Đề thi thử đại học lần II

1). Cho cc chất: Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, NH4Cl, Zn(OH)2, Al, Al2O3, AlCl3, NaAlO2. Số chất trong dy cĩ tính chất lưỡng tính l:

 A). 5. B). 7. C). 6. D). 4.

 2). Cho cc phản ứng sau:

a) H2S + FeSO4 ® b) Fe(NO3)2 + AgNO3 ®

c) Cu + HCl + NaNO3 ® d) FeS2 + H2SO4 (lỗng) ®

e) CuS + H2SO4 (lỗng) ® f) FeSO4 + Cu(NO3)2 ®

g) Mg(HCO3)2 + NaHSO4 ® h) O3 + KI + H2O ®

Số lượng phản ứng xẩy ra l:

 A). 4. B). 5. C). 7. D). 6.

 

doc18 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Nghệ An ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II Trường THPT Đặng Thúc Hứa (Thời gian 90' không kể giao nhận đề) Nội dung đề số : 001 1). Cho các chất: Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, NH4Cl, Zn(OH)2, Al, Al2O3, AlCl3, NaAlO2. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là: A). 5. B). 7. C). 6. D). 4. 2). Cho các phản ứng sau: a) H2S + FeSO4 ® b) Fe(NO3)2 + AgNO3 ® c) Cu + HCl + NaNO3 ® d) FeS2 + H2SO4 (lỗng) ® e) CuS + H2SO4 (lỗng) ® f) FeSO4 + Cu(NO3)2 ® g) Mg(HCO3)2 + NaHSO4 ® h) O3 + KI + H2O ® Số lượng phản ứng xẩy ra là: A). 4. B). 5. C). 7. D). 6. 3). Xà phịng hố 20,2 gam este Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 9,2 gam glixerin và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức. Cơng thức phân tử của hai axit là: Biết Y khơng tác dụng với Na. A). HCOOH và CH3COOH. B). CH3COOH và C2H3COOH. C). HCOOH và C2H3COOH. D). HCOOH và C2H5COOH. 4). Cho hỗn hợp A chứa x mol BaO, 2x mol Al2O3, x mol MgO, x/2 mol Fe2O3, x mol CuO. Cho luồng khí H2 dư qua A đốt nĩng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tác dụng với nước dư, đến phản ứng hồn tồn thu được m gam hỗn hợp chất rắn C. Giá trị của m là: A). 262 x gam. B). 364 x gam. C). 160 x gam. D). 144 x gam. 5). So sánh tính axit của các chất sau: C2H5OH (1), CO2 (2), CH3COOH (3), C6H5COOH (4), C6H5OH (5). Tính axit tăng dần theo dãy: A). 2, 1, 5, 3, 4. B). 1, 2, 5, 4, 3. C). 1, 5, 3, 2, 4. D). 1, 5, 2, 3, 4. 6). Năm nguyên tố X, Y, Z, P, Q cĩ số hiệu nguyên tử tăng dần và đứng liên tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng số hiệu nguyên tử của 5 nguyên tố bằng 90. Nhận xét nào sau đây là khơng đúng: A). Bán kính của ion Q2+ lớp hơn so với ion X2-. B). Tính kim loại của P mạnh hơn Q. C). Tính phi kim của Y lớn hơn X. D). Độ âm điện của Q bé hơn Y. 7). Trong 1 lít dung dịch X chứa 0,1 mol CuSO4, 0,2 mol HCl và 0,5 mol NaCl. Điện phân dung dịch (với điện cực trơ, cĩ màng ngăn) một thời gian thu được dung dịch Y cĩ pH = 13 và V lít khí (ở đktc) thốt ra ở anot. Coi thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể. Giá trị của V là: A). 1,12 lít. B). 3,36 lít. C). 5,6 lít. D). 8,96 lít. 8). Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử là C6H10O2 và cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh. Cho 11,4 gam X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cơ cạn cẩn thận dung dịch tạo thành thu được 15,4 gam chất rắn. Số đồng phân của X là: A). 2. B). 4. C). 3. D). 1. 9). Hiđrat hố hồn tồn hỗn hợp X chứa C2H4 và C3H6 cĩ tỉ khối đối với H2 bằng 18,2, thu được hỗn hợp 3 rượu. Trong đĩ tỉ lệ số mol giữa rượu bậc hai so với bậc một là 2:3. % số mol của propanol-1 trong hỗn hợp tạo thành là: A). 