Đề thi kiểm tra học kì I lớp 6 năm học 2013 - 2014 môn thi: Toán

Câu 1: (1 điểm) Số nguyên tố là gì ? Viết 5 số nguyên tố lớn hơn 10 ?

Câu 2: (2 điểm) Tìm:

a) ƯCLN(48, 16, 8)

b) BCNN(15, 30, 60)

Câu 3: (2 điểm)

a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:

-7; -15; 4; - 19; 21; -100; 10; -25; 19; -21.

b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:

-52; -19; 2004; -100; 18; -3; 17; -23; 100; -8

Câu 4: (2 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 7 – (9 – 11)

b) (-3) + (4 – 6)

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2150 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì I lớp 6 năm học 2013 - 2014 môn thi: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT SÔNG MÃ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6 TRƯỜNG PTDTBT THCS MƯỜNG CAI NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. Số nguyên tố, lấy được ví dụ về số nguyên tố. Một số là ƯCLN hoặc BCNN của các số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 3 30 2 3 30 Số nguyên Nhận biết thứ tự của các số nguyên. Vận dụng thành thạo quy tắc cộng, trừ số nguyên để giải bài tập. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20 1 2 20 2 4 40 Đoạn thẳng Hiểu được trong 3 điểm thẳng hàng có 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại; hiểu trung điểm của đoạn thẳng để xác định 1 điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30 1 3 30 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 5 50 1 3 30 1 2 20 5 10 100 2. NỘI DUNG ĐỀ: Câu 1: (1 điểm) Số nguyên tố là gì ? Viết 5 số nguyên tố lớn hơn 10 ? Câu 2: (2 điểm) Tìm: ƯCLN(48, 16, 8) BCNN(15, 30, 60) Câu 3: (2 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -7; -15; 4; - 19; 21; -100; 10; -25; 19; -21. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -52; -19; 2004; -100; 18; -3; 17; -23; 100; -8 Câu 4: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 7 – (9 – 11) (-3) + (4 – 6) Câu 5: (3 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm. Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ? So sánh AM và MB. M có là trung điểm của AB không ? 3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Đáp án Điểm 1 +) Số ngyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. +) Ví dụ: 11; 13; 17; 19; 23 … 1 1 2 a) ƯCLN(48, 16, 8) = 8. Vì 48 và 16 đều chia hết cho 8. b) BCNN(15, 30, 60) = 60. Vì 15 và 30 đều là ước của 60. 1 1 3 -100; -25; -21; -19; -15; -7; 4; 10; 19; 21. 2004; 100; 18; 17; -3; -8; -19; -23; -52; -100. 1 1 4 7 – (9 – 11) = 7 – [9 + (-11)] = 7 – (-2) = 7 + 2 = 9. b) (-3) + (4 – 6) = (-3) + [4 + (-6)] = (-3) + (-2) = -(3 + 2) = -5. 0.5 0.5 0.5 0.5 5 Vẽ hình đúng chính xác. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B. Vì điểm M thuộc đoạn thẳng AB; AM < AB (3cm < 6cm). M nằm giữa A và B nên: AM + MB = AB Suy ra: MB= AB – AM = 6 – 3 = 3(cm) Vậy, AM = MB. c) M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vì MA = MB. 0.5 1 1 0.5 Người ra đề BGH duyệt Giàng Bả Pả

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki I toan 6 chi viec ni.doc