Đề thi học sinh giỏi địa lý lớp 9 (thời gian 90 phút)

Câu 1: Khi nói về tinh hình gia tăng dân số hiện nay có các ý kiến cho rằng:

A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân tăng.

B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm.

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân tăng.

D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân giảm.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi địa lý lớp 9 (thời gian 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi địa lý 9 (Thời gian 90 phút) Đề bài: I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Khi nói về tinh hình gia tăng dân số hiện nay có các ý kiến cho rằng: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân tăng. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân tăng. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân giảm. Câu 2: Trung du miền núi Bắc Bộ không phải là đị bàn cư trú của dân tộc: Tày B. Thái C. Chăm D. Dao Câu 3: Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta hiện nay là: Trồng trọt được quanh năm Cây trồng vật nuôi phong phú, đa dạng Phân hoá theo thời vụ và không gian Tất cả các đáp án trên Câu 4: Vùng nào của nền kinh tế nước ta không giáp biển: Đồng bằng sông Hồng Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long Tây Nguyên Câu 5: Kể tên các loại hình giao thông vận tải ở nước ta Câu 6: Ghép tên các tài nguyên thiên nhiên, các loại khoáng sản ở cột bên trái với các nghành công nghiệp tương ứng ở cột bên phải sao cho phù hợp: Tài nguyên, khoáng sản Các ngành công nghiệp 1. Vật liệu xây dựng( sét, đá vôi...) 2. Kim loại ( sắt, đồng...) 3. Thuỷ năng 4. Đất, nước, khí hậu, rừng, sinh vật biển a. Công nghiệp chế biến nông- lâm- thuỷ sản b. Công nghiệp năng lượng c. Công nghiệp vật liệu xây dựng d. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim mầu e. Công nghiệp hoá chất 1. nối với....... 2. nối với........ 3. nối với........ 4. nối với........ II. Phần tự luận (14 điểm) Câu 7: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dõn số nước ta thời kỡ 1979 – 1999 (‰) Năm 1979 1989 1999 Tỉ suất sinh 32,5 30,0 19,9 Tỉ suất tử 7,2 7,1 5,6 a)Tớnh tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiờn của dõn số nước ta qua cỏc năm và nờu nhận xột. b)Vẽ biểu đồ hỡnh cột thể hiện tỡnh hỡnh gia tăng tự nhiờn của dõn số ở nước ta thời kỡ 1979 – 1999. Câu 8: a) Nêu đặc điểm dân số vùng Đông bằng sông Hồng? b) Dân số vùng Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì đến việc phát triển kinh tế xã hội Câu 9: Hãy nêu những thành tựu và khó khăn trong việc phát triển kinh tế xã hội nước ta? Câu 10: Cho bảng số liệu dưới đây: Giá trị sản xuṍt nụng nghiợ̀p phõn theo ngành của nước ta Đơn vị: tỉ đụ̀ng Năm Trụ̀ng trọt Chăn nuụi Dịch vụ 1990 16 393,5 3 701,0 572,0 1995 66793,8 16 168,2 2 545,6 1999 101 648,0 23 773,2 2 995,0 2001 101 403,1 25 501,4 3 273,1 2005 134 754,5 45 225,6 3 362,3 Hãy: a- Vẽ biờ̉u đụ̀ thích hợp nhṍt thờ̉ hiợ̀n sự thay đụ̉i cơ cṍu giá trị sản xuṍt nụng nghiợ̀p phõn theo ngành của nước ta thời kì 1990 – 2005 b- Nhọ̃n xét và giải thích vờ̀ cơ cṍu giá trị sản xuṍt nụng nghiợ̀p trong thời kì nói trờn. Đáp án và biểu điểm I. Phần trắc nghiệm (6điểm) Câu 1: C (1điểm) Câu 2: C (1điểm) Câu 3: D (1điểm) Câu 4: D (1điểm) Câu 5: Kể tên: (1 điểm ) Đường bộ, đường sắt, đường sông, đường biển, đường hàng không, đường ống Câu 6: Nối đúng (1 điểm) 1 –> c 3 –>b 2 –>d 4 –>a Câu 7: (3 điểm) a)Tính tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên (1 điểm) Năm 