11%. B). 40%. C). 20%. D). 60%. 10). Một aminoaxit X chỉ chứa một chức -NH2 và một chức -COOH. Cho m gam X tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M và thu được dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch Z thu được 39,75 gam muối khan. Aminoaxit X là: A). NH2CH2COOH. B). NH2C3H6COOH. C). NH2C4H8COOH. D). NH2C2H4COOH. 11). Hồ tan hỗn hợp chứa 0,8 mol Al và 0,6 mol Mg vào dung dịch HNO3 1M vừa đủ, đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí N2 và N2O (ở đktc). Cơ cạn cẩn thận dung dịch A thu được 267,2 gam muối khan. Thể tích HNO3 cần dùng là: A). 4,2 lít. B). 3,6 lít. C). 4,0 lít. D). 4,4 lít. 12). Cho các dung dịch và chất lỏng sau: NaAlO2, NH4HCO3, C6H5ONa, C6H6, C6H5NH2, C2H5OH. Chỉ dùng chất nào sau đây, để nhận biết tất cả các chất ở trên trong các lọ riêng biệt: A). Khí CO2. B). Dung dịch NaOH. C). Dung dịch Na2CO3. D). Dung dịch HCl. 13). Cho m gam hỗn hợp X chứa kim loại kiềm A và kim loại kiềm thổ B vào nước thu được dung dịch A và 336ml H2 (ở đktc). Cho 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,02M và H2SO4 0,01M vào dung dịch A thu được 1 lít dung dịch B. pH của dung dịch B là: A). 12. B). 2. C). 1. D). 13. 14). Xà phịng hố hồn tồn 13,6 gam phenylaxetat bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Đến phản ứng hồn tồn , cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là: A). 11,6 gam. B). 8,2 gam. C). 23,8 gam. D). 19,8 gam. 15). Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức thì vừa hết 300ml NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 21,8 gam hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ là đồng đẳng liên tiếp và 9,6 gam một rượu. CTPT của hai este là: A). HCOOCH3 và CH3COOCH3. B). CH3COOCH3 và C2H5COOCH3. C). HCOOCH3 và CH3COOC2H5. D). C2H3COOCH3 và C3H5COOCH3. 16). Cho biết trong các phản ứng sau phản ứng nào khơng tạo thành Cl2. A). Điện phân nĩng chảy NaCl. B). Cho HCl vào MnO2 đun nĩng. C). Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. D). Sục F2 vào dung dịch NaCl. 17). Cho hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng lượng dư lần lượt với: Khí NH3 dư, Khí CO2, dd HCl, dd NaHSO4,dd Na2CO3, dd Ba(HCO3)2. Khi phản ứng kết thúc, số phản ứng xuất hiện kết tủa là: A). 5. B). 3. C). 2. D). 4. 18). Axit hữu cơ X mạch thẳng cĩ cơng thức nguyên là: (C3H5O2)n. Tên gọi của X là: A). Axit propionic. B). Axit picric. C). Axit benzoic. D). Axit ađipic. 19). Cho 17,1 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O2 sau phản ứng thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Hồ tan hồn tồn X trong dung dịch HNO3 đặc nĩng dư, đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y và 8,96 lít NO2 (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối cĩ trong dung dịch Y là: A). 46,7 gam. B). 90 gam. C). 41,9 gam. D). 79,1 gam. 20). Nhận xét nào đúng khi nĩi về sắt tráng thiếc (sắt tây) và sắt tráng kẽm (tơn) trong mơi trường điện li: A). Đối với tơn ở cực (+) sắt bị oxi hố. B). Sắt tây bền hơn tơn. C). Đối với sắt tây ở cực (-) sắt bị oxi hố. D). Đối với sắt tây ở cực (-) sắt bị khử. 21). Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100 ml dung dịch KHSO4 0,25M. Sau phản ứng thu được V ml CO2 (ở đktc). Giá trị của V là: A). 224 ml. B). 336 ml. C). 672 ml. D). 392 ml. 22). Nguyên liệu sản xuất nhơm phải sạch. Vì nếu Al cĩ lẫn tạp chất sẽ bị: A). Ăn mịn điện hĩa. B). Ăn mịn điện hố và hố học. C). Ăn mịn hố học. D). Giịn dễ gãy. 23). Cho 13,44 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư, đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch A khơng chứa NH4NO3 và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O cĩ tỉ khối so với H2 bằng 18. Kim loại M là: A). Al. B). Cu. C). Mg. D). Fe. 24). Cho hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn vào dung dịch chứa hai muối Fe2(SO4)3 và CuSO4. Đến phản ứng hồn tồn thu được chất rắn A và dung dịch B chứa 3 cation kim loại. Ba cation kim loại là: A). Mg2+, Cu2+, Fe2+. B). Fe3+, Cu2+, Mg2+. C). Mg2+, Zn2+, Cu2+. D). Fe2+, Zn2+, Mg2+. 25). Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hố khử là: A). 4. B). 3. C). 6. D). 5. 26). Cho bột Fe dư vào dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 lỗng, đến phản ứng hồn tồn thu được chất rắn A, dung dịch B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho H2SO4 lỗng vào dung dịch B lại thu được khí NO. Chất tan cĩ mặt trong dung dịch B là: A). Fe(NO3)2 và FeSO4. B). FeSO4 và HNO3. C). Fe(NO3)3 và FeSO4. D). FeSO4 và H2SO4. 27). Trong các cặp chất sau cặp chất nào khơng phải là đồng đẳng của nhau: A). C6H5OH và CH3C6H4OH. B). C6H5OH và C6H5CH2OH. C). CH3OH và C2H5OH. D). CH4 và C3H8. 28). Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 vào trong bình kín chứa lượng dư khơng khí, áp suất của bình trước khi nung là P1. Nung bình đến phản ứng hồn tồn sau đĩ đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình là P2. Biết P1 = P2 và giả thiết thể tích của bình khơng thay đổi. % số mol FeS2 trong hỗn hợp ban đầu là: A). 75%. B). 50%. C). 80%. D). 25%. 29). Sục 1,12 lít CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M, đến phản ứng hồn tồn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A). 0,985 gam. B). 0,00 gam. C). 1,97 gam. D). 3,94 gam. 30). Cho các chất sau: Axit w-aminoenantoic, Axit e-aminocaproic, axit α-glutamic, hexametylenđiamin. Chất mà cĩ hàm lượng % khối lượng N trong phân tử nhỏ nhất là: A). axit α-glutamic. B). Axit w-aminoenantoic. C). Axit e-aminocaproic. D). Hexametylenđiamin. 31). Nung hỗn hợp gồm hợp chất hữu cơ A với hợp chất B thu được chất rắn C và khí D. Đốt cháy một thể tích khí D thu được một thể tích khí E đo ở cùng điều kiện. Cho E tác dụng với B lại thu được C. Chất A là: A). C6H5COONa. B). CH3COONa. C). C2H3COONa. D). HCOONa. 32). Tính chất nào sau đây khơng phải của glucozơ: A). Đime hố tạo đường saccarozơ. B). Lên men tạo thành rượu etylic. C). Tham gia phản ứng tráng gương. D). Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh. 33). Cho 14,2 gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức mạch hở tác dụng với Ag2O dư trong dung dịch NH3 thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác hiđro hố hồn tồn 14,2 gam X thu được hỗn hợp rượu Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). CTPT hai anđehit là: A). C2H5CHO và C2H3CHO. B). HCHO và C2H3CHO. C). HCHO và C2H5CHO. D). HCHO và CH3CHO. 34). Nhận định nào sai khi nĩi về vai trị của criolit trong sản xuất nhơm: A). Giảm nhiệt độ nĩng chảy của Al2O3. B). Tạo chất lỏng cĩ tỉ khối nhẹ hơn nhơm nổi lên trên ngăn cản sự oxi hố của Al. C). Chống ăn mịn anot và loại bỏ tạp chất cịn dư. D). Tạo chất lỏng cĩ độ dẫn điện tốt hơn Al2O3 nĩng chảy. 35). Cho các dung dịch sau: Natriphenolat, alanin, Axit glutamic, Na2CO3, NH4Cl, NaCl, metylamin, (NH4)2CO3 . Số dung dịch làm quì tím hố xanh là: A). 4. B). 2. C). 5. D). 3. 36). Trong các hiện tượng của các phản ứng sau, hiện tượng sự xuất hiện kết tủa của phản ứng nào là khác nhất: A). Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2ZnO2. B). Sục dư CO2 vào dung dịch NaAlO2. C). Sục dư CO2 vào dung dịch nước vơi trong. D). Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. 37). Cho 36 gam hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch A và 6,4 gam kim loại khơng tan. % khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là: A). 75 %. B). 82,22 %. C). 64,44 %. D). 52,98%. 38). Ion XY42-. Trong đĩ nguyên tử X cĩ tổng số electron ở phân lớp p = 10. Và ZX - ZY = 8. Tổng số electron trong ion XY42- là: A). 20. B). 48. C). 50. D). 46. 39). Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu được: A). 2-etyl penten-2. B). 3-etyl penten-3. C). Neo-hexen-3. D). 3-etyl penten-2. 40). Đốt cháy hỗn hợp X chứa 3 rượu no đơn chức mạch hở thu được 22,4 lít CO2 ở (đktc) và 28,8 gam H2O. Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp rượu trên tác dụng với Na vừa đủ thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A). 24,8. B). 13,2. C). 38,6. D). 38. 41). Hỗn hợp A gồm 2 olefin. Đốt cháy 8 lít A cần 33 lít O2 (các thể tích khí đo ở đktc). Biết rằng olefin chứa nhiều cacbon hơn chiếm khoảng 30 - 40% thể tích của A. CTPT của hai olefin là: A). C2H4 và C4H8. B). C2H4 và C3H6. C). C2H4 và C5H10. D). C3H6 và C4H8. 42). Chỉ dùng Cu(OH)2 nhận biết được tất cả các dung dịch nào trong các dãy dung dịch sau đây đựng trong các lọ riêng biệt: A). Glucozơ, mantozơ, glixerin, rượu etylic. B). Glixerin, saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. C). Glixerin, mantozơ, anđehit axetic, rượu etylic. D). Fructozơ, mantozơ, axit axetic, anđehit axetic. 43). Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng tạo thành thạch nhũ trong các hang động: A). CaCO3 + CO2 + H2O ® Ca(HCO3)2. B). CaO + CO2 ® CaCO3. C). Ca(HCO3)2 ® CaCO3 + CO2 + H2O. D). CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3 + H2O. 44). Trong phản ứng este hố thì H2SO4 đặc cĩ tác dụng: A). Hút nước. B). Khống chế sự chuyển dịch cân bằng. C). Xúc tác. D). Xúc tác và hút nước. 45). Nhận định nào sai khi nĩi về phân bĩn hĩa học: A). Phân ure khơng ảnh hưởng đáng kể vào độ chua của đất. B). Phân kali được đánh giá theo % khối lượng của K2O tương ứng với lượng kali cĩ trong thành phần của nĩ. C). Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm. D). Phân supephotphat đơn cĩ hàm lượng P2O5 cao hơn so với supephotphat kép. 46). Cho sơ đồ phản ứng: Y và Z là: A). Axetilen và vinyl axetilen. B). Glucozơ và rượu etylic. C). Anđehit axetic và rượu etylic. D). Rượu etylic và butađien-1,3. 