Đề thi học kỳ I (năm 2012 – 2013) môn: Địa lí lớp 10 cơ bản

 I . PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm )

 Thí sinh kẻ bảng sau vào tờ giấy làm bài và chọn 1 phương án trả lời ĐÚNG ( a hoặc b .) để điền vào :

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Phương án ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?

 1 . Tầng bình lưu là tầng khí quyển chứa phần lớn :

 a . Khí hêli và hiđrô b . Ô dôn c. i ôn d . Hơi nước

 2 . Khối khí E có tên và đặc điểm :

 a . Xích đạo : nóng b . Chí tuyến : rất nóng c. Ôn đới : lạnh d . Cực : rất lạnh

 3 . Frông ôn đới có ký hiệu :

 a . FA b. FD c . FP d . FIT

 4 . Tỉ lệ % nguồn bức xạ Mặt Trời bị khí quyển hấp thụ :

 a . 4 % b . 19 % c . 30 % d . 47 %

 5 . Từ khoảng vĩ độ 30º --> 60° Bắc và Nam là nơi hoạt động quanh năm của gió vành đai :

 a . Mậu dịch b. Tây c . Phơn d . Đông cực

 6 . Khu vực có mưa ít nhất :

 a. Xích đạo b . Chí tuyến c . Vòng cực d . Cực

 7 . Vĩ độ nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt trung bình năm cao nhất :

 a . 0º b . 30º c . 60º d . 90º

 8 . Ở bán cầu Nam , ngoài biển và đại dương hình thành áp thấp vào mùa :

 a . Xuân b . Hạ c . Thu d . Đông

 

