Đề thi môn Từ - Cảm ứng từ có đáp án

Câu 1 : Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Đường kính của dòng điện đó là:

A. 20 (cm) B. 10 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm)

Câu 2 : Một đoạn dây dẫn mang dũng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dũng điện thay đổi thỡ lực từ tỏc dụng lờn đoạn dây là 20 N. Cường độ dũng điện đó

A. giảm bớt 4,5 A. B. tăng thêm 6 A. C. tăng thêm 4,5 A. D. giảm bớt 6 A.

Câu 3 : Điều nào sau đây không đúng khi núi về hệ số tự cảm của ống dõy?

A. phụ thuộc vào số vũng dõy của ống; B. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh;

C. phụ thuộc tiết diện ống; D. có đơn vị là H (henry).

Câu 4 : Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển đồng theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều

A. từ trong ra ngoài. B. từ trên xuống dưới.

C. từ trỏi sang phải. D. từ dưới lên trên.

 

doc11 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Từ - Cảm ứng từ có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Hưng Yên Đề thi . Trường THPT Khoái Châu Khối : . Thời gian thi : . Ngày thi : . Đề thi môn on tu-cam ung (Đề 1) Câu 1 : Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Đường kính của dòng điện đó là: A. 20 (cm) B. 10 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm) Câu 2 : Một đoạn dõy dẫn mang dũng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đú cường độ dũng điện thay đổi thỡ lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy là 20 N. Cường độ dũng điện đó A. giảm bớt 4,5 A. B. tăng thờm 6 A. C. tăng thờm 4,5 A. D. giảm bớt 6 A. Câu 3 : Điều nào sau đõy khụng đỳng khi núi về hệ số tự cảm của ống dõy? A. phụ thuộc vào số vũng dõy của ống; B. khụng phụ thuộc vào mụi trường xung quanh; C. phụ thuộc tiết diện ống; D. cú đơn vị là H (henry). Câu 4 : Trong một từ trường cú chiều từ trong ra ngoài, một điện tớch õm chuyển đồng theo phương ngang chiều từ trỏi sang phải. Nú chịu lực Lo – ren – xơ cú chiều A. từ trong ra ngoài. B. từ trờn xuống dưới. C. từ trỏi sang phải. D. từ dưới lờn trờn. Câu 5 : Tại một điểm cỏch một dõy dẫn thẳng dài vụ hạn mang dũng điện 5 A thỡ cú cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dũng điện trong dõy dẫn tăng thờm 10 A thỡ cảm ứng từ tại điểm đú cú giỏ trị là A. 1,6 μT. B. 0,8 μT. C. 0,2 μT. D. 1,2 μT. Câu 6 : Cho vộc tơ phỏp tuyến của diện tớch vuụng gúc với cỏc đường sức từ thỡ khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thụng A. bằng 0. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 7 : Khi cho nam chõm chuyển động qua một mạch kớn, trong mạch xuất hiện dũng điện cảm ứng. Điện năng của dũng điện được chuyển húa từ A. húa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 8 : 1 vờbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2. Câu 9 : Lực Lo – ren – xơ là A. lực Trỏi Đất tỏc dụng lờn vật. B. lực điện tỏc dụng lờn điện tớch. C. lực từ tỏc dụng lờn điện tớch đứng yờn trong từ trường D. lực từ tỏc dụng lờn điện tớch chuyển động trong từ trường. Câu 10 : Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn là: A. 8.10-5 (T) B. 4.10-6 (T) C. 8π.10-5 (T) D. 4π.10-6 (T) Câu 11 : Cuộn dõy cú 100 vũng, diện tớch mỗi vũng 300cm2 cú trục song song với đường sức từ của một từ trường đều B = 0,2T. Quay đều cuộn dõy để sau 0,5s trục của nú vuụng gúc với đường sức từ. Suất điện động trong cuộn dõy trong thời gian trờn là A. 12V B. 1,2V C. 0,12V D. 120V Câu 12 : Cỏc đường sức từ là cỏc đường cong vẽ trong khụng gian cú từ trường sao cho. A. phỏp tuyến tại mọi điểm trựng với hướng của từ trường tại điểm đú. B. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một gúc khụng đổi. C. tiếp tuyến tại mọi điểm trựng với hướng của từ trường tại điểm đú. D. phỏp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một gúc khụng đổi. Câu 13 : Một điểm cỏch một dõy dẫn dài vụ hạn mang dũng điện 20 cm thỡ cú độ lớn cảm ứng từ 1,2 μT. Một điểm cỏch dõy dẫn đú 60 cm thỡ cú độ lớn cảm ứng từ là A. 4,8 μT. B. 0,2 μT. C. 3,6 μT. D. 0,4 μT. Câu 14 : Một dõy dẫn trũn mang dũng điện 20 A thỡ tõm vũng dõy cú cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dũng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thỡ cảm ứng từ tại tõm vũng dõy là A. 0,6π μT. B. 0,5π μT. C. 0,2π μT. D. 0,3π μT. Câu 15 : Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dũng điện qua dõy dẫn tăng 2 lần thỡ độ lớn lực từ tỏc dụng lờn dõy dẫn A. khụng đổi. B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 16 : Dũng điện cảm ứng trong mạch kớn cú chiều A. hoàn toàn ngẫu nhiờn B. sao cho từ.trường cảm ứng cú chiều chống lại sự biến thiờn từ thụng ban đầu qua mạch. C. sao cho từ trường cảm ứng luụn cựng chiều với từ trường ngoài D. sao cho từ trường cảm ứng luụn ngược chiều với từ trường ngoài. Câu 17 : Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là: A. 497 B. 320 C. 418 D. 250 Câu 18 : Một ống dõy cú dũng điện 4 A chạy qua thỡ độ lớn cảm ứng từ trong lũng ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lũng ống tăng thờm 0,06 T thỡ dũng điện trong ống phải là A. 6 A. B. 0,06 A. C. 1 A. D. 10 A. Câu 19 : Phương của lực từ tỏc dụng lờn dõy dẫn mang dũng điện khụng cú đặc điểm nào sau đõy? A. Vuụng gúc với mặt phẳng chứa vộc tờ cảm ứng từ và dũng điện; B. Vuụng gúc với vộc tơ cảm ứng từ; C. Song song với cỏc đường sức từ. D. Vuụng gúc với dõy dẫn mang dũng điện; Câu 20 : Một khung dõy hỡnh vuụng cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuụng gúc với cỏc đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dõy trong thời gian đú cú độ lớn là A. 1,2 V. B. 240 mV. C. 2,4 V. D. 240 V. Câu 21 : Một vũng dõy trũn bỏn kớnh r = 10cm cú điện trở R = 0,2 đặt nghiờng gúc 300 so với đường sức từ cú B = 0,02T. Trong thời gian 0,01s từ trường giảm đều xuống đến 0 thỡ dũng điện cảm ứng suất hiện trong vũng dõy là A. 1,57A B. 0,157A C. 15,7A D. 0,0157A Câu 22 : Lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy dẫn khụng phụ thuộc trực tiếp vào. A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dũng điện chạy trong dõy dẫn. C. điện trở dõy dẫn. D. chiờu dài dõy dẫn mang dũng điện. Câu 23 : Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-6(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-8(T) D. 4.10-7(T) Câu 24 : Từ thụng riờng của một mạch kớn phụ thuộc vào A. chiều dài dõy dẫn. B. cường độ dũng điện qua mạch. C. điện trở của mạch. D. tiết diện dõy dẫn. Câu 25 : Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong khụng gian và. A. tỏc dụng lực hỳt lờn cỏc vật. B. tỏc dụng lực điện lờn điện tớch. C. tỏc dụng lực từ lờn nam chõm và dũng điện. D. tỏc dụng lực đẩy lờn cỏc vật đặt trong nú. Câu 26 : Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dũng điện trong mạch kớn. B. sinh ra dũng điện cảm ứng trong mạch kớn. C. được sinh bởi