Đề thi thử đại học Đề số 3 (thời gian 90 phút)

Câu 1 : Khối lượng muối thu được là :

 A : 5,44g B : 6,96g C : 6,2g D : 7,6g

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1849 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học Đề số 3 (thời gian 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trung Tâm Bồi Dưỡng ĐỀ SỐ 3 ĐHSP Hà Nội (Thời gian 90 phút) Đề câu 1-2: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,2 M vào 300 ml dung dịch H3PO4 0,25 M Câu 1 : Khối lượng muối thu được là : A : 5,44g B : 6,96g C : 6,2g D : 7,6g Câu 2 : Nồng độ mol/l của các chất có trong dung dịch sau phản ứng ? A : KH2PO4 0,08M B : K2HPO4 0,03M ; KH2PO4 0,05M C : KH2PO4 0,08M ; H3PO4 0,07M D : K3PO4 0,08M Câu 3 : Hợp chất hữu cơ X (CxHyOz) có phân tử khối nhỏ hơn 90 . X tham gia phản ứng tráng gương và có thể tác dụng với H2 (Ni , t0) sinh ra một ancol (rượu) có cacbon bậc bốn . Công thức của X là A : (CH3)3CCHO B : (CH3)2CHCHO C : (CH3)3CCH2CHO D : (CH3)2CHCH2CHO Câu 4 : Cho sơ đồ phản ứng : Biết X , Y , Z là các chất hữu cơ và là những sản phẩm chính . Công thức cấu tạo đúng nhất của T là chất nào sau đây ? A : C5H5COOH B : CH3-C6H4COONH4 C : C6H5COONH4 D : p-HOOC-C6H4-COONH4 Câu 5 : Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các dung dịch không màu : AlCl3 , NaCl , MgCl2 , FeCl2 đựng trong các lọ mất nhãn A : Dung dịch AgNO3 B : Dung dịch BaCl2 C : Dung dịch NaOH D : Quì tím Câu 6 : Anken sau : (CH3)2CH-CH=CH2 là sản phẩm loại nước của ancol (rượu ) nào sau đây ? A : 2-metylbutan-1-ol B : 2,2-dimetylpropan-1-ol C : 2-metylbutan-2-ol D : 3-metylbutan-1-ol Câu 7 : Phân bón nào dưới đây có hàm lượng đạm cao nhất A : NH4Cl B : NH4NO3 C : (NH4)2SO4 D : (NH2)2CO Câu 8 : Chí dùng chất nào dưới đây để phân biệt hai rượu đồng phân có cùng công thức phân tử C3H7OH ? A : Na và H2SO4 đặc B : Na và CuO C : CuO và dung dịch AgNO3/NH3 D : Na và dung dịch AgNO3/NH3 Câu 9 : trong các phản ứng sau , phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp? a- Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O b- S + O2 SO2 c- 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 d- Na2SO3 +H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O A : a và b B : a và d C : b và c D : c và d Câu 10 : Có 3 chất khí C2H6 , C2H4 , C2H2 , nếu chỉ có dung dịch brom và các dụng cụ thí nghiệm cần thiết , có thể phân biệt được mấy chất ? A : 1 chất B : 2 chất C : 3 chất D : Không phân biệt được Câu 11 : Trong quá trình sản xuất gang , xảy ra phản ứng Fe2O3 (rắn) + 3CO (khí) === 2Fe (rắn) + 3CO2 (khí) AH > 0 Có thể dùng biện pháp nào để tăng tốc độ phản ứng ? A : Tăng kích thước quặng Fe2O3 B : Tăng nhiệt độ của phản ứng C : Nén khí CO2 vào lò D : Tăng áp suất chung của hệ Câu 12 : Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 , có ánh sáng khuếch tán . Sản phẩm monoclo nào dễ tạo thành nhất ? A : CH3CHClCH(CH3)2 B : CH3CH2CCl(CH3)2 C : (CH3)2CHCH2CH2Cl D : CH3CH2CH(CH3)CH2Cl Câu 13 : Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt , ta có thể loại bỏ lớp tạp chất Fe bằng dung dịch nào dưới đây A : Dung dịch CuSO4 dư B : Dung dịch Pb(NO3)2 dư C : Dung dịch FeCl3 dư D : Dung dịch ZnSO4 dư Câu 14 : Công thức tổng quát của axit cacboxylic no , đa chức , mạch hở là : A : CnH2n-m(COOH)m B : CnH2n+2-m(COOH)m C : CnH2n+1(COOH)m D : C2H2n-1COOH Câu 15 : Có thể phân biệt được 2 kim loại Al và Zn bằng A : Dung