47). Hỗn hợp X chứa C2H2 và H2 cĩ tỉ khối đối với H2 bằng 7. Nung 22,4 lít X (ở đktc) trong bình kín cĩ bột Ni xúc tác thu được hỗn hợp khí Y chứa 4 chất khí. Khí Y phản ứng vừa đủ V lít dung dịch Br2 1M. Biết tỉ khối của Y đối với H2 bằng 8,75.Giá trị của V là: A). 0,25 lít. B). 0,5 lít. C). 1 lít. D). 0,8 lít. 48). Trong thực tế người ta dùng chất nào sau đây để tráng gương, ruột phích: A). Glucozơ. B). Mantozơ. C). Axit fomic. D). Anđehit fomic. 49). Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng với Ag2O dư trong dung dịch NH3 thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân của X thoả mãn là: A). 3. B). 2. C). 4. D). 1. 50). Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc tơ tổng hợp: A). tơ tằm. B). tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang. C). tơ visco,tơ axetat. D). tơ tằm, tơ visco,tơ axetat.  Sở GD-ĐT Nghệ An ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II Trường THPT Đặng Thúc Hứa (Thời gian 90' không kể giao nhận đề) Nội dung đề số : 002 1). Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng với Ag2O dư trong dung dịch NH3 thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân của X thoả mãn là: A). 4. B). 2. C). 3. D). 1. 2). Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 vào trong bình kín chứa lượng dư khơng khí, áp suất của bình trước khi nung là P1. Nung bình đến phản ứng hồn tồn sau đĩ đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình là P2. Biết P1 = P2 và giả thiết thể tích của bình khơng thay đổi. % số mol FeS2 trong hỗn hợp ban đầu là: A). 50%. B). 80%. C). 25%. D). 75%. 3). Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100 ml dung dịch KHSO4 0,25M. Sau phản ứng thu được V ml CO2 (ở đktc). Giá trị của V là: A). 336 ml. B). 224 ml. C). 672 ml. D). 392 ml. 4). Hỗn hợp X chứa C2H2 và H2 cĩ tỉ khối đối với H2 bằng 7. Nung 22,4 lít X (ở đktc) trong bình kín cĩ bột Ni xúc tác thu được hỗn hợp khí Y chứa 4 chất khí. Khí Y phản ứng vừa đủ V lít dung dịch Br2 1M. Biết tỉ khối của Y đối với H2 bằng 8,75.Giá trị của V là: A). 0,8 lít. B). 0,5 lít. C). 0,25 lít. D). 1 lít. 5). Một aminoaxit X chỉ chứa một chức -NH2 và một chức -COOH. Cho m gam X tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M và thu được dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch Z thu được 39,75 gam muối khan. Aminoaxit X là: A). NH2CH2COOH. B). NH2C4H8COOH. C). NH2C2H4COOH. D). NH2C3H6COOH. 6). Cho các dung dịch và chất lỏng sau: NaAlO2, NH4HCO3, C6H5ONa, C6H6, C6H5NH2, C2H5OH. Chỉ dùng chất nào sau đây, để nhận biết tất cả các chất ở trên trong các lọ riêng biệt: A). Khí CO2. B). Dung dịch Na2CO3. C). Dung dịch HCl. D). Dung dịch NaOH. 7). Nguyên liệu sản xuất nhơm phải sạch. Vì nếu Al cĩ lẫn tạp chất sẽ bị: A). Giịn dễ gãy. B). Ăn mịn hố học. C). Ăn mịn điện hĩa. D). Ăn mịn điện hố và hố học. 8). Cho biết trong các phản ứng sau phản ứng nào khơng tạo thành Cl2. A). Cho HCl vào MnO2 đun nĩng. B). Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. C). Sục F2 vào dung dịch NaCl. D). Điện phân nĩng chảy NaCl. 9). Tính chất nào sau đây khơng phải của glucozơ: A). Đime hố tạo đường saccarozơ. B). Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh. C). Tham gia phản ứng tráng gương. D). Lên men tạo thành rượu etylic. 10). Sục 1,12 lít CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M, đến phản ứng hồn tồn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A). 3,94 gam. B). 0,00 gam. C). 0,985 gam. D). 1,97 gam. 11). Năm nguyên tố X, Y, Z, P, Q cĩ số hiệu nguyên tử tăng dần và đứng liên tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng số hiệu nguyên tử của 5 nguyên tố bằng 90. Nhận xét nào sau đây là khơng đúng: A). Độ âm điện của Q bé hơn Y. B). Tính kim loại của P mạnh hơn Q. C). Bán kính của ion Q2+ lớp hơn so với ion X2-. D). Tính phi kim của Y lớn hơn X. 12). Hồ tan hỗn hợp chứa 0,8 mol Al và 0,6 mol Mg vào dung dịch HNO3 1M vừa đủ, đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí N2 và N2O (ở đktc). Cơ cạn cẩn thận dung dịch A thu được 267,2 gam muối khan. Thể tích HNO3 cần dùng là: A). 4,2 lít. B). 4,4 lít. C). 3,6 lít. D). 4,0 lít. 13). Cho hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn vào dung dịch chứa hai muối Fe2(SO4)3 và CuSO4. Đến phản ứng hồn tồn thu được chất rắn A và dung dịch B chứa 3 cation kim loại. Ba cation kim loại là: A). Fe3+, Cu2+, Mg2+. B). Mg2+, Zn2+, Cu2+. C). Fe2+, Zn2+, Mg2+. D). Mg2+, Cu2+, Fe2+. 14). Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử là C6H10O2 và cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh. Cho 11,4 gam X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cơ cạn cẩn thận dung dịch tạo thành thu được 15,4 gam chất rắn. Số đồng phân của X là: A). 3. B). 4. C). 2. D). 1. 15). Trong 1 lít dung dịch X chứa 0,1 mol CuSO4, 0,2 mol HCl và 0,5 mol NaCl. Điện phân dung dịch (với điện cực trơ, cĩ màng ngăn) một thời gian thu được dung dịch Y cĩ pH = 13 và V lít khí (ở đktc) thốt ra ở anot. Coi thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể. Giá trị của V là: A). 8,96 lít. B). 1,12 lít. C). 3,36 lít. D). 5,6 lít. 16). Xà phịng hố 20,2 gam este Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 9,2 gam glixerin và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức. Cơng thức phân tử của hai axit là: Biết Y khơng tác dụng với Na. A). HCOOH và C2H3COOH. B). CH3COOH và C2H3COOH. C). HCOOH và C2H5COOH. D). HCOOH và CH3COOH. 17). Nung hỗn hợp gồm hợp chất hữu cơ A với hợp chất B thu được chất rắn C và khí D. Đốt cháy một thể tích khí D thu được một thể tích khí E đo ở cùng điều kiện. Cho E tác dụng với B lại thu được C. Chất A là: A). C6H5COONa. B). C2H3COONa. C). HCOONa. D). CH3COONa. 18). Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng tạo thành thạch nhũ trong các hang động: A). Ca(HCO3)2 ® CaCO3 + CO2 + H2O. B). CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3 + H2O. C). CaO + CO2 ® CaCO3. D). CaCO3 + CO2 + H2O ® Ca(HCO3)2. 19). Cho m gam hỗn hợp X chứa kim loại kiềm A và kim loại kiềm thổ B vào nước thu được dung dịch A và 336ml H2 (ở đktc). Cho 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,02M và H2SO4 0,01M vào dung dịch A thu được 1 lít dung dịch B. pH của dung dịch B là: A). 12. B). 1. C). 13. D). 2. 