Đề thi thử đại học môn Vật lí khối A (mã đề thi số 111)

Câu 1 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?

A. Li độ dao động biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian

B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên, vật chuyển động chậm dần đều

C. Động năng và thế năng có sự chuyển hóa qua lại lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn

D. Cả a và c đúng

Câu 2 : Đoạn mạch RLC có điện trở thuần R = 200. Khi hiệu điện thế hai đầu mạch U = 220V thì cường độ dòng điện I = 0,8A. Tổng trở Z và công suất P của dòng điện trong mạch là:

A. Z = 235; P = 128W. B. Z = 275; P = 120W.

C. Z = 250; P = 128W. D. Z = 275; P = 128W.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn Vật lí khối A (mã đề thi số 111), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI THỬ ĐẠI HỌC Mụn thi Vật lớ khối A Mó đề thi số 111 Thỏng 3 - 2008 Thời gian thi : 90 phỳt Trường THPT Chu Văn An Tỉnh Thỏi Nguyờn Câu 1 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm? A. Li độ dao động biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên, vật chuyển động chậm dần đều C. Động năng và thế năng có sự chuyển hóa qua lại lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn D. Cả a và c đúng Câu 2 : Đoạn mạch RLC có điện trở thuần R = 200W. Khi hiệu điện thế hai đầu mạch U = 220V thì cường độ dòng điện I = 0,8A. Tổng trở Z và công suất P của dòng điện trong mạch là: A. Z = 235W; P = 128W. B. Z = 275W; P = 120W. C. Z = 250W; P = 128W. D. Z = 275W; P = 128W. Câu 3 : Vật sỏng AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh phõn kỡ cho ảnh A1B1. Dịch chuyển AB lại gần thấu kớnh một đoạn 90cm thỡ được ảnh A2B2 cỏch A1B1 20cm và lớn gấp đụi A1B1. Tiờu cự của thấu kớnh là : A. f = - 60cm. B. f = - 30cm C. f = - 20cm. D. f = - 40cm. Câu 4 : Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Nếu lúc đầu tụ điện được tích điện Q0, thì cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0 và hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là U0. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện là Wđmax = . B. Năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm là Wtmax = . C. Năng lượng của mạch dao động là W = . D. Năng lượng của mạch dao động là: W = Wđmax+ Wtmax= . Câu 5 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng? A. Quá trình truyền sóng là quá trinh truyền năng lượng B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng C. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng D. Cả a, b và c đều đúng Câu 6 : Catốt của tế bào quang điện làm bằng xờdi cú giới hạn quang điện là 0,66àm, cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, vận tốc ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.108m/s, khối lượng electron m = 9,1.10-31 kg. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng λ = 0,5àm. Động năng ban đầu cực đại của cỏc electron quang điện bắn ra khỏi catốt A. 1,1.10-19J. B. 0,7 eV. C. 0,964.10-19J. D. 0,75eV. Câu 7 : Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là phương trình nào sau đây đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d A. B. C. D. Câu 8 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa có cơ năng toàn phần E. Kết luận nào sau đây là sai? A. Tại vị trí cân bằng: động năng bằng E B. Tại vị trí biên: thế năng bằng E C. Tại vị trí bất kì: động năng lớn hơn E D. Cả A và B đều đỳng Câu 9 : Thấu kớnh cú chiết suất n = 1,6 khi ở trong khụng khớ cú độ tụ là D. Khi ở trong nước cú chiết suất n’= thỡ độ tụ là D’bằng A. D’ = B. D’ = - C. D’= 3D D. D’ = - 3D Câu 10 : Một thấu kớnh hai mặt lồi bỏn kớnh 20cm, làm bằng thuỷ tinh cú chiết suất đối với màu đỏ và màu tớm lần lượt là nđ = 1,50 và nt = 1,54. Tớnh khoảng cỏch giữa hai tiờu điểm ảnh chớnh đối với cỏc tia màu đỏ và màu tớm. Chọn đỏp ỏn đỳng. A. 1,54 cm. B. 1,48 cm. C. 1,58 cm. D. 1,85 cm. Câu 11 : Hai con lắc lò xo thực hiện dao dộng điều hòa có biên độ lần lượt là A1và A2 với A1 > A2. Điều nào dưới đây là đúng khi so sánh cơ năng của hai con lắc A. Cơ năng của hai con lắc bằng nhau B. Chưa đủ căn cứ để kết luận C. Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn D. Cơ năng của con lắc thứ hai lớn hơn Câu 12 : Để biểu thị cảm giác nghe to, nhỏ của một âm người ta dùng một đại lượng gọi là mức cường độ âm xác định với hệ thức : L(dB)= 10lg. Trong đó I là cường độ âm, còn Io là gì? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: A. I0 là cường độ âm chuẩn có giá trị như nhau với mọi âm B. I0 là cường độ âm chuẩn có giá trị tỉ lệ với tần số của âm C. I0 là cường độ tối thiểu của mỗi âm để tai có thể nghe được D. I0 là cường độ lớn nhất của mỗi âm gây cảm giác đau Câu 13 : Hộp kín gồm điện trở thuần R = 10W và chứa cuộn dây thuần cảm L hoặc tụ điện C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch vào nguồn điện xoay chiều tần số f = 50Hz thì dòng điện i sớm pha p/3 so với hiệu điện thế u. Khi đó độ tự cảm L hoặc điện dung C của tụ điện là: A. 0,05H. B. 0,055H. C. 1,8.10-4mF. D. 1,8.10-4F Câu 14 : Một người cận thị khi đeo kớnh cú độ tụ - 2,5dp thỡ nhỡn rừ cỏc vật từ 22cm đến vụ cực. Kớnh cỏch mắt 2cm. Độ biến thiờn độ tụ của mắt khi điều tiết khụng mang kớnh là : A. DD = 4,14dp. B. DD = 3,9dp. C. DD = 5dp. D. DD = 2,5dp. Câu 15 : Phương trình vận tốc của một vật dao động có dạng Kết luận nào sau đây là đúng? A. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = +A B. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = - A C. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 16 : Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau: A. Cùng tần số B. Cùng biên độ C. Cùng bước sóng trong một môi trường D. Cả a và b Câu 17 : Chọn đáp án đúng. Trong mạch RLC nối tiếp. Biết R = 25W, ZL = 9W, ZC = 16W ứng với tần số f. Thay đổi tần số f đến giá trị tần số f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Khi đó: A. f0 < f. B. Không có giá trị nào của f0 thoả mãn điều kiện cộng hưởng. C. f0 = f. D. f0 > f. Câu 18 : Điều nào sau đây là sai? Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng: A. Có cùng tần số, có cùng phương truyền B. Có cùng chu kì, có độ lệch pha không đổi theo thời gian C. Có cùng tần số, có độ lệch pha không đổi theo thời gian D. Cú cựng biờn độ, cùng tần số và cú độ lệch pha không đổi theo thời gian Câu 19 : Chọn phỏt biểu đỳng trong cỏc cõu sau :Chiếu một chựm tia hồng ngoại vào một tấm kẽm (cú giới hạn quang điện 0,35 àm) tớch điện õm thỡ: A. Điện tớch õm của tấm kẽm tăng lờn. B. Điện tớch õm của tấm kẽm mất bớt đi. C. Điện tớch của tấm kẽm khụng đổi. D. Tấm kẽm sẽ tớch điện dương. Câu 20 : C L R B A Cho mạch điện như hỡnh vẽ, cuộn dõy thuần cảm cú độ tự cảm L thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u = Usin120πt (V). Trong đú U là hiệu điện thế hiệu dụng; R = 30Ω. Biết khi L =H thỡ UR = U và mạch cú tớnh dung khỏng. Điện dung của tụ điện là: A. C = 0,221àF. B. C = 221àF. C. C = 2,21àF. D. C = 22,1àF. Câu 21 : Một vật sỏng AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một gương cầu lừm M tiờu cự f1 = l, cỏch gương một đoạn 4l. Trong khoảng giữa vật và gương ta đặt một thấu kớnh hội tụ L tiờu cự f2 = 0,75l cú cựng trục chớnh với gương cầu. Xỏc định vị trớ của thấu kớnh để ảnh cuối cựng qua hệ ở cựng vị trớ với vật. A. L cỏch AB một khoảng 2l. B. L cỏch AB một khoảng l hay 3l. C. L cỏch AB một khoảng 2,5l . D. L cỏch AB một khoảng 1,5l. Câu 22 : Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm một tụ điện có điện dung C = 31,8mF mắc nối tiếp với một biến trở R, hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch uAB = 100sin100pt (V). Khi R = 100W thì cường độ dòng điên hiệu dụng qua mạch và điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị: A. I = 1,41 A; UC = 141 V. B. I = 14 A; UC = 140 V. C. I = 0,705 A; UC = 100 V. D. I = 0,707 A; UC = 70,7 V. Câu 23 : Chọn đỏp ỏn đỳng. Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng, a = 1mm; D = 1m. Ánh sỏng dựng trong thớ nghiệm là ỏnh sỏng trắng. hai võn tối của hai bức xạ cú bước súng λ1 = 0,50àm và λ2 = 0,75àm trựng nhau lần thứ nhất ( kể từ võn sỏng trung tõm) tại điểm cỏch võn trung tõm một khoảng bao nhiờu? A. 2mm. B. Khụng cú điểm nào. C. 1mm. D. 2,5mm. Câu 24 : Moọt ủoaùn maùch ủieọn xoay chieàu goàm 1 cuoọn daõy coự ủieọn trụỷ thuaàn R =10W vaứ ủoọ tửù caỷm L = H maộc noỏi tieỏp vụựi moọt tuù ủieọn coự ủieọn dung C = .10-3F. ẹaởt vaứo hai ủaàu ủoaùn maùch moọt hieọu ủieọn theỏ xoay chieàu coự bieồu thửực: u=100sin100pt(V). Bieồu thửực cửụứng ủoọ doứng ủieọn trong maùch laứ : A. i = 10 sin(100pt B. i = 5 sin(100pt C. i = sin(100pt D. i = (A) Câu 25 : Điện trở thuần 150W và tụ điện C= 16mF mắc nối tiếp vào mạng điên U, tần số f = 50Hz. Độ lệch pha giữa dòng điện i và hiệu điện thế u giữa hai đầu mạch là: A. -370 B. 370 C. -530. D. 530. Câu 26 : Đoạn mạch RLC có điện trở thuần R = 50W. Khi hiệu điện thế hai đầu mạch U = 127V thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là 600. Công suất của dòng điện qua mạch là: A. 322,6W B. 324W. C. 162W. D. 80,6W. Câu 27 : Điều sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm? A. Cơ năng của vật được bảo toàn B. Vận tốc biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian C. Phương trình li độ có dạng : x= Asin( ωt+φ ) D. Cả a và c