Đề thi học kỳ II Môn: Vật lý - Lớp 6 (thời gian: 45 phút)

Câu 1: (5 điểm) Chọn và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một vật rắn?

 A. Khối lượng của vật tăng B. Thể tích của vật tăng

 C. Khối lượng của vật giảm C. Thể tích của vật giảm

2. Khi tăng nhiệt độ một lượng nước từ 00C lên 40C thì:

 A. Thể tích của lượng nước đó tăng lên.

 B. Thể tích của lượng nước đó giảm đi.

 C. Thể tích của lượng nước đó không thay đổi.

 D. Cả 3 ý trên đều sai.

3. Sử dụng dụng cụ nào trong các dụng cụ sau để đo nhiệt độ?

 A. Lực kế B. Cân đồng hồ

 C. Nhiệt kế D. Bình chia độ

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II Môn: Vật lý - Lớp 6 (thời gian: 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục & đào tạo Đề kiểm tra học kỳ II Huyện Lương Sơn Năm học 2008 - 2009 Môn: Vật lý - lớp 6 (Thời gian: 45 phút - Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (5 điểm) Chọn và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một vật rắn? A. Khối lượng của vật tăng B. Thể tích của vật tăng C. Khối lượng của vật giảm C. Thể tích của vật giảm 2. Khi tăng nhiệt độ một lượng nước từ 00C lên 40C thì: A. Thể tích của lượng nước đó tăng lên. B. Thể tích của lượng nước đó giảm đi. C. Thể tích của lượng nước đó không thay đổi. D. Cả 3 ý trên đều sai. 3. Sử dụng dụng cụ nào trong các dụng cụ sau để đo nhiệt độ? A. Lực kế B. Cân đồng hồ C. Nhiệt kế D. Bình chia độ 4. Một người dùng nhiệt kế đo nhiệt độ trong phòng, thấy nhiệt kế chỉ 310C. Nhiệt độ đó bằng bao nhiêu 0F trong nhiệt giai Farenhai? A. 87,80F B. 67,80F C. 320F D. 31oF 5. Sắp xếp nào sau đây đúng về thứ tự từ chất nở vì nhiệt nhiều đến chất nở vì nhiệt ít? A. Rắn – Lỏng – Khí B. Rắn – Khí – Lỏng C. Lỏng – Rắn – Khí D. Khí – Lỏng – Rắn 6. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Đun nhựa rải đường. B. Đốt ngọn đèn cồn C. Đốt ngọn nến D. Đúc nồi gang 7. Sự đông đặc là sự chuyển một chất từ: A. Thể hơi sang thể lỏng B. Thể lỏng sang thể hơi C. Thể rắn sang thể lỏng D. Thể lỏng sang thể rắn 8. ở điều kiện tiêu chuẩn, nước sôi ở nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau đây? A. 00C B. 500C C. 800C D. 1000C 9. Vào mùa lạnh, hơi thở của chúng ta như có “khói” vì: A. Có nhiều sương mù B. Do có nhiều bụi công nghiệp C. Hơi nước bay ra khi ta thở gặp không khí lạnh bị ngưng tụ D. Hơi nước trong không khí bị ngưng tụ khi ta thở 10. Kết luận nào sau đây sai khi nói về sự giãn nở vì nhiệt của băng kép? A. Khi nhiệt độ tăng, đầu băng kép bị cong về phía kim loại giãn nở ít B. Khi nhiệt độ tăng, thể tích của băng kép cũng tăng C. Khi nhiệt độ càng tăng, khối lượng của băng kép càng tăng D. Người ta thường sử dụng băng kép trong việc đóng ngắt mạch điện Câu 2: (2 điểm) Khi ta nhúng một bình thủy tinh đựng đầy nước vào trong một chậu đựng nước nóng, mặc dù cả thủy tinh và nước đều nở ra nhưng nước vẫn dâng lên và tràn ra ngoài bình thủy tinh. Hãy giải thích. Câu 3: (3 điểm) Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Thời gian đun (phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 Nhiệt độ (0C) 0 20 40 60 80 100 100 100 a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian b. Cho biết mỗi đoạn thẳng của đường biểu diễn ứng với quá trình nào? thời gian của mỗi quá trình? Để tải cỏc đề cũn lại của cỏc năm gần đõy, hóy giữ phớm CTRL và bấm chuột vào đường link dưới đõy:

File đính kèm:

  • docDe_thi_HK_II_mon_Ly_6_Huyen_Luong_Son_xx.doc
Giáo án liên quan