20). Hỗn hợp A gồm 2 olefin. Đốt cháy 8 lít A cần 33 lít O2 (các thể tích khí đo ở đktc). Biết rằng olefin chứa nhiều cacbon hơn chiếm khoảng 30 - 40% thể tích của A. CTPT của hai olefin là: A). C2H4 và C3H6. B). C3H6 và C4H8. C). C2H4 và C5H10. D). C2H4 và C4H8. 21). Cho 17,1 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O2 sau phản ứng thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Hồ tan hồn tồn X trong dung dịch HNO3 đặc nĩng dư, đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y và 8,96 lít NO2 (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối cĩ trong dung dịch Y là: A). 79,1 gam. B). 46,7 gam. C). 41,9 gam. D). 90 gam. 22). Cho các dung dịch sau: Natriphenolat, alanin, Axit glutamic, Na2CO3, NH4Cl, NaCl, metylamin, (NH4)2CO3 . Số dung dịch làm quì tím hố xanh là: A). 5. B). 4. C). 2. D). 3. 23). Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức thì vừa hết 300ml NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 21,8 gam hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ là đồng đẳng liên tiếp và 9,6 gam một rượu. CTPT của hai este là: A). HCOOCH3 và CH3COOCH3. B). HCOOCH3 và CH3COOC2H5. C). CH3COOCH3 và C2H5COOCH3. D). C2H3COOCH3 và C3H5COOCH3. 24). So sánh tính axit của các chất sau: C2H5OH (1), CO2 (2), CH3COOH (3), C6H5COOH (4), C6H5OH (5). Tính axit tăng dần theo dãy: A). 1, 5, 3, 2, 4. B). 2, 1, 5, 3, 4. C). 1, 5, 2, 3, 4. D). 1, 2, 5, 4, 3. 25). Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hố khử là: A). 6. B). 4. C). 3. D). 5. 26). Trong phản ứng este hố thì H2SO4 đặc cĩ tác dụng: A). Xúc tác. B). Khống chế sự chuyển dịch cân bằng. C). Hút nước. D). Xúc tác và hút nước. 27). Ion XY42-. Trong đĩ nguyên tử X cĩ tổng số electron ở phân lớp p = 10. Và ZX - ZY = 8. Tổng số electron trong ion XY42- là: A). 20. B). 46. C). 50. D). 48. 28). Trong các hiện tượng của các phản ứng sau, hiện tượng sự xuất hiện kết tủa của phản ứng nào là khác nhất: A). Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2ZnO2. B). Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. C). Sục dư CO2 vào dung dịch NaAlO2. D). Sục dư CO2 vào dung dịch nước vơi trong. 29). Trong thực tế người ta dùng chất nào sau đây để tráng gương, ruột phích: A). Mantozơ. B). Anđehit fomic. C). Glucozơ. D). Axit fomic. 30). Cho các chất: Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, NH4Cl, Zn(OH)2, Al, Al2O3, AlCl3, NaAlO2. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là: A). 5. B). 7. C). 6. D). 4. 31). Hiđrat hố hồn tồn hỗn hợp X chứa C2H4 và C3H6 cĩ tỉ khối đối với H2 bằng 18,2, thu được hỗn hợp 3 rượu. Trong đĩ tỉ lệ số mol giữa rượu bậc hai so với bậc một là 2:3. % số mol của propanol-1 trong hỗn hợp tạo thành là: A). 40%. B). 20%. C). 60%. D). 11%. 32). Cho sơ đồ phản ứng: Y và Z là: A). Glucozơ và rượu etylic. B). Rượu etylic và butađien-1,3. C). Axetilen và vinyl axetilen. D). Anđehit axetic và rượu etylic. 