Đề thi môn Vật lý 11 nâng cao (Đề 2)

ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ (.)

Câu 1 : Một điện tích q = 1 (ỡC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:

A. U = 0,20 (V). B. U = 0,20 (mV). C. U = 200 (kV). D. U = 200 (V).

Câu 2 : Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-6 (N). Độ lớn điện tích đó là:

A. q = 1,25.10-3 (C). B. q = 8.10-6 (ỡC).

C. q = 12,5.10-6 (ỡC). D. q = 12,5 (ỡC).

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Vật lý 11 nâng cao (Đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Vật lý (..) Câu 1 : Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. U = 0,20 (V). B. U = 0,20 (mV). C. U = 200 (kV). D. U = 200 (V). Câu 2 : Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-6 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 1,25.10-3 (C). B. q = 8.10-6 (μC). C. q = 12,5.10-6 (μC). D. q = 12,5 (μC). Câu 3 : Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức xác định mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là: A. w = B. w = C. w = D. w = Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 5 : Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào: A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. Bản chất của hai bản tụ. C. Chất điện môi giữa hai bản tụ. D. Khoảng cách giữa hai bản tụ. Câu 6 : Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.10-2 (μC). B. q = 5.104 (μC). C. q = 5.104 (nC). D. q = 5.10-4 (C). Câu 7 : Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là: A. Cb = 2C. B. Cb = C/4. C. Cb = C/2. D. Cb = 4C. Câu 8 : Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. vuông góc với đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. dọc theo chiều của đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 9 : Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. C. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. D. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. Câu 10 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là: A. A = + 1 (μJ). B. A = + 1 (J). C. A = - 1 (μJ). D. A = - 1 (J). câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn C1 C3 C2 C4 Cho mạch điện như hình vẽ: C1 = 3.10-6 F, C2 = 2. 10-6 F; C3 =5. 10-6 F; C4 = 4. 10-6 F; Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U = 20 V. a.Tính điện dung của toàn mạch và điện tích toàn mạch? b Tính điện tích và hiệu điện thế của mỗi tụ điện? phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Vật lý Đề số : 2 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

File đính kèm:

  • docde kiem tra vat ly 11 nang cao ma de 2.doc