1979 1989 1999 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) 2,53 2,29 1,43 b)Vẽ biểu đồ (1 điểm) Yêu cầu: Vẽ rõ ràng chính xác, sạch, đẹp. Có đầy đủ tên biểu đồ, trục tung, trục hoành (Thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm) _ Nhận xét: (1 điểm) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm dần theo chiều hướng tích cực. Do nhân dân ta đã thực hiện tốt chính sách kế hoạch hoá gia đình Câu 8: (3 điểm) a) Đặc điểm: (1 điểm) Là vùng dân cư đông đúc nhất cả nước, mật độ dân số cao(1179 người/km2) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhưng mật độ dân số vẫn tăng cao. b) ảnh hưởng của dân số đến sự phát triển kinh tế xã hội: (2 điểm) * Thuận lợi: (1 điểm) Nguồn lao động dồi dào, trình độ cao (0.5 điểm) Thị trường tiêu thụ rộng lớn (0.5 điểm) * Khó khăn: (1 điểm) Bình quân đất nông nghiệp thấp (0.5 điểm) Gây sức ép lớn về giải quyết việc làm, y tế, giáo dục, môi trường...(0.5 điểm) Câu 9: Thành tựu và khó khăn trong việc phát triển kinh tế nước ta: (3 điểm) - Thành tựu: (2 điểm) + Sự tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc (0.5 điểm) + Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá (0.5 điểm) + Trong công nghiệp có một số ngành trọng điểm 9 dầu khí, điện, chế biến thực phẩm...) (0.5 điểm) + Sự phát triển nền sản xuất hàng hoá xuất khẩu thúc đẩy ngoại thương và đầu tư nước ngoài. (0.5 điểm) - Khó khăn: ( 1 điểm) + Nhiều tỉnh, huyên nhất là miền núi còn các xã nghèo. (0.25 điểm) + Nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm. (0.25điểm) + Vấn đề việc làm, phát triển văn hoá, giáo dục, y tế... chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội. (0.5 điểm) Câu 10 (5điểm) a) Vẽ biểu đồ: Xử lí số liệu: ( 1 điểm) Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo nghành của nước ta. Đơn vị: %. Năm Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ 1990 79,3 17,9 2,8 1995 78,1 18,9 3,0 1999 79,2 18,5 2,3 2001 77,9 19,6 2,5 2005 73,5 24,7 1,8 - Vẽ biểu đồ: (2 điểm): Vẽ biểu đồ miền. Yêu cầu: Vẽ rõ ràng chính xác, sạch, đẹp. Biểu đồ có đầy đủ tên bản đồ, bảng chú giải. b Nhận xét và giải thích:(2 điểm) *Nhận xét: (1 điểm) Trong nông nghiệp nghành trồng trọt luôn chiếm tỷ trọng cao nhất. Tỷ trọng của dịch vụ nông nghiệp thấp nhất(có số liệu cụ thể) (0.5 điểm) Từ 1990 đến 2005 tỷ trọng nghành trồng trọt có xu hướng giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng. (0.5 điểm) *Giải thích: (1 điểm) Ngành trồng trọt là ngành truyền thống trong nông nghiệp, nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi cho ngành trồng trọt phát triển nên ngành trồng trọt luôn chiếm tỷ trọng cao nhất trong các ngành của nông nghiệp. (0.5 điểm) Hiện nay ngành chăn nuôi đang được đầu tư phát triển rất mạnh mẽ nên tỷ trọng của ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp có xu hướng tăng. (0.5điểm) Ma trận đề Chủ đề / nội dung Các mức độ tư duy Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng/ kỹ năng TN TL TN TL TN TL Dân số và gia tăng dân số Câu 1 (1điểm) Câu 7 (3điểm) 4 điểm Cộng đồng các dân tộc Việt Nam Câu 2 (1 điểm) 1 điểm Địa lý nông nghiệp Câu 3 (1điểm) Câu 10 (5điểm) 6 điểm Sự phát triển kinh tế chung Câu 9 (3điểm) 3 điểm Nghành GTVT Câu 5 (1điểm) 1 điểm Nghành công ngiệp Câu 6 (1điểm) 1 điểm Sự phân hoá lãnh thổ Câu 4 (1điểm) 1 điểm Vùng đồng bằng sông Hồng Câu 8a (1điểm) Câu 8b (2điểm) 3 điểm Tổng điểm 3 điểm 4 điểm 2 điểm 2 điểm 1 điểm 8 điểm 20 điểm

File đính kèm:

  • docDE THI HOC SINH GIOI 9.doc
Giáo án liên quan