doc15 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I (năm 2012 – 2013) môn: Địa lí lớp 10 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO. ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2012 – 2013 ) Môn : ĐỊA LÍ TRƯỜNG T H P T Lớp 10 Cơ bản – Thời gian : 45 phút ---------------------------------- ------------------------------------- ( Mã đề : 125 ) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm ) Thí sinh kẻ bảng sau vào tờ giấy làm bài và chọn 1 phương án trả lời ĐÚNG ( a hoặc b ...) để điền vào : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? 1 . Tầng bình lưu là tầng khí quyển chứa phần lớn : a . Khí hêli và hiđrô b . Ô dôn c. i ôn d . Hơi nước 2 . Khối khí E có tên và đặc điểm : a . Xích đạo : nóng b . Chí tuyến : rất nóng c. Ôn đới : lạnh d . Cực : rất lạnh 3 . Frông ôn đới có ký hiệu : a . FA b. FD c . FP d . FIT 4 . Tỉ lệ % nguồn bức xạ Mặt Trời bị khí quyển hấp thụ : a . 4 % b . 19 % c . 30 % d . 47 % 5 . Từ khoảng vĩ độ 30º --> 60° Bắc và Nam là nơi hoạt động quanh năm của gió vành đai : a . Mậu dịch b. Tây c . Phơn d . Đông cực 6 . Khu vực có mưa ít nhất : a. Xích đạo b . Chí tuyến c . Vòng cực d . Cực 7 . Vĩ độ nào trên Trái Đất có biên độ nhiệt trung bình năm cao nhất : a . 0º b . 30º c . 60º d . 90º 8 . Ở bán cầu Nam , ngoài biển và đại dương hình thành áp thấp vào mùa : a . Xuân b . Hạ c . Thu d . Đông 9 . Dọc vĩ độ 60º Bắc và Nam là đai áp thấp, do : a . Nhiệt độ thấp b . Nhiệt độ cao c . Độ ẩm thấp d. Độ ẩm cao 10. Cùng độ cao nhưng nhiệt độ : bên chân sườn núi đón gió ẩm là 25ºc và bên chân sườn núi khuất gió là 35ºc . Vậy, độ cao của dãy núi là : a . 2500 m b . 2550 m c. 3000 m d . 3500 m 11 . Khi Mặt Trăng – Mặt Trời – Trái Đất nằm thẳng hàng thì xảy ra hiện tượng : a . Triều cường b . Triều kém c . Nhật thực d . Nguyệt thực 12 . Một dòng biển ở bán cầu Nam được gọi là dòng biển lạnh khi dòng chảy có hướng : a . Đông --> Tây b . Tây --> Đông c. Nam --> Bắc d . Bắc --> Nam II . PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 1 ( 4,0 điểm ) a . Đặc điểm khác nhau và giống nhau giữa gia tăng dân số tự nhiên với gia tăng dân số cơ học? (3,0 đ ) b . Số dân thế giới : 6 tỷ ( vào 1999 ) và 6,5 tỷ ( vào 2005 ). Vậy, thời kỳ 1999 – 2005 : dân số thế giới tăng bao nhiêu triệu người mỗi năm ? Tỷ suất gia tăng tự nhiên bao nhiêu % mỗi năm ? ( 1,0 đ ) Câu 2 ( 3,0 điểm ) Vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét về số dân gia tăng trong các năm của thế giới thời kỳ : 1960 - 2010 ( Đơn vị : triệu người ) Năm 1960 1980 1990 2000 2010 Số dân gia tăng 60 79 90 98 83 ----------------- Hết ----------------- HỌ VÀ TÊN : THI KỲ I ( 2012 - 2013 ) Môn : ĐỊA LỚP : 10A : SỐ BÁO DANH :.. LỚP :10 C. B. Thời gian : 45 phút ( Mã đề : 110 ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm ) Thí sinh chọn 1 phương án trả lời đúng ( trong a, b, c, d ) để điền vào bảng sau : Câu : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án : 1. Thủ đô A ( ở 30Đông ) lúc 10 giờ thì Hà nội có giờ tương ứng là : a. 14 b. 15 c. 17 d. 16 2. Các vĩ độ sau, vĩ độ có lực Côriôlit mạnh nhất : a. 10 b. 55 c. 40 d. 25 3. Vĩ độ cao nhất có Mặt Trời lên thiên đỉnh : a. 50 b. 2327' c. 90 d. 6633' 4. Vĩ độ thấp nhất có ngày hoặc đêm kéo dài 24 giờ : a. 6633' b. 90 c. 2327' d. 50 5. Khối khí ôn đới hải dương có kí hiệu : a. Pm b. Tm c. FP d. Pc 6. Mùa hè, các Frông ở bán cầu Nam di chuyển theo hướng : a. BắcNam b. ĐôngTây c. TâyĐông d. NamBắc 7. Các thành phố sau, thành phố có nhiệt độ trung bình năm (c ) thấp nhất : a. Quảng Ngãi b. Cà Mau c. Huế d.Vinh 8. Các thành phố sau, thành phố có biên độ nhiệt năm (c ) cao nhất : a. Quảng Ngãi b. Cà Mau c. Huế d.Vinh 9. Tháng 7 năm 2011, so với các nước trên thế giới, số dân Việt nam đứng thứ : a. 12 b. 15 c. 13 d. 14 10. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thế giới hằng năm được chia ra mấy nhóm : a. 6 b. 4 c. 5 d. 3 11. Số dân tăng khi gia tăng tự nhiên có : ( Tỉ suất sinh : S, Tỉ suất tử :T ) a. S T d. S < hoặc = T 12. Số dân tăng khi gia tăng cơ giới có : ( Xuất cư : Xc, Nhập cư : Nc ) a. Xc > Nc b. Xc = Nc c. Xc Nc hoặc = Nc II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) - Nếu Trái Đất không tự quay quanh trục và trục Trái Đất vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo thì 6 hiện tượng tự nhiên nào không xảy ra ? Câu 2 ( 1.0 điểm ) - Tính tỉ suất gia tăng dân số của một quốc gia vào năm 2011. Biết rằng : Tổng số dân : 75 triệu ; Tỉ suất sinh : 36 phần nghìn ; Tỉ suất tử : 20 phần nghìn ; Số người xuất cư : 2,7 triệu ; Số người nhập cư : 1,5 triệu. ( Thí sinh chỉ cần ghi đáp số ) Câu 3 (3,0 điểm ) - Vẽ biểu đồ hình tròn và nhận xét về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của một quốc gia vào năm 2011. Biết rằng : 014 tuổi : 25,0 % 1559 tuổi : 66,7 % ; 60 tuổi trở lên : 8,3 % . --------------------- Hết--------------------- - 1 - Bài làm : ( PHẦN TỰ LUẬN ) .. - 2 - HỌ VÀ TÊN : THI KỲ I ( 2013 - 2013 ) Môn : ĐỊA LỚP : 10A : SỐ BÁO DANH :.. LỚP :10 C. B. Thời gian : 45 phút ( Mã đề : 223 ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm ) Thí sinh chọn 1 phương án trả lời đúng ( trong a, b, c, d ) để điền vào bảng sau : Câu : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án : 1. Khối khí ôn đới hải dương có kí hiệu : a. Pm b. Tm c. FP d. Pc 2. Mùa hè, các Frông ở bán cầu Nam di chuyển theo hướng : a. BắcNam b. ĐôngTây c. TâyĐông d. NamBắc 3. Vĩ độ thấp nhất có ngày hoặc đêm kéo dài 24 giờ : a. 6633' b. 90 c. 2327' d. 50 4. Thủ đô A ( ở 30Đông ) lúc 10 giờ thì Hà nội có giờ tương ứng là : a. 14 b. 17 c. 15 d. 16 5. Số dân tăng khi gia tăng tự nhiên có : ( Tỉ suất sinh : S, Tỉ suất tử :T ) a. S T d. S < hoặc = T 6. Các thành phố sau, thành phố có nhiệt độ trung bình năm (c ) thấp nhất : a. Quảng Ngãi b. Cà Mau c.Vinh d. Huế 7. Các vĩ độ sau, vĩ độ có lực Côriôlit mạnh nhất : a. 10 b. 55 c. 40 d. 25 8. Số dân tăng khi gia tăng cơ giới có : ( Xuất cư : Xc, Nhập cư : Nc ) a. Xc > Nc b. Xc Nc hoặc = Nc d. Xc = Nc 9. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thế giới hằng năm được chia ra mấy nhóm : a. 6 b. 5 c. 3 d. 4 10. Vĩ độ cao nhất có Mặt Trời lên thiên đỉnh : a. 50 b. 90 c. 6633' d. 2327' 11. Tháng 7 năm 2011, so với các nước trên thế giới, số dân Việt nam đứng thứ : a. 12 b. 15 c. 13 d. 14 12. Các thành phố sau, thành phố có biên độ nhiệt năm (c ) cao nhất : a. Quảng Ngãi b. Cà Mau c. Huế d.Vinh II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) - Nếu Trái Đất không tự quay quanh trục và trục Trái Đất vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo thì 6 hiện tượng tự nhiên nào không xảy ra ? Câu 2 ( 1.0 điểm ) - Tính tỉ suất gia tăng dân số của một quốc gia vào năm 2011. Biết rằng : Tổng số dân : 75 triệu ; Tỉ suất sinh : 36 phần nghìn ; Tỉ suất tử : 20 phần nghìn ; Số người xuất cư : 2,7 triệu ; Số người nhập cư : 1,5 triệu. ( Thí sinh chỉ cần ghi đáp số ) Câu 3 (3,0 điểm ) - Vẽ biểu đồ hình tròn và nhận xét về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của một quốc gia vào năm 2011. Biết