Đề thi học kỳ 1 năm học 2007-2008 môn hoá học 10 – chương trình nâng cao thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Cho biết số thứ tự của Fe là 26. Chọn câu đúng :

A. Ion Fe2+ có electron thuộc phân lớp ngoài cùng bán bão hòa.

B. Fe thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB

C. Cấu hình electron của Fe2+ là: 1s22s22p63s23p63d44s2.

D. Các ion Fe2+ và Fe3+ đều có cấu hình electron bền của khí hiếm

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 1 năm học 2007-2008 môn hoá học 10 – chương trình nâng cao thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế Trường THPT Đặng Huy Trứ ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008 Môn Hoá học 10 – CT Nâng cao Thời gian làm bài: 45 phút. (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp:................... Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Câu 1: Cho biết số thứ tự của Fe là 26. Chọn câu đúng : A. Ion Fe2+ có electron thuộc phân lớp ngoài cùng bán bão hòa. B. Fe thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB C. Cấu hình electron của Fe2+ là: 1s22s22p63s23p63d44s2. D. Các ion Fe2+ và Fe3+ đều có cấu hình electron bền của khí hiếm. Câu 2: Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Mạng tinh thể phân tử. B. Mạng tinh thể nguyên tử. C. Mạng tinh thể ion. D. Mạng tinh thể kim loại. Câu 3: Giữa 2 nguyên tố 11X và 35Y có thể tạo được mối liên kết nào sau đây? A. Liên kết ion. B. Một loại liên kết khác. C. Liên kết cộng hóa trị phân cực. D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực Câu 4: Nguyên tử R có 38 hạt mang điện và 20 hạt không mang điện, kí hiệu nào sau đây đúng? A. B. C. R D. Câu 5: Cho các chất, ion sau: Br -, Na2S , NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, MnO, Na, Cu. Các chất ion nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa? A. Br -, Na2S , NO2, Fe2+ B. MnO, Na, Cu C. NO2, Fe2+, SO2, MnO. D. Na2S , Fe3+, N2O5 , MnO Câu 6: Nguyên tử Y có hoá trị cao nhất đối với oxi gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với hiđro. Gọi X là công thức hợp chất oxit cao nhất, Z là công thức hợp chất khí với hiđro của Y. Tỉ khối hơi của X đối với Z là 2,353. Nguyên tử khối của Y bằng A. 79 B. 32 C. 16 D. 19 Câu 7: Nguyên tử X tạo được ion X- có 116 hạt gồm proton, electron và nơtron, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 .Công thức oxit cao nhất và hiđroxit cao nhất là công thức nào sau đây? A. HXO4, X2O7 B. X2O5, HXO3 C. X2O7, X(OH)7 D. X2O7, HXO4 Câu 8: Cho các nguyên tố 5B ; 6C ; 7N ; 13Al. Chiều giảm dần tính axit của các hydroxýt tương ứng là: A. HNO3 > H2CO3 > HAlO2 > H3BO3. B. HNO3 > H2CO3 > H3BO3 > HAlO2. C. HAlO2 > H3BO3 > H2CO3 > HNO3. D. H3BO3 > HAlO2 > H2CO3 > HNO3. Câu 9: Hợp chất tạo ra giữa nhôm 13Al và lưu huỳnh 16S có công thức là: A. Al3S6 B. Al3S2 C. Al2S3 D. Al2S Câu 10: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3 của bảng HTTH. Y tạo được hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là: A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu Câu 11: Trường hợp nào sau đây trong tất cả các phân tử đều có liên kết pi ? A. Cl2, H2S, H2O B. Br2, CCl4, NH3 C. C2H4, CO2, N2 D. CH4, N2, Cl2 Câu 12: Độ phân cực của các liên kết tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. MgCl2 < AlCl3 < NaCl < BCl3. B. BCl3 < AlCl3 < MgCl2 < NaCl. C. NaCl < AlCl3 < MgCl2 < BCl3. D. AlCl3 < MgCl2 < BCl3 < NaCl. Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là KHÔNG chính xác? A. Lớp thứ n luôn có n2 obitan B. Số obitan của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là 1, 3, 5, 7. C. Lớp thứ n luôn có 2n2 electron D. Lớp thứ n luôn có n phân lớp Câu 14: Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R? A. R có số khối là 35. B. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc thân. C. Điện tích hạt nhân của R là 17+. D. R là phi kim. Câu 15: Ba nguyên tử X,Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16+, hiệu số đơn vị điện tích hạt nhân của X và Y là 1. Tổng số electron trong ion XY3- là 32. X,Y, Z lần lượt là A. O, N, H B. O, S, H C. C, H, F D. N, O, H Câu 16: Các ion  ;  ;  ; có A. bán kính giống nhau. B. số khối giống nhau. C. số proton giống nhau D. số electron giống nhau . Câu 17: Chọn câu sai : Trong nhóm A, khi Z giảm thì A. độ âm điện giảm. B. tính kim loại giảm. C. bán kính nguyên tử giảm. D. tính phi kim tăng. Câu 18: Cho các nguyên tử 4Be ; 11Na ; 12Mg ; 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxýt là : A. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH. B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH. C. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2. D. Mg(OH)2 > Be(OH)2 > KOH > NaOH. Câu 19: Chọn câu sai: Cho phản ứng : 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. Phản ứng trên A. Là phản ứng nhiệt phân. B. Là phản ứng oxi hóa - khử. C. Là phản ứng phân hủy. D. Là phản ứng xảy ra trong dung dịch. Câu 20: Phân lớp ngoài cùng của hai nguyên tử A, B lần lượt là 3p và 4s. Biết tổng số electron của hai phân lớp bằng 7 và phân lớp 4s của nguyên tử B chưa bão hòa electron. Chọn câu đúng: A. A là khí hiếm, B là phi kim. B. A là phi kim, B là kim loại. C. A là khí hiếm, B là kim loại. D. A là kim loại, B là khí hiếm. Câu 21: Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nào sau đây không đúng? A. 1s22s2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22px1 D. 1s22s22px23s2 Câu 22: Chọn câu sai: Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là A. có cùng số proton. B. có cùng số nơtron. C. có cùng số electron. D. có cùng số khối. Câu 23: Chọn phát biểu sai: A. Chất oxi hoá là chất chứa nguyên tố cho electron, chất khử là chất chứa nguyên tố nhận electron. B. Quá trình cho electron được gọi là sự oxi hoá. Quá trình nhận electron được gọi là sự khử. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay vài nguyên tố. D. Trong phản ứng trao đổi không có sự cho hay nhận electron. Câu 24: Cho các phản ứng hóa học sau:     FeS + HNO3 " Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O     Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trên lần lượt là: A. 2; 12 B. 1; 12 C. 3; 12 D. 1; 6 Câu 25: Nguyên tử nhôm có bán kính 0,143 nm và có khối lượng 27 u. Khối lượng riêng của nguyên tử nhôm là: A. 3,66 kg/ cm3 B. 3,77 g/ cm3 C. 3,66 tấn/ lít D. 3,66 g/ cm3 Câu 26: Một kim loại X có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 34. X là kim loại nào sau đây: A. Na B. Rb C. K D. Li Câu 27: Kim loại 52Cr có cấu trúc tinh thể với phần rỗng trong tinh thể chiếm 32%. Khối lượng riêng của kim loại Cr là 7,19 gam/cm3. Bán kính nguyên tử tương đối của nguyên tử Cr là A. 1,55.10-10cm. B. 1,25. C. 1,15nm. D. 1,25nm. Câu 28: Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết s ? A. N2, CO2, NH3 B. Cl2, N2, H2O C. H2S, Br2, CH4 D. PH3, CCl4, SiO2 Câu 29: Chọn câu sai: Trong phản ứng : 2FeCl2 + Cl2 " 2 FeCl3 A. ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử Cl. B. ion Fe2+ khử nguyên tử Cl. C. ion Fe2+ bị oxi hóa. D. nguyên tử Cl oxi hóa ion Fe2+. Câu 30: Số proton, nơtron, electron trong ion Cd2+ lần lượt là A. 48, 64, 48 B. 46, 64, 48 C. 48, 64, 50 D. 48, 64, 46 ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- BẢNG TRẢ LỜI Tô đen vào ô tròn tương ứng đáp án được chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A š š š š š š š š š š š š š š š B š š š š š š š š š š š š š š š C š š š š š š š š š š š š š š š D š š š š š š š š š š š š š š š Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A š š š š š š š š š š š š š š š B š š š š š š š š š š š š š š š C š š š š š š š š š š š š š š š D š š š š š š š š š š š š š š š

File đính kèm:

  • dockthk1Dang Huy Tru132.doc
Giáo án liên quan