Đề thi thử đại học lần I môn: hóa học

Câu 1: Có bao nhiêu chất là poliamit trong số các chất polime sau: tơ clorin, sợi visco, tơ capron, nilon 6,6, nhựa novolac, tơ laspan, tơ olon

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

 

doc8 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1376 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần I môn: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I MÔN: HÓA HỌC TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ Thời gian làm bài: 90 phút I – PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Có bao nhiêu chất là poliamit trong số các chất polime sau: tơ clorin, sợi visco, tơ capron, nilon 6,6, nhựa novolac, tơ laspan, tơ olon A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Thực hiện các phản ứng sau: cho NH3 dư vào dung dịch ZnCL2; cho NaCl dư vào dung dịch ZnSO4, sục SO2 dưa vào dung dịch H2S, cho Na dư vào dung dịch FeSO4, cho NH3 dư vào dung dịch AgNO3, sục CO2 dưa vào dung dịch Ca(OH)2. Có bao nhiêu trường hợp trong số trên, sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 3: Hòa tan hết 1,68g Mg trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và V lít một khí là N2O. Cô cạn dung dịch X được 11,16g muối khan. Tính V A. 1,12 lít B. 0,448 lít C. 0,168 lít D. 0,896 lít Câu 4: Alcol nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1700C cho ta 2 olefin? A. Alcol isopropylic B. 2,2 – đimetylpropan 1 – ol C. alcol tert butylic D. 3 – metylbutan – 2 – ol Câu 5: Chất nào sau đây bị thủy phân khó nhất: A. Etyl clorua B. antyl clorua C. benzyl clorua D. phenyl clorua Câu 6: Cho 18,9g một kim loại X có hóa trị không đổi phản ứng với O2 được 29,1g rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được 0,5mol H2. Xác định kim loại X A. Cu B. Al C. Mg D. Zn Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 11,61g hỗn hợp gồm một axxit no đơn chức và một alcol đơn chức được 0,555 mol H2O và 0,435 mol CO2. Xác định công thức axit? A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. CH2O2 Câu 8: Cho các muối Cu(NO3)2; AgNO3; FeCO3; CaCO3; Fe(NO3)2; KNO3 có bao nhiêu muối trong số trên khi nung nóng ở nhiệt độ cao trong bình kín không có O2 thì cation kim loại bị oxy hóa hoặc bị khử: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 9: cho a gam hỗn hợp các kim loại hoạt động tác dụng hết với dung dịch HCl được b mol khí. Cô cạn dung dịch sau các phản ứng trên thu được c gam muối khan. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c là: A. c = a + 2b B. c = a – 71b C. c = a + 71b D. c = a + b/2 Câu 10: Cho cân bằng hóa học của các chất khí A, B, C, D: aA + bBpC + qD. Ở nhiệt độ không đổi, khi áp suất trong bình kín bằng 1,a at thì tỷ lệ % số mol của chất B là 70%. Khi áp suất bằng 3 at thì tỷ lệ % số mol chất B bằng 45%. Nhận xét nào sau đây đúng: A. p + q = a + b B. a = p; b>q C. p + q > a + b D. p + q < a + b Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron, electin là 60. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học A. Chu kỳ 2 nhóm IB B. Chu kỳ 4 nhóm IIA C. Chu kỳ 4 nhóm VIA D. Chu kỳ 3 nhóm IIIA Câu 12: Độ phân cực của liên kết OH trong phân tử phenol là a, trong phân tử axit axetic là b, trong phân tử alcol etylic là c. Sự so sánh nào sau đây là đúng? A. c>a>b B. b>c>a C. a>b>c D. b>a>c Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 8,26g một alkyl amin được 0,07mol N2 và hỗn hợp X gồm (CO2 + H2O). Hấp thụ toàn bộ X vào dung dịch Ba(OH)2 dư được bao nhiêu g kết tủa A. 23,64g B. 70,92g C. 82,74g D. 47,28g Câu 14: Dung dịch X chứa 