rằng : 014 tuổi : 25,0 % ; 1559 tuổi : 66,7 % ; 60 tuổi trở lên : 8,3 % . --------------------- Hết--------------------- - 1 - Bài làm : ( PHẦN TỰ LUẬN ) .. - 2 - HỌ VÀ TÊN : THI KỲ I ( 2012 - 2013 ) Môn : ĐỊA LỚP : 10A : SỐ BÁO DANH :.. LỚP :10 C. B. Thời gian : 45 phút ( Mã đề : 336 ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm ) Thí sinh chọn 1 phương án trả lời đúng ( trong a, b, c, d ) để điền vào bảng sau : Câu : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án : 1. Các thành phố sau, thành phố có biên độ nhiệt năm (c ) cao nhất : a. Quảng Ngãi b. Cà Mau c. Huế d.Vinh 2. Tháng 7 năm 2011, so với các nước trên thế giới, số dân Việt nam đứng thứ : a. 12 b. 15 c. 13 d. 14 3. Các thành phố sau, thành phố có nhiệt độ trung bình năm (c ) thấp nhất : a. Quảng Ngãi b. Cà Mau c. Huế d.Vinh 4. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thế giới hằng năm được chia ra mấy nhóm : a. 6 b. 5 c. 3 d. 4 5. Các vĩ độ sau, vĩ độ có lực Côriôlit mạnh nhất : a. 10 b. 55 c. 40 d. 25 6. Vĩ độ thấp nhất có ngày hoặc đêm kéo dài 24 giờ : a. 90 b. 6633' c. 2327' d. 50 7. Số dân tăng khi gia tăng tự nhiên có : ( Tỉ suất sinh : S, Tỉ suất tử :T ) a. S T d. S < hoặc = T 8. Vĩ độ cao nhất có Mặt Trời lên thiên đỉnh : a. 50 b. 90 c. 2327' d. 6633' 9. Khối khí ôn đới hải dương có kí hiệu : a. Tm b. Pc c. Pm d. FP 10. Số dân tăng khi gia tăng cơ giới có : ( Xuất cư : Xc, Nhập cư : Nc ) a. Xc Nc c. Xc > Nc hoặc = Nc d. Xc = Nc 11. Thủ đô A ( ở 30Đông ) lúc 10 giờ thì Hà nội có giờ tương ứng là : a. 15 b. 14 c. 17 d. 16 12. Mùa hè, các Frông ở bán cầu Nam di chuyển theo hướng : a. BắcNam b. ĐôngTây c. TâyĐông d. NamBắc II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) - Nếu Trái Đất không tự quay quanh trục và trục Trái Đất vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo thì 6 hiện tượng tự nhiên nào không xảy ra ? Câu 2 ( 1.0 điểm ) - Tính tỉ suất gia tăng dân số của một quốc gia vào năm 2011. Biết rằng : Tổng số dân : 75 triệu ; Tỉ suất sinh : 36 phần nghìn ; Tỉ suất tử : 20 phần nghìn ; Số người xuất cư : 2,7 triệu ; Số người nhập cư : 1,5 triệu. ( Thí sinh chỉ cần ghi đáp số ) Câu 3 (3,0 điểm ) - Vẽ biểu đồ hình tròn và nhận xét về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của một quốc gia vào năm 2011. Biết rằng : 014 tuổi : 25,0 % ; 1559 tuổi : 66,7 % ; 60 tuổi trở lên : 8,3 % . --------------------- Hết--------------------- - 1 - Bài làm : ( PHẦN TỰ LUẬN ) .. - 2 - HỌ VÀ TÊN : THI KỲ I ( 2012 - 2013 ) Môn : ĐỊA LỚP : 10A : SỐ BÁO DANH :.. LỚP :10 C. B. Thời gian : 45 phút ( Mã đề : 449 ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm ) Thí sinh chọn 1 phương án trả lời đúng ( trong a, b, c, d ) để điền vào bảng sau : Câu : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án : 1. Tháng 7 năm 2011, so với các nước trên thế giới, số dân Việt nam đứng thứ : a. 12 b. 15 c. 14 d. 13 2. Số dân tăng khi gia tăng cơ giới có : ( Xuất cư : Xc, Nhập cư : Nc ) a. Xc > Nc b. Xc > Nc hoặc = Nc c. Xc < Nc d. Xc = Nc 3. Mùa hè, các Frông ở bán cầu Nam di chuyển theo hướng : a. ĐôngTây b. TâyĐông c. BắcNam d. NamBắc 4. Các thành phố sau, thành phố có nhiệt độ trung bình năm (c ) thấp nhất : a. Quảng Ngãi b. Cà Mau c. Huế d.Vinh 5. Vĩ độ cao nhất có Mặt Trời lên thiên đỉnh : a. 50 b. 90 c. 6633' d. 2327' 6. Số dân tăng khi gia tăng tự nhiên có : ( Tỉ suất sinh : S, Tỉ suất tử :T ) a. S T 7. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thế giới hằng năm được chia ra mấy nhóm : a. 5 b. 6 c. 3 d. 4 8. Thủ đô A ( ở 30Đông ) lúc 10 giờ thì Hà nội có giờ tương ứng là : a. 15 b. 14 c. 17 d. 16 9. Vĩ độ thấp nhất có ngày hoặc đêm kéo dài 24 giờ : a. 6633' b. 90 c. 2327' d. 50 10. Các thành phố sau, thành phố có biên độ nhiệt năm (c ) cao nhất : a. Quảng Ngãi b.Vinh c. Cà Mau d. Huế 11. Các vĩ độ sau, vĩ độ có lực Côriôlit mạnh nhất : a. 10 b. 55 c. 40 d. 25 12. Khối khí ôn đới hải dương có kí hiệu : a. Tm b. Pm c. Pc d. FP II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) - Nếu Trái Đất không tự quay quanh trục và trục Trái Đất vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo thì 6 hiện tượng tự nhiên nào không xảy ra ? Câu 2 ( 1.0 điểm ) - Tính tỉ suất gia tăng dân số của một quốc gia vào năm 2011. Biết rằng : Tổng số dân : 75 triệu ; Tỉ suất sinh : 36 phần nghìn ; Tỉ suất tử : 20 phần nghìn ; Số người xuất cư : 2,7 triệu ; Số người nhập cư : 1,5 triệu. ( Thí sinh chỉ cần ghi đáp số ) Câu 3 (3,0 điểm ) - Vẽ biểu đồ hình tròn và nhận xét về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của một quốc gia vào năm 2011. Biết rằng : 014 tuổi : 25,0 % ; 1559 tuổi : 66,7 % ; 60 tuổi trở lên : 8,3 % . --------------------- Hết--------------------- - 1 - Bài làm : ( PHẦN TỰ LUẬN ) ................ - 2 - TRƯỜNG : T. H. P. T. .. ĐÁP ÁN : THI KỲ I ( 2012 - 2013 ) TỔ : ĐỊA .. Môn : ĐỊA Lớp 10 C.B. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm ) ( Mỗi câu đúng cho : 0,25 điểm ) 1 . Mã đề : 110 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn b b b a a a d d d c c c 2 . Mã đề : 223 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn a a a c c c b b b d d d 3 . Mã đề : 336 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn d d d b b b c c c a a a 4 . Mã đề : 449 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn c c c d d d a a a b b b II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 1 ( 3,0 điểm ) ( Mỗi ý đúng cho : 0,5 điểm ) - Sự luân phiên ngày đêm - Chuyển động biểu kiến hằng ngày của các thiên thể + Sự sống - Lực Côriôlit ; - Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời - Mùa - Ngày đêm dài ngắn theo mùa, theo vĩ độ. Câu 2 ( 1,0 điểm ) : 0 % Câu 3 (3,0 điểm ) a. Vẽ biểu đồ tròn ( 2,0 điểm ) - Sai : trừ 0,5 điểm ; - Thiếu mỗi yếu tố biểu hiện : trừ 0,25 điểm ; - Cuối cùng : vẫn còn 0,5 điểm b. Nhận xét ( 1,0 điểm ) - Chiếm chủ yếu là nhóm tuổi từ 1559 ( 0,5 đ ) ( Nếu nêu : - Nhóm tuổi lao động cao nhất : vẫn cho 0,5 đ - Nhóm tuổi từ 1559 cao nhất : chỉ cho 0.25 đ ) - Dân số đang già hóa ( 0,5 đ ) ======================================= MỘ ĐỨC : Ngày : 21 /11 / 2012 * G. V. B. M. Huỳnh - Thà MA TRẬN ĐỀ : THI KỲ I ( 2012 - 2013 ) Môn : ĐỊA Lớp 10 C. B. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 5 : Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất ( Câu TL + 2 Câu TNKQ ) 1,5đ 0,5đ 2,0đ =20% Bài 6 : Hệ quả chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất ( Câu TL + 2 Câu TNKQ ) 0,5đ 1,5 2,0đ =20% Bài 11 : Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất ( 4 Câu TNKQ ) 0,5đ 0,5đ 1,0đ =10% Bài 22 : Dân số và sự gia tăng dân số ( 1 Câu TL + 4 Câu TNKQ ) 1.0đ 1,0đ 2,0đ =20% Bài 23 : Cơ cấu dân số ( 1 Câu TL ) 1,5đ 1.5đ 3,0đ =30% Tổng số Câu : 4 TL + 12 TNKQ Tổng số điểm : 10,0 = 100 % 2,0đ 20% 3,0đ 30% 1,0đ 10% 2.5đ 25% 1.5đ 15% 10,0đ 100% Ghi chú : - TL : TỰ LUẬN ; - TN : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Mộ Đức : Ngày : 21 / 11 / 2012 * Huỳnh - Thà

File đính kèm:

  • docgiới thiệu 2 BỘ ĐỀ+ĐÁP ÁN+MA TRẬN THI KỲ I-2012- ĐỊA 10 (rất hay).doc