dịch NaOH và dung dịch HCl B : Dung dịch NaOH và khí CO2 C : Dung dịch HCl và dung dịch BaCl2 D : Dung dịch HCl và dung dịch NH3 Câu 16 : Để điều chế axit trực tiếp từ andehit , người ta có thể dùng chất oxi hoá nào sau đây ? A : Dung dịch AgNO3/NH3 B : Cu(OH)2/OH- , t0 C : O2(Mn2+, t0) D : A hoặc B Câu 17 : Một mảnh kim loại X được chia thành 2 phần bằng nhau -Phần I : Cho tác dụng hoàn toàn với Cl2 được muối B -Phần II : Cho tác dung hoàn toàn với dung dịch HCl được muối C Cho kim loại X tác dụng với muối B lại sinh ra muối C . Vậy X là A : Al B : Zn C : Fe D : Mg Câu 18 : Từ propan-1-ol điều chế axeton , phải qua tối thiểu bao nhiêu phản ứng ? A : 2 B : 3 C : 4 D : 5 Câu 19 : Cho cân bằng : Cl2 (k) + H2 (k) === 2HCl (k) Ở nhiệt độ T hằng số cân bằng của phản ứng bằng 0,8 và nồng độ cân bằng của HCl là 0,2M . Biết ban đầu lượng H2 được lấy nhiều gấp 3 lần lượng Cl2 .Nồng độ ban đầu của H2 và Cl2 lần lượt là A : 0,4M và 1,2M B : 0,3M và 0,9M C : 0,15M và 0,45M D : 0,2M và 0,6M Câu 20 : Cho các thuốc thử : dung dịch HCl đặc , dung dịch AgNO3 , khí Cl2 , dung dịch Br2 , quì tím . Chỉ dùng 2 trong số thuốc thử nào ở trên để có thể phân biệt được 4 chất lỏng : n-hẽan , Hex-2-en , dung dịch NaCl , dung dịch NH3 đặc A : Quì tím và dung dịch AgNO3 B : Dung dịch AgNO3 và dung dịch Br2 C : Dung dịch HCl và dung dịch Br2 D : Khí Cl2 và quì tím Câu 21 : Phản ứng nào dưới đây không đúng ? A : H2S + 2NaCl Na2S + 2HCl B : 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O C : H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3 D : H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl Câu 22 : Ba ancol X , Y , Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau . Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3 : 4 . Công thức phân tử của 3 ancol đó là A : C3H8O , C3H8O2 , C3H8O3 B : C3H8O , C3H8O2 , C3H8O4 C : C3H6O , C3H6O2 , C3H6O3 D : C3H8O , C4H10O , C5H12O Câu 23 : Chỉ dùng một dung dịch nào dưới đây có thể phân biệt được 4 dung dịch : HCl , NaOH Na2CO3 , H2SO4 đựng trong các lọ không màu mất nhãn ? A : Dung dịch KOH B : Dung dịch AgNO3 C : Dung dịch BaCl2 D : Dung dịch phenolphtalein Câu 24 : Trong tinh dầu bạc hà có chất menton có công thức cấu tạo được viết đơn giản là Công thức phân tử của menton là A : C10H18O B : C6H10O C : C10H20O D : C9H18O Câu 25 : Cho hỗn hợp Na và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng , lượng khí H2 thoát ra bằng 5% khối lượng dung dịch H2SO4 . Giả sử sau khi phản ứng kết thúc chỉ thu được 2 muối trung tính . Nồng độ % của dung dịch H2SO4 là A : 67,37% B : 33,64% C : 62,3% D : 30,1% Câu 26 : Hidrocacbon X chứa 83,33% khối lượng cacbon . Khi tác dụng với Cl2 có chiếu sáng thu được một dẫn xuất monoclo (chứa một nguyên tử clo) duy nhất . Công thức cấu tạo của X là : A : (CH3)3C-CH3 B : (CH3)3C-C(CH3)3 C : CH4 D : CH3-CH3 Câu 27 : Nén 2 mol khí N2 và 8 mol khí H2 vào bình kín dung tích 2 lít ( chứa sẵn chất xúc tác với thể tích không đáng kể) và giữ nhiệt độ không đổi . Khi phản ứng trong bình đạt tới trạng thái cân bằng , áp suất trong bình bằng 0,8 lần áp suất ban đầu ( khi mới cho các khí vào bình thì chưa có phản ứng) . Nồng độ cân bằng của khí NH3 là A : 1M B : 2M C : 3M D : 4M Câu 28 : Gọi tên theo danh pháp IUPAC (tên quốc tế) của hợp chất sau A : 2-etyl-3-metylpentan B : 3,4-dimetylhexan C : 2,3-dietylbutan D : 3-metyl-4-etylpentan Câu 29 : Hoà