0,07mol Na+, 0,03mol , x mol OH-. Dung dịch Y chứa y mol H+, z mol , 0,02mol . Trộn X với Y, sau khi phản ứng xong được 500ml dung dịch có pH = 2 và thu được m gam kết tủa. Tính m A. 0,5825g B. 3,495g C. 0,3345g D. 6,99g Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,13mol este X có công thức (CH3COO)nR, người ta đem dùng dung dịch có 0,24mol NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch được bao nhiêu g chất rắn khan? A. 10,66g B. 15,06g C. 18,66g D. 21,32g Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,08g hỗn hợp gồm một axit no đơn chức và một este no đơn chức cần vừa đủ 0,09 mol O2 thu được bao nhiêu lít khí CO2 (đktc) A. 1,792 lít B. 1,68 lít C. 2,016 lít D. 1,568 lít Câu 17: Cho các chất: CuO, Zn(OH)2, NH4HS, Na2CO3, Na2HPO4, CH3COONa, MgO, (NH4)CO3. Có bao nhiêu chất trong số trên vừa phản ứng được với dung dịch Ba(OH)2 vừa phản ứng với dung dịch KHSO4? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 18: Cho các đồng phân mạch hở C2H4O2 lần lượt từng chất tác dụng với Na và với dung dịch NaOH. Có tất cả bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19: Có bao nhiêu đồng phân thơm C8H8O phản ứng được với dung dịch NaOH? A. 1 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở C4H6O2 tác dụng được với NaOH và với cả Na A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Nhúng một lá chì dư (Pb = 207) vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 a mol/lit. sau khi phản ứng xong khối lượng lá chì giảm 1,769g. Tính a A. 0,065M B. 0,04M C. 0,012M D. 0,05M Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng? Mọi este khi bị thủy phân đều cho alcol Mọi chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH đều là alcol Mọi chất hữu cơ phản ứng được với dung dịch NaOH đều là axit Mọi chất hữu cơ khi tham gia phản ứng tráng bạc đều có nhón -CHO trong phân tử Câu 23: Cho Na dư vào dung dịch (C2H5OH + H2O) gọi là dung dịch X, thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối lượng dung dịch X, xác định độ rượu của dung dịch X biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất bằng 0,8g/lit. A. 75,60 B. 79,450 C. 900 D. 82,370 Câu 24: Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na+,có thể cùng tồn tại trong một dung dịch (bỏ qua sự thủy phân của muối) A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: . Theo dãy trên đã xảy ra bao nhiêu phản ứng oxy hóa khử? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 26: Cho 0,2mol CH3COOH phản ứng hết với một alcol đơn chức X được 14,8g một este. Công thức của alcol là: A. C3H5OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C2H5OH Câu 27: Cho các chất . Có bao nhiêu cặp chất trong số trên, trong mỗi cặp đó 2 chất có thể phản ứng với nhau ở điều kiện thích hợp? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 28: Cho kim loại Ba vào mỗi dung dịch sau: . Có bao nhiêu dung dịch trong số trên phản ứng thu được kết tủa? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 29: Cho 2,31g hỗn hợp 2 chất hữu cơ có cùng công thức C2H7O2N phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được 0,79g hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím tẩm ướt. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu g chất rắn khan? A. 1,52g B. 2,18g C. 1,86g D. 1,42g Câu 30: Cho hỗn hợp các kim loại Fe, Cu, Al vào dung dịch AgNO3. Sau khi kết thúc phản ứng được dung dịch có màu xanh và rắn B gồm các kim loại. B gồm kim loại nào? A. Ag, Fe B. Ag, Cu C. Al, Cu, Ag D. Fe, Cu, Ag Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam phốt pho trong O2 dưa được chất rắn X. Cho toàn bộ chất rắn X tác dụng vào hết với Ca(OH)2 theo tỷ lệ mol tương ứng 2:5 được 5,82 g muối. Tính m? A. 1,24g B. 0,93g C. 1,55g D. 1,86g Câu 32: Cho 0,01 mol alamin tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH được chất hữu cơ X. Cho toàn bộ X tác dụng vừa hết với dung dịch HCl được bao nhiêu gam chất hữu cơ Y A. 1,115g B. 1,255g C. 2,355g D. 1,395g Câu 33: Dùng ít nhất mấy thuốc thử để phân biệt các chất riêng CH3NH2, A. 3 B. 2 C. 1 D. không dùng thuốc thử Câu 34: Este X có công thức C9H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư được 2 muối và nước. Nung nóng một trong 2 muối đó với vôi tôi sút được khí etylen. Công thức của X là: A. C6H5COOC2H3 B. C2H3COO C6H5 C. CH3COOC6H5 D. C2H3COOC2H3 Câu 35: Oxy hóa hết m gam một andehit X bằng O2 được (m + 1,6)g một axit no đơn chức Y. Khử hết m gam andehit X bằng H2 ở nhiệt độ cao có Ni xúc tác được 6g một alcol Z. Công thức của X là A. C2H3CHO B. HCHO C. C2H5CHO D. CH3CHO Câu 36: Nung nóng 5,9g hỗn hợp 2 kim loại X và Y (có hóa trị không đổi) trong O2 dư cho tới phản ứng hoàn toàn được 9,1g hỗn hợp 2 oxit kim loại. Hòa tan hết 5,9g hỗn hợp 2 kim loại ban đầu trong dung dịch HNO3 được bao nhiêu lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất A. 2,987 lít B. 2,24 lít C. 2,464 lít D. 2,912 lít Câu 37: Hòa tan hết 6,63g một kim loại X hóa trị 2 trong dung dịch HNO3 loãng cho sản phẩm khử duy nhất là NO thoát ra hết thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 4,59g so với khối lượng dung dịch ban đầu. Xác định kim loại X. A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg Câu 38: Cho 2 este đồng phân mạch hở X và Y có cùng công thức C4H6O2 và của cùng một axit. Thủy phân hoàn toàn 0,1mol X trong môi trường axit được hỗn hợp Z. Toàn bộ Z tham gia phản ứng tráng bạc được 0,4mol Ag. Vậy 0,1mol Y phản ứng hết với dung dịch NaOH được bao nhiêu gam muối? A. 6,8g B. 13,29g C. 8,2g D. 9,6g Câu 39: Có bao nhiêu chất trong số mantozo, sacarozo, amylo, amylopectin, xenlulozo khi bị thủy phân trong môi trường axit cho các sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 40: Dãy nào sau đây gồm các dung dịch cùng nồng độ mol/lit, được sắp xếp theo trình tự pH tăng dần từ trái sang phải A. B. C. D. II – Phần riêng 10 câu. Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho V lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch có 0,4mol NaOH. Sau khi phản ứng xong làm khô dung dịch (không xảy ra phản ứng) thu được 19,9g rắn khan. Tính thể tích CO2 tham gia phản ứng A. 3,36 lít B. 10,08 lít C. 8,96 lít D. 6,72 lít Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 3,6g một hydro cacbon X. Toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong được 5g kết tủa và khối lượng dung dịch tăng thêm 11,4g. Xác định công thức X. A. C5H12 B. C3H4 C. C3H8 D. C4H8 Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích một hydro cacbon X được 5 thể tích CO2 (cùng điều kiện). Khi cho X phản ứng thế Clo theo tỷ lệ mol 1:1 được 4 sản phẩm monoclo X có tên là: A. Neopentan B. Isobutan C. Isopentan D. n - pentan Câu 44: Nung nóng 22,56g Cu(NO3)2 được 18,24g rắn X. Tính khối lượng CuO trong rắn X A. 3,2g B. 1,6g C. 2,4g D. 4g Câu 45: Cho phản ứng của andehit thơm 2C6H5CHO + 2KOH . Trong phản ứng trên, andehit đóng vai trò: A. chất khử B. chất vừa oxy hóa vừa khử C. chất oxy hóa D. chất tham gia phản ứng trao đổi Câu 46: Ở điều kiện thích hợp, NH3 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. B. C. D. Câu 47: Nung nóng m gam hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CuO với lượng thiếu CO được 28,8g rắn B và 15,68 lít CO2 (đktc). Tính giá trị m A. 50g B. 40g C. 35g D. 25g Câu 48: trong bình kín dung tích không đổi chứa 0,4 mol H2 và 0,1mol N2. Thực hiện phản ứng tạo thành NH3 với hiệu suất 80% rồi đưa về nhiệt độ ban đầu. Tính áp suất khí trong bình sau phản ứng, nếu áp suất trước phản ứng là 4000 at. A. 1820at B. 2820at C. 2720at D. 1540at Câu 49: Một tetrapeptit X chỉ gồm các mắt xích khác nhau (mỗi aminoaxit có một nhóm NH2, một nhóm COOH). Số đồng phân peptit của X là A. 12 B. 8 C. 18 D. 24 Câu 50: Cho các axit axetic, fomic, oleic, panmitic, propionic, stearic, butylic, linoleic, oxalic. Có bao nhiêu axit trong số trên thường có mặt dưới dạng este trong thành phần chất béo. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Hòa tan hoàn toàn 8,37g hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong dung dịch H2SO4 đặc nóng được sản phẩm khử duy nhất là 1,12 lít H2S (đktc). Tính khối lượng muối thu được: A. 27,57g B. 32,37g C. 25,65g D. 29,49g Câu 52: Cho các cặp dung dịch Ca(OH)2 và H3PO4, NaOH và HCl, ZnCl2 và NaOH, HCl và Na2CO3, NH3 và CuSO4. Có thể nhận biết được hai chất trong bao nhiêu cặp kể trên mà không cần dùng hóa chất khác A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 53: Cho các hydro cac bon: ankan mạch hở, xycloankan, anken, ankin, alkyl benzen. Có bao nhiêu trong số các loại hydro cacbon kể trên ở điều kiện thích hợp cs thể tham gia phản ứng thế A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 54: Cho một mẩu Na vào dung dịch có a mol ZnCl2. Sau khi phản ứng xong được 3a/2 mol H2 và các sản phẩm khác gồm: A. 2 muối B. NaOH dư và 1 muối C. kết tủa và một muối D. kết tủa và 2 muối Câu 55: Cho 0,5g một axit hữu cơ mạch thẳng có công thức (CHO)n tác dụng hết với dung dịch NaOH được bao nhiêu gam muối khan A. 0,69g B. 1,28g C. 0,96g D. 0,8g Câu 56: Cho cao su thiên nhiên tác dụng với HCl được cao su hydroclo chứa 20,5% Clo về khối lượng. Trung bình một phân tử HCl tác dụng với bao nhiêu mắt xích cao su thiên nhiên? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 57: Nhóm nào sau đây gồm các chất đều có khả năng tạo nên kết tủa hydro giữa các phân tử của mỗi chất trong nhóm đó. A. B. C. D. Câu 58: Hỗn hợp X gồm lisin và axit glutamic, m gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết dung dịch có a mol NaOH hoặc phản ứng vừa hết dung dịch có a mol HCl. Tính tỷ lệ % số mol lisin trong hỗn hợp X. A. 40% B. 50% C. 75% D. 60% Câu 59: Cho phản ứng hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anhydrit axetic và phenol với tỉ lệ mol 1:1 được hỗn hợp sản phẩm X. Toàn bộ X phản ứng với dung dịch NaOH dư được 30,8g muối khan. Tính m A. 22,8g B. 23,4g C. 21,56g D. 30,84g Câu 60: cho các polime: poliamit, poliete, poliphenol, fomaldehit, polivinyl clorua, có bao nhiêu trong số các polime kể trên không bền trong môi trường kiềm A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 -------------------------------------------------------------------------------------------- Cho biết H = 1, O = 16, Na = 23, K = 39, Ca = 40, Ba = 137, Mg = 24, Zn = 65, Cu = 64, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, P = 31, C = 12, Cl = 35,5; Ag = 108, Pb = 207 ĐÁP ÁN 1A 2D 3C 4D 5D 6C 7C 8A 9C 10D 11B 12D 13C 14A 15B 16A 17B 18B 19D 20D 21A 22D 23B 24C 25B 26B 27A 28C 29B 30B 31A 32B 33B 34B 35C 36A 37C 38A 39D 40C 41A 42A 43C 44A 45B 46D 47B 48C 49D 50A 51A 52D 53A 54D 55D 56C 57D 58B 59C 60C

File đính kèm:

  • docDe thi thu dh Hoa T44.doc
Giáo án liên quan