dũng điện cảm ứng. D. được sinh bởi nguồn điện húa học. Câu 27 : Một điện tớch chuyển động trũn đều dưới tỏc dụng của lực Lo – ren – xơ, bỏn kớnh quỹ đạo của điện tớch khụng phụ thuộc vào A. vận tốc của điện tớch. B. giỏ trị độ lớn của điện tớch. C. khối lượng của điện tớch. D. kớch thước của điện tớch. Câu 28 : Một ống dõy cú hệ số tự cảm 0,1 H cú dũng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tớch lũy ở ống dõy này là A. 2 mJ. B. 4 mJ. C. 2000 mJ. D. 4 J. Câu 29 : Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dũng điện chạy trong ống dõy trũn phụ thuộc A. chiều dài ống dõy. B. số vũng dõy của ống. C. đường kớnh ống D. số vũng dõy trờn một một chiều dài ống. Câu 30 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. B. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ C. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. D. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. Câu 31 : Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm). Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là: A. 5,5.10-5 (T) B. 6,6.10-5 (T) C. 7,3.10-5 (T) D. 4,5.10-5 (T) Câu 32 : Một điện tớch 1 mC cú khối lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuụng gúc với cỏc đường sức từ vào một từ trường đều cú độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tỏc dụng lờn điện tớch. Bỏn kớnh quỹ đạo của nú là A. 0,5 m. B. 0,1 mm. C. 10 m. D. 1 m. Câu 33 : Đặc điểm nào sau đõy khụng phải của cỏc đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dũng điện chạy trong dõy dẫn thẳng dài? A. Cỏc đường sức là cỏc đường trũn; B. Mặt phẳng chứa cỏc đường sức thỡ vuụng gúc với dõy dẫn; C. Chiều cỏc đường sức khụng phụ thuộc chiều dũng dũng điện. D. Chiều cỏc đường sức được xỏc định bởi quy tắc bàn tay trỏi; Câu 34 : Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. B. đổi chiều dòng điện ngược lại. C. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ. Câu 35 : Hai ống dõy dài bằng nhau và cú cựng số vũng dõy, nhưng đường kớnh ống một gấp đụi đường kớnh ống hai. Khi ống dõy một cú dũng điện 10 A thỡ độ lớn cảm ứng từ trong lũng ống một là 0,2 T. Nếu dũng điện trong ống hai là 5 A thỡ độ lớn cảm ứng từ trong lũng ống hai là A. 0,05 T. B. 0,2 T. C. 0,4 T. D. 0,1 T. Câu 36 : Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiờn từ thụng qua mạch gõy ra bởi A. sự biến thiờn từ trường Trỏi Đất. B. sự biến thiờn của chớnh cường độ điện trường trong mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam chõm. D. sự chuyển động của nam chõm với mạch. Câu 37 : Một điện tớch chuyển động trũn đều dưới tỏc dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện tớch và độ lớn cảm ứng từ cựng tăng 2 lần thỡ bỏn kớnh quỹ đạo của điện tớch A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. khụng đổi. Câu 38 : Một dũng điện chạy trong dõy dẫn thẳng dài vụ hạn cú độ lớn 10 A đặt trong chõn khụng sinh ra một từ trường cú độ lớn cảm ứng từ tại điểm cỏch dõy dẫn 50 cm A. 5.10-7 T. B. 3.10-7 T. C. 2.10-7/5 T. D. 4.10-6 T. Câu 39 : Một khung dõy dẫn hỡnh vuụng cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho cỏc đường sức vuụng gúc với mặt khung dõy. Từ thụng qua khung dõy đú là A. 0 Wb. B. 0,048 Wb. C. 480 Wb. D. 24 Wb. Câu 40 : Đặt một đoạn dõy dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều cú độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dũng điện trong dõy dẫn là 20 A thỡ lực từ cú độ lớn là A. 1,92 N. B. 1920 N. C. 0 N. D. 19,2 N. Câu 41 : Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-3 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,8 (T). B. 1,2 (T). C. 1,0 (T). D. 0,4 (T). Câu 42 : Từ thụng qua một diện tớch S khụng phụ thuộc yếu tố nào sau đõy? A. nhiệt độ mụi trường. B. diện tớch đang xột; C. độ lớn cảm ứng từ; D. gúc tạo bởi phỏp tuyến và vộc tơ cảm ứng từ; Câu 43 : Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N). Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là: A. 300 B. 900 C. 600 D. 0,50 Câu 44 : Độ lớn cảm ứng từ tại tõm vũng dõy dẫn trũn mang dũng điện khụng phụ thuộc A. cường độ dũng điện chạy trong dõy. B. bỏn kớnh vũng dõy. C. bỏn kớnh dõy. D. mụi trường xung quanh. Câu 45 : Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng A. 2,5 (cm) B. 10 (cm) C. 25 (cm) D. 5 (cm) Câu 46 : Cảm ứng từ sinh bởi dũng điện chạy trong dõy dẫn thẳng dài khụng cú đặc điểm nào sau đõy? A. tỉ lệ thuận với cường độ dũng điện; B. tỉ lệ nghịch với khoảng cỏch từ điểm đang xột đến dõy dẫn C. tỉ lệ thuận với chiều dài dõy dẫn. D. vuụng gúc với dõy dẫn; Câu 47 : Vộc tơ phỏp tuyến của diện tớch S là vộc tơ A. cú độ lớn bằng 1 đơn vị và cú phương vuụng gúc với diện tớch đó cho. B. cú độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tớch đó cho. C. cú độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tớch đó cho một gúc khụng đổi. D. cú độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tớch đó cho một gúc khụng đổi. Câu 48 : Một ống dõy tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và cú 1000 vũng dõy. Hệ số tự cảm của ống dõy (khụng lừi, đặt trong khụng khớ) là A. 0,2π H. B. 0,2π mH. C. 2 mH. D. 0,2 mH. Câu 49 : Một điện tớch cú độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuụng gúc với cỏc đường sức vào một từ trường đều cú độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tỏc dụng lờn điện tớch là A. 0,1 N. B. 0 N. C. 104 N. D. 1 N. Câu 50 : Điều nào sau đõy khụng đỳng khi núi về hiện tượng cảm ứng điện từ? A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường cú thể sinh ra dũng điện; B. dũng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kớn nằm yờn trong từ trường khụng đổi. C. Dũng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi cú từ thụng biến thiờn qua mạch; D. Dũng điện cảm ứng cú thể tạo ra từ từ trường của dũng điện hoặc từ trường của nam chõm vĩnh cửu; Câu 51 : Hai khung dõy trũn cú mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dõy 1 cú đường kớnh 20 cm và từ thụng qua nú là 30 mWb. Cuộn dõy 2 cú đường kớnh 40 cm, từ thụng qua nú là A. 60 mWb. B. 120 mWb. C. 15 mWb. D. 7,5 mWb. Câu 52 : Nếu lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy dẫn mang dũng điện tăng 2 lần thỡ độ lớn cảm ứng từ tại vị trớ đặt đoạn dõy đú A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. vẫn khụng đổi. D. tăng 2 lần. Câu 53 : Khi cường độ dũng điện giảm 2 lần và đường kớnh ống dõy tăng 2 lần nhưng số vũng dõy và chiều dài ống khụng đổi thỡ cảm ứng từ sinh bởi dũng điện trong ống dõy A. khụng đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần. Câu 54 : Một ống dõy cú dũng điện 3 A chạy qua thỡ nú tớch lũy một năng lượng từ trường là 10 mJ. Nếu cú một dũng điện 9 A chạy qua thỡ nú tớch lũy một năng lượng là A. 90 mJ. B. 30 mJ. C. 60 mJ. D. 10/3 mJ. Câu 55 : Cho hai dõy dõy dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi cú hai dũng điện cựng chiều chạy qua thỡ 2 dõy dẫn A. đẩy nhau. B. khụng tương tỏc. C. hỳt nhau. D. đều dao động. Câu 56 : Đường sức từ khụng cú tớnh chất nào sau đõy? A. Qua mỗi điểm trong khụng gian chỉ vẽ được một đường sức; B. Cỏc đường sức là cỏc đường cong khộp kớn hoặc vụ hạn ở hai đầu; C. Cỏc đường sức của cựng một từ trường cú thể cắt nhau. D. Chiều của cỏc đường sức là chiều của từ trường; Câu 57 : Người ta cho một electron cú vận tốc 3,2.106 m/s bay vuụng gúc với cỏc đường sức từ vào một từ trường đều cú độ lớn cảm ứng từ là 0,91 mT thỡ bỏn kớnh quỹ đạo của nú là 2 cm. Biết độ lớn điện tớch của electron là 1,6.10-19 C. Khối lượng của electron là A. 10 – 29 kg. B. 10-31 kg. C. 9,1.10-29 kg. D. 9,1.10-31 kg. Câu 58 : Một ống dõy 0,4 H đang tớch lũy một năng lượng 8 mJ. Dũng điện qua nú là A. 0,2 A. B. 2 A. C. 0,4 A. D. A. Câu 59 : Một ống dõy cú dũng điện 10 A chạy qua thỡ cảm ứng từ trong lũng ống là 0,2 T. Nếu dũng điện trong ống là 20 A thỡ độ lớn cảm ứng từ trong lũng ống là A. 0,8 T. B. 1,2 T. C. 0,1 T. D. 0,4 T. Câu 60 : Từ trường đều là từ trường mà cỏc đường sức từ là cỏc đường. A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song và cỏch đều nhau. D. thẳng song song Câu 61 : Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. tốc độ biến thiờn cường độ dũng điện qua mạch. C. từ thụng cực tiểu qua mạch D. từ thụng cực đại qua mạch Câu 62 : Ống dõy 1 cú cựng tiết diện với ống dõy 2 nhưng chiều dài ống và số vũng dõy đều nhiều hơn gấp đụi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 63 : Nhận xột nào sau đõy khụng đỳng về cảm ứng từ? A. Trựng với hướng của từ trường; B. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tỏc dụng lực từ; C. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dõy dẫn mang dũng điện; D. Cú đơn vị là Tesla. Câu 64 : Cuộn dõy gồm 1000 vũng cú đường kớnh 10cm, cú trục song song với đường sức từ của một từ trường. Tốc độ biến thiờn từ trường qua cuộn dõy là 0,2T/s, cho = 3,2. Nối hai đầu cuộn dõy với một tụ điện C = 1F. Tớnh điện tớch của tụ điện A. 16.10-6C B. 1,6.10-6C C. 1,6.10-5C D. 16.10-5C Câu 65 : Cho dõy dẫn thẳng dài mang dũng điện. Khi điểm ta xột gần dõy hơn 2 lần và cường độ dũng điện tăng 2 lần thỡ độ lớn cảm ứng từ A. giảm 4 lần. B. khụng đổi. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 66 : Hai điện tớch q1 = 10μC và điện tớch q2 bay cựng hướng, cựng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tỏc dụng lần lượt lờn q1 và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Độ lớn của điện tớch q2 là A. 4 μC. B. 2,5 μC. C. 10 μC. D. 25 μC. Câu 67 : Một dũng điện chạy trong một dõy trũn 20 vũng đường kớnh 20 cm với cường độ 10 A thỡ cảm ứng từ tại tõm cỏc vũng dõy là A. 0,2 mT. B. 0,02π mT. C. 20π μT. D. 0,2π mT. Câu 68 : Dũng điện Foucault khụng xuất hiện trong trường hợp nào sau đõy? A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt cỏc đường sức từ; B. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiờn. C. Lỏ nhụm dao động trong từ trường; D. Khối thủy ngõn nằm trong từ trường biến thiờn; Câu 69 : Độ lớn của lực Lo – ren – xơ khụng phụ thuộc vào A. giỏ trị của điện tớch. B. độ lớn vận tốc của điện tớch. C. độ lớn cảm ứng từ. D. khối lượng của điện tớch Câu 70 : Vật liệu nào sau đõy khụng thể dựng làm nam chõm? A. Niken và hợp chất của niken; B. Cụ ban và hợp chất của cụ ban; C. Nhụm và hợp chất của nhụm. D. Sắt và hợp chất của sắt; Câu 71 : Một đoạn dõy dẫn thẳng dài 1m mang dũng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thỡ chịu một lực 0,5 N. Gúc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dũng điện trong dõy dẫn là A. 450. B. 0,50. C. 300. D. 600. Câu 72 : Một dõy dẫn cú chiều dài xỏc định được cuốn trờn trờn ống dõy dài l và tiết diện S thỡ cú hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dõy dẫn trờn trờn ống cú cựng tiết diện nhưng chiều dài tăng lờn gấp đụi thỡ hệ số tự cảm cảm của ống dõy là A. 0,1 H. B. 0,1 mH. C. 0,4 mH. D. 0,2 mH. Câu 73 : Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kớn tỉ lệ với A. độ lớn từ thụng qua mạch. B. tốc độ biến thiờn từ thụng qua mạch ấy. C. diện tớch của mạch. D. điện trở của mạch. Câu 74 : Một dõy dẫn cú chiều dài xỏc định được cuốn trờn trờn ống dõy dài l và bỏn kớnh ống r thỡ cú hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dõy dẫn trờn trờn ống cú cựng chiều dài nhưng tiết diện tăng gấp đụi thỡ hệ số từ cảm của ống là A. 0,2 mH. B. 0,8 mH. C. 0,4 mH. D. 0,1 mH. Câu 75 : Nhận định nào sau đõy khụng đỳng về nam chõm? A. Mọi nam chõm bao giờ cũng cú hai cực; B. Cỏc cực cựng tờn của cỏc nam chõm thỡ đẩy nhau; C. Mọi nam chõm khi nằm cõn bằng thỡ trục đều trựng theo phương bắc nam; D. Mọi nam chõm đều hỳt được sắt; Câu 76 : Nhận xột nào sau đõy khụng đỳng về từ trường Trỏi Đất? A. Từ trường Trỏi Đất làm trục cỏc nam chõm thử ở trạng thỏi tự do định vị theo phương Bắc Nam. B. Nam cực từ gần địa cực Bắc. C. Cực từ của Trỏi Đất trựng với địa cực của Trỏi Đất. D. Bắc cực từ gần địa cực Nam. Câu 77 : Một ống dõy cú hệ số tự cảm 20 mH đang cú dũng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dũng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dõy cú độ lớn là A. 1V. B. 100 V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. Câu 78 : Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là: A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A) Câu 79 : Hai điện tớch q1 = 8 μC và q2 = - 2 μC cú cựng khối lượng và ban đầu chỳng bay cựng hướng cựng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tớch q1 chuyển động cựng chiều kim đồng hồ với bỏn kớnh quỹ đạo 4 cm. Điện tớch q2 chuyển động A. ngược chiều kim đồng hồ với bỏn kớnh 8 cm. B. cựng chiều kim đồng hồ với bỏn kớnh 16 cm. C. cựng chiều kim đồng hồ với bỏn kớnh 8 cm. D. ngược chiều kim đồng hồ với bỏn kớnh 16 cm. Câu 80 : Ứng dụng nào sau đõy khụng phải liờn quan đến dũng Foucault? A. phanh điện từ; B. đốn hỡnh TV. C. lừi mỏy biến thế được ghộp từ cỏc lỏ thộp mỏng cỏch điện với nhau; D. nấu chảy kim loại bằng cỏch để nú trong từ trường biến thiờn; Môn on tu-cam ung (Đề số 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 28 55 02 29 56 03 30 57 04 31 58 05 32 59 06 33 60 07 34 61 08 35 62 09 36 63 10 37 64 11 38 65 12 39 66 13 40 67 14 41 68 15 42 69 16 43 70 17 44 71 18 45 72 19 46 73 20 47 74 21 48 75 22 49 76 23 50 77 24 51 78 25 52 79 26 53 80 27 54 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : on tu-cam ung Đề số : 1 01 28 55 02 29 56 03 30 57 04 31 58 05 32 59 06 33 60 07 34 61 08 35 62 09 36 63 10 37 64 11 38 65 12 39 66 13 40 67 14 41 68 15 42 69 16 43 70 17 44 71 18 45 72 19 46 73 20 47 74 21 48 75 22 49 76 23 50 77 24 51 78 25 52 79 26 53 80 27 54

File đính kèm:

  • doc80 cau am ung tu .doc
Giáo án liên quan