33). Cho 13,44 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư, đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch A khơng chứa NH4NO3 và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O cĩ tỉ khối so với H2 bằng 18. Kim loại M là: A). Cu. B). Fe. C). Al. D). Mg. 34). Cho các chất sau: Axit w-aminoenantoic, Axit e-aminocaproic, axit α-glutamic, hexametylenđiamin. Chất mà cĩ hàm lượng % khối lượng N trong phân tử nhỏ nhất là: A). Axit e-aminocaproic. B). Axit w-aminoenantoic. C). Hexametylenđiamin. D). axit α-glutamic. 35). Chỉ dùng Cu(OH)2 nhận biết được tất cả các dung dịch nào trong các dãy dung dịch sau đây đựng trong các lọ riêng biệt: A). Glucozơ, mantozơ, glixerin, rượu etylic. B). Fructozơ, mantozơ, axit axetic, anđehit axetic. C). Glixerin, mantozơ, anđehit axetic, rượu etylic. D). Glixerin, saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. 36). Trong các cặp chất sau cặp chất nào khơng phải là đồng đẳng của nhau: A). CH4 và C3H8. B). CH3OH và C2H5OH. C). C6H5OH và C6H5CH2OH. D). C6H5OH và CH3C6H4OH. 37). Đốt cháy hỗn hợp X chứa 3 rượu no đơn chức mạch hở thu được 22,4 lít CO2 ở (đktc) và 28,8 gam H2O. Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp rượu trên tác dụng với Na vừa đủ thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A). 38. B). 24,8. C). 38,6. D). 13,2. 38). Cho hỗn hợp A chứa x mol BaO, 2x mol Al2O3, x mol MgO, x/2 mol Fe2O3, x mol CuO. Cho luồng khí H2 dư qua A đốt nĩng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tác dụng với nước dư, đến phản ứng hồn tồn thu được m gam hỗn hợp chất rắn C. Giá trị của m là: A). 144 x gam. B). 364 x gam. C). 160 x gam. D). 262 x gam. 39). Axit hữu cơ X mạch thẳng cĩ cơng thức nguyên là: (C3H5O2)n. Tên gọi của X là: A). Axit benzoic. B). Axit propionic. C). Axit ađipic. D). Axit picric. 40). Cho hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng lượng dư lần lượt với: Khí NH3 dư, Khí CO2, dd HCl, dd NaHSO4,dd Na2CO3, dd Ba(HCO3)2. Khi phản ứng kết thúc, số phản ứng xuất hiện kết tủa là: A). 4. B). 5. C). 3. D). 2. 41). Cho bột Fe dư vào dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 lỗng, đến phản ứng hồn tồn thu được chất rắn A, dung dịch B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho H2SO4 lỗng vào dung dịch B lại thu được khí NO. Chất tan cĩ mặt trong dung dịch B là: A). FeSO4 và H2SO4. B). Fe(NO3)3 và FeSO4. C). FeSO4 và HNO3. D). Fe(NO3)2 và FeSO4. 42). Xà phịng hố hồn tồn 13,6 gam phenylaxetat bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Đến phản ứng hồn tồn , cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là: A). 8,2 gam. B). 23,8 gam. C). 11,6 gam. D). 19,8 gam. 43). Cho các phản ứng sau: a) H2S + FeSO4 ® b) Fe(NO3)2 + AgNO3 ® c) Cu + HCl + NaNO3 ® d) FeS2 + H2SO4 (lỗng) ® e) CuS + H2SO4 (lỗng) ® f) FeSO4 + Cu(NO3)2 ® g) Mg(HCO3)2 + NaHSO4 ® h) O3 + KI + H2O ® Số lượng phản ứng xẩy ra là: A). 6. B). 5. C). 4. D). 7. 44). Nhận định nào sai khi nĩi về phân bĩn hĩa học: A). Phân kali được đánh giá theo % khối lượng của K2O tương ứng với lượng kali cĩ trong thành phần của nĩ. B). Phân supephotphat đơn cĩ hàm lượng P2O5 cao hơn so với supephotphat kép. C). Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm. D). Phân ure khơng ảnh hưởng đáng kể vào độ chua của đất. 45). Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu được: A). 3-etyl penten-2. B). 2-ety

File đính kèm:

  • docDe thi thu dai hoc lan II.doc