Đề thi học kỳ 2 môn: vật lí 11 thời gian 45 phút

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên.

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.

C. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

D. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.

Câu 2 : Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).

B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).

C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).

D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1513 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 2 môn: vật lí 11 thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo bắc giang Đề thi học kỳ 2 Trường THPT nhã nam Môn: Vật Lí 11 Thời gian 45 phút Mã đề:7899 Họ và tên :…………………………………. Lớp:…….. Làm trắc nghiệm ra bảng sau: 1 7 13 19 25 2 8 14 20 26 3 9 15 21 27 4 10 16 22 28 5 11 17 23 29 6 12 18 24 30 Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên. B. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống. C. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt. D. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống. Câu 2 : Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là: A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). Câu 3 : Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì A. góc lệch D giảm dần. B. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần. C. góc lệch D tăng theo i. D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần. Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới. B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn. C. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn. D. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh. Câu 5 : Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường th A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu. D. cả B và C đều đúng. Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn. B. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ. C. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới. D. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn. Câu 7 : Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là: A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm) Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1. B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị. C. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất. D. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn 1. Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đường sức từ. B. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ. C. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau. D. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín. Câu 10 : Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị. B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị. C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị. D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thường. Câu 11 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1 (đp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là: A. từ 14,3 (cm) đến 100 (cm). B. từ 17 (cm) đến 2 (m). C. từ 1,5 (cm) đến 125 (cm). D. từ 13,3 (cm) đến 75 (cm). Câu 12 : Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì A. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ. B. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. C. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2. D. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1. Câu 13 : Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo. Câu 14 : Hệ quang học đồng trục gồm thấu kính hội tụ O1 (f1 = 20 cm) và thấu kính hội tụ O2 (f2 = 25 cm) được ghép sát với nhau. Vật sáng AB đặt trước quang hệ và cách quang hệ một khoảng 25 (cm). ảnh A”B” của AB qua quang hệ là: A. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một khoảng 20 (cm). B. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm). C. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 100 (cm). D. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 100 (cm). Câu 15 : Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. Câu 16 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực B. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường D. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức không phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường Câu 17 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = -30 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = -15 (cm). D. f = 15 (cm). Câu 18 : Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi A. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh. B. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ. C. góc chiết quang A là góc vuông. D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh. Câu 19 : Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật. B. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật. C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật. D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. C. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó. Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết. B. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực. C. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa. D. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết. Câu 22 : Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng? A. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa. B. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần. C. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn. D. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa. Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 24 : Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong không khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 300. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là: A. D = 37023’. B. D = 2808’. C. D = 31052’. D. D = 52023’. Câu 25 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). B. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). Câu 26 : Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng? A. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp. B. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp. C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dưới là kính hội tụ. D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dưới là kính phân kì. Câu 27 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật AB chỉ cần vật AB phải nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. B. Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất αmin khi nhìn đoạn AB mà mắt còn có thể phân biệt được hai điểm A, B. C. Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực viễn (CV). D. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực cận (CC). Câu 28 : Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là: A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). Câu 29 : Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng? A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ. B. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ. C. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì. D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song. Câu 30 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất αmin khi nhìn đoạn AB mà mắt còn có thể phân biệt được hai điểm A, B. B. Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật AB chỉ cần vật AB phải nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. C. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực cận (CC). D. Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực viễn (CV). phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : vatli11 Đề số : 3 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 1 C 7 B 13 D 19 B 25 B 2 B 8 A 14 C 20 D 26 C 3 D 9 B 15 A 21 D 27 A 4 C 10 C 16 D 22 C 28 B 5 D 11 A 17 B 23 C 29 D 6 D 12 A 18 A 24 A 30 B

File đính kèm:

  • docde3.doc
Giáo án liên quan