Đề thi học sinh giỏi môn sinh học 9

Câu II: (3 điểm)

Gen B có khối lượng phân tử 72.000 đvc có hiệu của A với loại Nucleotit khác là 30%. Tính số Nucleôtit từng loại của gen và chiều dài gen B (cho biết khối lượng phân tử 1 nucleôtit = 300 đvc).

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1526 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi môn sinh học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Pgd yên khánh Đ đề thi học sinh giỏi môn sinh học 9 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu I: (4 điểm) Gọi tên và hoàn thiện các đơn phân của các mạch sau: Câu II: (3 điểm) Gen B có khối lượng phân tử 72.000 đvc có hiệu của A với loại Nucleotit khác là 30%. Tính số Nucleôtit từng loại của gen và chiều dài gen B (cho biết khối lượng phân tử 1 nucleôtit = 300 đvc). Câu III: (6 điểm) Hãy trình bày những điểm giống nhau, khác nhau giữa quá trình tạo trứng và quá trình tạo tinh trùng. Sự giống nhau, khác nhau về cấu tạo giữa tế bào trứng và tinh trùng ở người. Câu IV: (7 điểm) Một người đem gieo 3 hạt đậu cùng có kiểu hình hạt trơn, vàng. Cho chúng mọc thành cây và ra hoa. Sau đó anh ta lấy phấn hoa từ một cây khác được mọc lên từ một hạt đậu nhăn, xanh để thụ phấn cho cả 3 cây nói trên. Kết quả thu được ở mỗi phép lai như sau: a, 51 hạt trơn vàng 49 hạt nhăn xanh. b, 100 hạt trơn vàng 0 hạt nhăn xanh. c, 25 hạt trơn vàng 26 hạt nhăn xanh. 25 hạt trơn xanh 25 hạt nhăn vàng. 1, Từ các kết quả lai nói trên hãy xác định xem tính trạng nào là lặn, tính trạng nào là trội. 2, Hãy xác định và viết ra kiểu gen của bố mẹ và con cái ở mỗi phép lai a, b, c nói trên. H hướng dẫn chấm Câu I: Mạch khuôn mẫu (0,5đ) Mạch bổ xung (0,25đ) Mạch mARN (0,25đ) Tìm ra mỗi Nu cho 0,2 điểm, sai 1 Nu không cho điểm Câu II: Số Nucleôtit của gen B là: 720.000 đvc : 340 đvc = 2.400 Nucleôtit (0,5đ) Theo NTBX có hệ phương trình: A + X = 50 % (0,25đ) A - X = 30 % (0,25đ) 2A = 80 % (0,25đ) A = T = 40 % G = X = 10 % (0,25đ) Số Nucleôtit từng loại gen là: A = T = 2.400 Nu x 40 = 960 Nu (0,5đ) 100 G = X = 2.400 Nu x 10 = 240 Nu (0,5đ) 100 Chiều dài của gen B là: 2.400 Nu x 3,4 = 4.080 A0 (0,5đ) 2 Câu III: * Giống nhau: - Đều sẩy ra ở các tế bào sinh dục sau khi kết thúc giai đoạn sinh trưởng. (0,5đ) - Đều trải qua 3 giai đoạn (sinh sản, sinh trưởng, chín) (0,5đ) - Đều sẩy ra hàng loạt các cơ chế hoạt động của NST nhân đôi, phân ly, tổ hợp tự do. (0,5đ) - Kết quả tạo ra tinh trùng, trứng có bộ NTS đơn bội (n) di truyền qua các thế hệ (0,25đ) - Đều là cơ chế sinh học, đảm bảo sự kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ (0,5đ) * Khác nhau: Tinh trùng Trứng 0,5đ - Giai đoạn sinh trưởng ngắn, lượng vật chất tích luỹ ít, tế bào có kích thước bé. 0,25đ - 1 tế bào sinh tinh trùng kết quả cho ra 4 tinh trùng đơn bội. 0,5đ - Tinh trùng có kích thước bé, lượng tế bào chất không đáng kể. 0,5đ - Chưa có sự can thiếp của chọn lọc tự nhiên và quá trình tạo tinh trùng. 0,5đ - Giai đoạn sinh trưởng dài, lượng vật chất tích luỹ nhiều, tế bào có kích thước lớn. 0,25 - 1 tế bào sinh trưởng kết quả chi cho ra một tế bào trứng chín có bộ NTS đơn bội. 0,5đ - Trứng có kích thước lớn, có dạng hình cầu, lượng tế bào chất nhiều. 0,5đ - Có sự can thiệp của chọn lọc tự nhiên ngay ở lần phân bào 1 và 2. kết quả chỉ giữa lại 1 tế bào trứng có khả năng thụ tinh. Câu IV: a, Theo kết quả phép lai B: 100%hạt trơn vàng theo quy luật phân ly của Men Đen F1 đồng tính kiểu hình F1 là trội. (0,5đ) - Tính trội là: hạt trơn vàng (0,25đ) - Tính lặn là: hạt nhăn xanh (0,25đ) b, Gọi gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh (0,25đ) Gọi gen B quy định hạt trơn, gen b quy định hạt nhăn (0,25đ) Phép lai a: kết quả 50% trội, 50 % lặn (0,5đ) Đây là phép lai phân tích, là di truyền liên kết thì mới có kết quả như trên: P ABab x aabb (0,25đ) G AB . ab ab (0,25đ) F1 ♂ ♀ AB ab ab AaBb aabb (0,5đ) - Kiểu hình trơn vàng 50%; kiểu gen AaBb (0,25đ) - Kiểu hình nhăn xanh 50%; kiểu gen aabb (0,25đ) c, kết quả có 4 kiểu hình , mỗi kiểu hình là 25% (0,5đ) P sẽ có cặp gen dị hợp (0,5đ) P AaBb x aabb (0,5đ) G AB , Ab, aB, ab (0,25đ) (0,5đ) ♂ ♀ AB Ab aB ab ab AaBb Aabb aaBb aabb Vàng trơn Vàng nhăn Xanh trơn xanh nhăn - Kiểu hình trơn vàng 25% kiểu gen: AaBb (0,25đ) - Kiểu hình vàng nhăn 25% kiểu gen: Aabb (0,25đ) - Kiểu hình xanh trơn 25% kiểu gen: aaBb (0,25đ) - Kiểu hình xanh nhăn 25% kiểu gen: aabb (0,25đ)

File đính kèm:

  • docde HSG SINH.doc
Giáo án liên quan