu :2 Số điểm:0,5 Số câu : Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu : Số điểm: Số câu: Số điểm Số câu:2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %: 5% Bài 21 & 22 Khởi nghĩa Lý Bí -nước Vạn Xuân (542-602) Nhận biết và ghi nhớ được tên quân xâm lược, thời gian, những việc làm của Lí Bí và Triệu Quang Phục. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu : 6 Số điểm: 1,5 Số câu : Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu : Số điểm: Số câu: Số điểm Số câu:6 Số điểm:1,5 Tỉ lệ %: 15% Bài 24- Nước Cham-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X Nhận biết và ghi nhớ được tên nước và những công trình kiến trúc của Cham-pa. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu :2 Số điểm:0,5 Số câu : Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu : Số điểm: Số câu: Số điểm Số câu:2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %: 5% Bài 25 Ôn tập chương III Vận dụng kiến thức đã học để giải thích thời Bắc thuộc Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu : Số điểm: Số câu : Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu : Số điểm: Số câu:1 Số điểm: 2 Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20% Bài 27 Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938 Nhận biết và ghi nhớ được thời gian và địa điểm của chiến thắng Bạch Đằng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu :2 Số điểm:0,5 Số câu : Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu : Số điểm: Số câu: Số điểm Số câu:2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %: 5% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: Số câu : 12,5 Số điểm: 5 Tỉ lệ %: 50% Số câu : 1,5 Số điểm : 3 Tỉ lệ %: 30% Số câu :1 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20% Số câu : 15 Số điểm :10 Tỉ lệ %: 100% ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki II mon su 6 nam hoc 2012 2013.doc