tan 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư , thu được 6,72 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . Khối lượng Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng là : A : 5,4g và 5,6g B : 5,6g và 5,4g C : 8,1g và 2,9g D : 8,2g và 2,8g Câu 30 : Khi lên men nước quả nho thu được 100 lít rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml) . Giả thiết trong nước quả nho chỉ có một loại đường glucozơ . Khối lượng đường glucozơ có trong nước quả nho đã dùng là A : 20,595 kg B : 19,565 kg C : 16,476 kg D : 15,652 kg Câu 31 : Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng . Sau một thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 . Hoà tan toàn bộ lượng X bằng HNO3 đặc nóng , thu được 5,824 lít khí NO2 (ở đktc) . m có giá trị là A : 4 g B : 8 g C : 16 g D : 20 g Câu 31 : Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm 2 anken liên tiếp trong dãy đồng đẳng hợp nước (H2SO4 loãng xúc tác) thu được 6,45 gam hỗn hợp A gồm 3 rượu . Đun nóng hỗn hợp A với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 5,325 gam hỗn hợp B gồm 6 ete . Giả thiết hiệu suất của tất cả các phản ứng đều đạt 100% . Cho biết công thức cấu tạo của các rượu A : CH3OH , n-C4H9OH , iso-C4H9OH B : C2H5OH , C3H7OH , C4H9OH C : CH3OH , C2H5OH , C3H7OH D : C2H5OH , n-C3H7OH , iso-C3H7OH Câu 32 : Hoà tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X (hoá trị II và đứng trước H trong dãy điện hoá) bằng dung dịch HCl dư , thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc) . Mặt khác để hoà tan 2,4 gam kim loại X thì cần chưa đến 250 ml dung dịch HCl 1M . X là kim loại nào dưới đây ? A : Ca B : Mg C : Be D : Zn Câu 33: Hợp chất hữu cơ X được điều chế từ etylbenzen theo sơ đồ : X có cấu tạo là : A : Đồng phân octo của O2N-C6H4-COOC2H5 B : Đồng phân meta của O2N-C6H4-COOC2H5 C : Đồng phân para của O2N-C6H4-COOC2H5 D : Hỗn hợp đồng phân octo và para của O2N-C6H4-COOC2H5 Câu 34 : Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam muối sunfua kim loại , khí SO2 thoát ra được oxi hoá hoàn toàn và cho vào nước được một dung dịch . Cho dung dịch này tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 gam kết tủa . Thành phần % của lưu huỳnh trong muối sunfua là A : 36,33% B : 46,67% C : 53,33% D : 26,67% Câu 35 : Hỗn hợp X gồm 2 rượu . Loại nước toàn bộ hỗn hợp X ở 1700C thu được hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp . Cho 2 anken vào bình chứa 0,128 mol không khí , rồi bật tia lửa điện để đốt cháy . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , cho hơi nước ngưng tụ , còn lại hỗn hợp khí chiếm thể tích 2,688 lít . Biết khối lượng hỗn hợp 2 rượu ban đầu là 0,332 gam . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn , các khí đều đo ở đktc , trong không khí nitơ chiếm 80% , oxi chiếm 20% về thể tích . Công thức phân tử 2 rượu là A : CH3OH và C3H7OH B : C2H5OH và CH3OH C : C2H5OH và C3H7OH D : C3H7OH và C4H9OH Câu 36 : “ Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm . Nước đá khô là : A : CO rắn B : SO2 rắn C : H2O rắn D : CO2 rắn Câu 37 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol A và B thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic , thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O . Vậy m có giá trị nào sau đây ? A : 3,32g B : 33,2g C : 16,6g D : 24,9g Câu 38: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo thành NH4NO3) . Giá trị của m là : A : 13,5g B : 1,35g C : 0,81g D : 8,1g Câu 39 : Một ankan có tên đọc sai là : 2,3,4-trietylpentan . Tên đúng của ankan theo danh pháp IUPAC là A : 3-metyl-4,5-dietylhexan B : 4-etyl-3,5-dimetylheptan C : 3,4-dietyl-5-metylhexan D : Tất cả tên trên đều sai Câu 40 : Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075M được 40 ml dung dịch X (các axit đều phân li hoàn toàn) thì pH của dung dịch X là : A : 2 B : 1 C : 3 D : 4 Câu 41 : Cho các chất sau : CH3-CH2-CH2-CH3 (X) ; CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 (Y) CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 (Z) ; CH3-CH2-C(CH3)3 (T) Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất là A : T , Z , Y , X B : Z , T , Y , X C : Y , Z , T , X D : T , Y , Z , X Câu 42 : So sánh thể tích khí NO sinh ra trong 2 thí nghiệm sau : Thí nghiệm I : Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch HNO3 1M được V1 lít khí NO Thí nghiệm II : Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M Thu được V2 lít khí NO ở cùng điều kiện A : V1 > V2 B : V1 < V2 C : V1 = V2 D : Cả A và B Câu 43 : Hỗn hợp khí X gồm ankin A và H2 có tỉ khối hơi so với metan bằng 0,6 . Nung nóng hỗn hợp X có xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn , được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với metan bằng 1 . Cho hỗn hợp Y qua lội từ từ qua nước brom thì khối lượng bình đựng nước brom tăng lên là A : 8g B : 16g C : 0,0g D : 24g Câu 44 : Khi cho a mol NO2 tác dụng với dung dịch chứa a mol NaOH theo phương trình 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O Dung dịch thu được sau phản ứng có pH là A : pH = 7 B : pH > 7 C : pH < 7 D : pH = 1 Câu 45 : Trong phản ứng oxi hoá - khử sau : CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O CH3-CHOH-CH2OH + MnO2 + KOH Hệ số của các chất theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là : A : 2 , 3 , 4 , 3 , 2 , 2 B : 3 , 2 , 4 , 3 , 2 , 2 C : 3 , 3 , 4 , 3 , 2 , 2 D : 3 , 2 , 2 , 3 , 3 , 4 Câu 46 : Nung nóng m gam Cu(NO3)2 một thời gian rồi dừng lại , làm nguội rồi đem cân , thấy khối lượng giảm 0,54 gam so với ban đầu . Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là : A : 1,88g B : 0,47g C : 9,4g D : 0,94g Câu 47 : Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH dư trong C2H5OH , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , dẫn khí sinh ra qua dung dịch brôm dư , thấy có 8 gam Br2 tham gia phản ứng . Khối lượng C2H5Br đã tham gia phản ứng là : A : 1,400g B : 2,725g C : 5,450g D : 10,900g Câu 48 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang nóng dần lên , do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ được ra ngoài vũ trụ . Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ? A : H2 B : N2 C : O3 D : CO2 Câu 49 : Phát biểu nào sau đây là sai ? A : Anilin không làm đổi màu quì tím thành xanh B : Anilin là một bazơ vì có khả năng nhận proton C : Anilin và phenol đều tác dụng với dung dịch brom D : Anilin tạo thành kết tủa khi tác dụng với dung dịch FeCl3 Câu 50 : Khi đun nóng 73,5 gam KClO3 thì thu được 33,5 gam KCl . Biết muối này phân huỷ theo 2 phương trình 2KClO3 2KCl + 3O2 (1) 4KClO3 KCl + 3KClO4 (2) Thành phần % số mol KClO3 phân huỷ theo (1) là A : 66,67% B : 25,6% C : 53,5% D :33,33%

File đính kèm:

  • docDe Thi Thu Dai Hoc Nam 2008 De So 3.doc
Giáo án liên quan