đều đúng Câu 28 : Chu kyứ dao ủoọng ủieọn tửứ tửù do trong maùch dao ủoọng LC ủửụùc xaực ủũnh bụỷi heọ thửực naứo sau ủaõy? A. T = 2p B. T = C. T = 2p D. T = 2p Câu 29 : Một kớnh thiờn văn cú tiờu cự vật kớnh f1 = 120cm, thị kớnh f2 =5cm. Một người mắt tốt quan sỏt Mặt Trăng ở trạng thỏi khụng điều tiết. Khoảng cỏch giữa hai kớnh và độ bội giỏc của ảnh lỳc đú là : A. l = 124,55cm; G = 26,4. B. l = 125cm; G = 24. C. l = 120,55cm; G = 24,6. D. l = 124,85cm; G = 26,8. Câu 30 : Một mỏy ảnh cú tiờu cự vật kính là f, mỏy ảnh cú thể dựng để chụp ảnh của những vật ở cỏch vật kớnh một khoảng d : A. d > 2f B. d = 2f C. d = f D. f < d ≤ 2f Câu 31 : Một thấu kớnh phẳng-lừm, chiết suất n = 1,5 được ghộp sỏt với một thấu kớnh cú độ tụ 7dp. Hệ tạo ảnh thật cỏch thấu kớnh 60cm khi vật thật đặt cỏch thấu kớnh 30cm. Bỏn kớnh mặt cầu lừm là ; A. R = - 25cm. B. R = - 30cm. C. R = - 12,5cm. D. R = - 20cm. Câu 32 : Một dòng điện xoay chiều có tần số f= 50Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần, hãy chọn đáp án đúng A. 200 lần B. 50 lần C. 100 lần D. 25 lần Câu 33 : Khoảng cỏch từ vật đến tiờu điểm vật của một thấu kớnh hội tụ bằng khoảng cỏch từ ảnh thật đến tiờu điểm ảnh của thấu kớnh. Độ phúng đại của thấu kớnh là : A. k = - 2 B. k = 0,5 C. k = 2 D. k = - 0,5 Câu 34 : Hai điểm A và B cỏch nhau 8m cú hai nguồn õm cựng tần số 412,5Hz. Vận tốc õm trong khụng khớ 330m/s. Trong khoảng (AB) số điểm cú õm to cực đại là: A. 17 B. 19 C. 21 D. 23 Câu 35 : Một người nhỡn rừ được những vật ở xa nhất cỏch mắt 50cm. Người này soi mặt mỡnh vào một gương cầu lừm tiờu cự f = 60cm. Khi người này nhỡn ảnh của mỡnh trong gương ở trạng thỏi khụng điều tiết thỡ người cỏch gương một đoạn d là : A. d = 20cm B. d = 120cm C. d = 80cm D. d = 60cm Câu 36 : Nguồn sỏng nào sau đõy phỏt ra quang phổ vạch phỏt xạ. A. Mặt Trời. B. Búng dốn nờ-ụng của bỳt thử điện. C. Khối sắt núng chảy. D. Mặt Trời và khối sắt núng chảy. C L R B A Câu 37 : Cho mạch điện xoay chiều như hỡnh vẽ. Trong đú L là cuộn dõy thuần cảm, L = H ; R = 60Ω, tụ điện C cú điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u = 200sin100πt (V). Khi UC cú giỏ trị cực đại thỡ dung khỏng ZC và giỏ trị cực đại UCmax là : A. ZC = 125Ω; UCmax = 333,3V. B. ZC = 35Ω; UCmax = 160V. C. ZC = 125Ω; UCmax = 100V. D. ZC = 80Ω; UCmax = 333,3V. Câu 38 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng? A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng khác nhau B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. Quỹ tích những chỗ có biên độ sóng cực đại là một hypebol D. Cả a, b và c đều đúng Câu 39 : Những tính chất nào sau đây đúng với tính chất của một dòng điện xoay chiều dạng sin? A. Cường độ dòng điện biến thiên tuần hoàn theo thời gian B. Cường độ dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian C. Dòng điện có tần số xác định D. Cả a, b và c đều đúng Câu 40 : Một lăng kớnh cú tiết diện thẳng là một tam giỏc vuụng cõn ABC (A= 900), dỡm trong nước (chiết suất n0 = 4/3). Chiết suất n của lăng kớnh tối thiểu là bao nhiờu để cho một tia sỏng truyền vuụng gúc với mặt bờn AB đến gặp mặt BC cú thể phản xạ toàn phần ở đú ? A. n = B. n = C. n = D. n = Câu 41 : Một chất bỏn dẫn cú giới hạn quang dẫn 0,62àm. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra khi chiếu bức xạ cú tần số nào sau đõy vào chất bỏn dẫn đú? vận tốc ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.108m/s A. f = 4,5.1014Hz. B. f = 6.1014Hz. C. f = 6,5.1013Hz. D. f = 6.1013Hz. Câu 42 : Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hũa thỏa món mệnh đề nào sau đõy ? A. Ở vị trớ biờn thỡ vận tốc triệt tiờu, gia tốc triệt tiờu. B. Ở vị trớ biờn thỡ vận tốc triệt tiờu, gia tốc cực đại. C. Ở vị trớ biờn thỡ vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiờu. D. Ở vị trớ cõn bằng thỡ vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. Câu 43 : Maùch dao ủoọng baột tớn hieọu cuỷa moọt maựy thu voõ tuyeỏn ủieọn goàm cuoọn daõy coự ủoọ tửù caỷm L khoõng ủoồi vaứ moọt tuù ủieọn coự ủieọn dung C thay ủoồi ủửụùc. Bieồu thửực naứo sau ủaõy laứ bieồu thửực ủieọn dung cuỷa tuù ủieọn ủeồ maùch coự theồ thu ủửụùc soựng voõ tuyeỏn coự taàn soỏ f : A. C = B. C = C. C = . D. C = . Câu 44 : Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch RC được xác định bằng hệ thức nào sau đây A. B. C. D. Câu 45 : Một điểm sỏng S nằm trờn trục chớnh của thấu kớnh hội tụ, trước tiờu điểm vật một đoạn bằng a, cho ảnh S’ ở sau tiờu điểm ảnh một đoạn bằng b. Tiờu cự của thấu kớnh là : A. f = B. f = - a.b C. f = a.b D. f = - Câu 46 : Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng đơn sắc, biết khoảng cỏch giữa hai võn sỏng liền kề nhau là 1mm. Tại cỏc điểm M, N ở trờn màn quan sỏt, cựng phớa với võn sỏng chớnh giữa và cỏch võn sỏng chớnh giữa lần lượt 0,6cm và 1,55cm là võn sỏng hay võn tối? A. Tại M là võn tối, tại N là võn sỏng. B. Tại M là võn sỏng, tại N là võn tối. C. Tại M là võn tối, tại N là võn tối. D. Tại M là võn sỏng, tại N là võn sỏng. Câu 47 : Biết i, I, I0 lần lượt là cường độ tức thời, cường độ hiệu dụng, và biên độ của dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Hãy chọn biểu thức đúng. A. B. C. D. Câu 48 : Một máy phát điện xoay chiều có rôto quay 600 vòng/phút và rôto có 4 cực. Tần số dòng điện phát ra là: A. f = 60Hz. B. f = 30Hz. C. f = 40Hz. D. f = 20Hz. Câu 49 : Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha. Điều nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng? A. Luôn luôn trái dấu B. Traí dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau C. Có li độ đối nhau nếu hai dao động có cùng biên độ D. Cả a và c đúng Câu 50 : Vật sỏng AB đặt song song và cỏch màn một khoảng 122,5cm. Dịch chuyển một thấu kớnh hội tụ giữa vật và màn sao cho AB vuụng gúc với trục chớnh tại A thỡ thấy cú hai vị trớ của thấu kớnh cho ảnh rừ nột trờn màn, ảnh này bằng 6,25 lần ảnh kia. Tiờu cự của thấu kớnh là : A. f = 25cm. B. f = 40cm. C. f = 30cm D. f = 60cm. - đáp án - Mã đề : 111 Môn :VẬT Lí_ THI THỬ- ĐH Trường THPT Chu Văn An Thỏi Nguyờn 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27

File đính kèm:

  • docDe thi thu Dai hoc.doc
Giáo án liên quan