Đề Thi thử đại học Vật lý - Đề: 002 (có đáp án)

1. Mạch R1, L1, C1 có tần số cộng hưởng là và mạch R2, L2, C2 có tần số cộng hưởng là .Biết . Mắc nối tiếp 2 mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch mới là . liên hệ với và theo công thức:

 A. =3 1 B. =2 1 C. = 1= 2 D. =0

2. Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu điện thế mỗi đèn là 110V (đủ để đèn sáng). Biết trong một chu kỳ đèn sáng 2 lần và tắt 2 lần, khoảng thời gian một lần đèn tắt là:

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi thử đại học Vật lý - Đề: 002 (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI THỬ ĐẠI HỌC (Năm 2006-2007) ĐỀ:002 1. Mạch R1, L1, C1 có tần số cộng hưởng là và mạch R2, L2, C2 có tần số cộng hưởng là .Biết . Mắc nối tiếp 2 mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch mới là . liên hệ với và theo công thức: A. =31 B. =21 C. =1=2 D. =0 2. Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu điện thế mỗi đèn là 110V (đủ để đèn sáng). Biết trong một chu kỳ đèn sáng 2 lần và tắt 2 lần, khoảng thời gian một lần đèn tắt là: A. B. C. D. 3. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng và . và có giá trị nào? A. B. C. D. 4. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp có C biến thiên. R= 100, , hiệu điện thế 2 đầu mạch là . C có giá trị bao nhiêu thì uRL vuông pha với uRC A. B. C. D. 5. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, biết , hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2đầu đoạn mạch là (V).Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có giá trị: .R = 600 hay R = 40 A. .R = 120 hay R = 80 B. R = 60 C. .R = 30 D. 6. Một bàn là được coi như đoạn mạch có điện trở R thuần mắc vào mạng xoay chiều 110V-50Hz. Khi mắc vào mạng 110V-60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn là: A. giảm đi B. có thể tăng có thể giảm C. không đổi D. tăng lên 7. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có dạng và . và có giá trị nào? A. B. C. D. 8. Cho mạch xoay chiều gồm 2 phần tử nối tiếp, hiệu điện thế 2 đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: Hai phần tử đó là: A. .R, L B. L, C C. Tổng trở của mạch là D. R, C 9. Cho mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có ;(V). Điện trở của mạch có giá trị bao nhiêu để công suất của mạch cực đại A. R = 600 B. .R = 120 C. .R = 60 D. .R = 40 10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B .Những điểm đứng yên trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến A vàB bằng : A. Một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng B. Một số nguyên lần bước sóng C. Một số nguyên lẻ lần bước sóng D. Một số nguyên lần nửa bước sóng 11. Một người quan sát thấy một cánh bèo trên mặt hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36giây khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng kế tiếp là 12m.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 3,32 m/s B. 3,76 m/s C. 3 m/s D. 6 m/s 12. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp A vả B dao động với tần số 15Hz .Vận tốc truyền sóng trên mặtnước là 30 m/s.Tại điểm nào sau đây dao động có biên độ cực đại ?(d1và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đén A và B) A. P(d1=25 cm, d2 = 22cm) B. Q(d1=25 cm, d2 = 24cm) C. M(d1=25 cm, d2 = 21cm) D. N(d1=25 cm, d2 = 20cm) 13. Chọn câu Sai: A. Với cường độ âm bằng 10W/m2 đối với mọi tần số sẽ gây cảm giác đau trong tai . B. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm . C. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số âm. D. Muốn gây cảm giác âm thì cường độ âm phải lớn hơn một giá trị cực tiểu nào đó gọi là ngưỡng nghe. 14. Đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng dao động theo phương vuông góc với sợi dây với chu kì 1,8 s.Sau 3s sóng truyền được15m dọc theo dây.Tính bước sóng? A. 4,5 m/s B. 5,4 m/s C. 8,33 m/s D. 9 m/s 15. Một sợi dây đàn có chiều dài 60 cm ,hai dầu cố định .Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 30 cm B. 60 cm C. 15 cm D. 120 cm 16. Chọn câu sai :Hai điểm trên phương truyền sóng : A. Cách nhau 1,5 lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Cách nhau 1,5 lần bước sóng thì dao động ngược pha C.Cách nhau 2 lần bước sóng thì dao động cùng pha D. Cách nhau 1/4 lần bước sóng thì dao động vuông pha 17. Chọn câu đúng A. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau. B. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau. D. Bước sóng là quảng đường sóng lan truyền được trong nửa chu kì. 18. Chọn câu Sai: A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm. B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm . C. Sóng âm truyền được trong môi trường chân không nhờ vậy ta nghe được các đài phát thanh trên khắp thế giới. D. Tai người chỉ cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz. 19. Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d là A. Δφ = лd /2λ B. Δφ = 2d /λ C. Δφ = 2лd /λ D. Δφ = лd /λ 20. Một người áp tai vào đường sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1090m.sau 3 giây người đó nghe tiếng búa truyền qua không khí .So sánh bướcsóng của âm trong thép của đường sắt và trong không khí?Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. A. λthép / λk.khí =15,58 B. λthép / λk.khí =10,15 C. λthép / λk.khí =5,68 D. λthép / λk.khí =7,68 21. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp A vả B dao động với tần số 15Hz ta thấy điểm M ứng với sóngcó biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AB có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 2 cm.Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước? A. 45 cm/s B. 30 cm/s C. 7,5 cm/s D. 15 cm/s 22. Đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng dao động theo phương vuông góc với sợi dây với biên độ 3cm và chu kì 1,8 s.Sau 3s sóng truyền được15m dọc theo dây.Chọn gốc thời gian làlúc đầu Obắt đầu dao động theo chiều dương từ vị trí cân bằng.Phương trình sóng tại điểm M cách O một khoảng 2,5m là: A. uM = 3sin( 5лt/4 + л/2) cm B. uM = 3sin( 10лt/9 - 5л/9) cm C. uM = 3sin( 5лt/4 + л/2) cm D. uM = 3sin( 10лt/9+5л/9) cm 23. Một dây AB dài 60 cm căng thẳng nằm ngang,đầu B cố định,đàu A gắn vào một cần rung tần số 100Hz.khi cần rung ta thấy trên dây có 3 bó sóngvới A xem như một nút.Tính vận tốc truyền sóng trên dây ? A. 40 m/s B. 60 m/s C. 20 m/s D. 50 m/s 24. Một mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết . So với hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch, dòng điện qua mạch sẽ: A. .vuông pha B. sớm pha C. .cùng pha D. trễ pha 25. Vật kính của máy ảnh coi như một thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm. Phim có thể dịch chuyển trong khoảng cách vật kính từ 8 cm đến 12 cm. Máy ảnh trên có thể chụp được các vật cách vật kính: A. Từ 48 cm đến vô cực. B. . Từ 12 cm đến vô cực. C. Từ 24 cm đến vô cực. D. Từ 36 cm đến 180 cm. 26. Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 5 cm và 5mm được ghép đồng trục để tạo thành kính hiển vi. Khoảng cách giữa hai kính là 25,5 cm. Một người mắt không có tật quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi và không điều tiết. Khoảng thấy rõ ngắn nhất của người này là 25 cm. Độ bội giác thu được là: A. 255 B. 400 C. 200 D. Một trị số khác. 27. Công thức tính độ bội giác G = ( với Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và f là tiêu cự của kính ) được sử dụng trong trường hợp: A. Đặt mắt tại tiêu điểm ảnh của kính lúp. B. . Ngắm chừng ở vị trí bất kì của vật. C. . Ngắm chừng ở cực cận. D. Đặt mắt ở vị trí bất kỳ. 28. Trong công thức tính độ bội giác G = , ta có tg=( với AB là chiều cao vật cần quan sát, Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất ) được sử dụng cho: A. . Kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn. B. Kính hiển vi và kính thiên văn. C. Kính lúp và kính thiên văn. D. Kính lúp và kính hiển vi. 29. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm và điểm cực cận cách mắt 15 cm. Để mắt không phải điều tiết, độ tụ của kính phải đeo ( sát mắt ) là: A. D = - 2dp nếu muốn nhìn rõ vật ở vô cực. B. D = - 2,67dp nếu muốn nhìn rõ vật ở gần cách mắt 25 cm. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 30. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự 4mm, thị kính có tiêu cự 4cm. Vật kính cách thị kính 20 cm. Người quan sát có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 25 cm, đặt nằm sát sau thị kính. Vật cần quan sát phải nằm trước vật kính trong khoảng. A. 0,4005cm d1 0,4102 cm B. . Một đáp số khác. C. 0,4102cm d1 5,27 cm D. 0,4099cm d1 0,4102 cm 31. Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và đểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10dp. Kính đặt sát mắt. Khi quan sát như vậy thì độ bội giác và độ phóng đại của ảnh biến thiên trong phạm vi là: A. 1,5 G 250 và 0,66 k B. 2,5 G 3,5 và - d -3,5 C. . 2,5 G 3,5 và 3,5 k D. . 2,5 G 3,5 và -3,5 k 32. Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và đểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10dp. Kính đặt sát mắt.Vật phải nằm trước kính trong khoảng: A. Một đáp số khác. B. 0,099cm d 10 cm C. 7,15cm d 10 cm D. 10cm d 16,66 cm 33. Sóng âm có tần số f = 680Hz, vận tốc truyền âm v = 340m/s. Tại hai điểm M và N trên một phương truyền sóng, cách nguồn 6,10m và 6,35m thì độ lệch pha là : . A. pπ/2. B. 3 π /4. C. pπ /4. D. . pπ 34. Một nguồn sóng có phương trình chuyển động u = asinvt với tần số f = 50 Hz truyền đến M cách nó 30 cm với vận tốc truyền 10m/s.Phương trình dao động tại M do sóng truyền đến có dạng sau: A. . uM = asin(100 pπ t - 3 π) B. . uM = asin( 50 π t + 3 π) C. uM = asin(100 π t + 3/2 π) D. uM = asin( 50 π t - 3 π) 35. Một tia sáng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt dưới góc tới i1. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ và chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ so với môi trường chứa tia tới bằng . Góc khúc xạ sẽ bằng: A. 750 B. 300 C. 450 D. 600 36. Một người đứng trước một gương G thấy rằng khi đứng khá xa gương thì không thấy ảnh của mình trong gương, nhưng khi tiến lại khá gần thì gương thì thấy ảnh của mình xuất hiện trong gương và càng tiến lại gần gương thì ảnh càng nhỏ. A. G là gương cầu lồi. B. G là gương cầu lõm. C. G là gương cầu lồi nhưng bị lỗi khi sản xuất. D. G là gương phẳng. 37. Một lăng kính có tiết diện tam giác ABC góc chiết quang A = 750, chiết suất n = đặt trong không khí. Một tia sáng đơn sắc nằm trong mặt phẳng ABC chiếu đến mặt AB dưới góc tới i. Muốn cho có tia ló ở mặt bên BC thì góc tới i phải thoã mãn điều kiện: A. .i ≥ 300 B .i ≥ 450 C..i ≤ 300 D..i ≤ 450 38. Gương cầu lồi có bán kính bằng 20 cm. Vật sáng AB cho ảnh A'B'. Dịch chuyển vật AB lại gần gương 25 cm thì ảnh dịch chuyển 2 cm. Gọi d1, d1' và d2, d2' lần lượt là vị trí của vật và ảnh lúc đầu và sau khi dịch chuyển thì: A. d1 = 60 cm, d1'=- 9,8 cm và d2 = 35 cm , d2'= -7,8 cm B. d1 = 30 cm, d1'= - 75 cm và d2 = 5 cm, d2'= -73 cm C. d1 = 40 cm, d1'= -8 cm và d2 = 15 cm, d2'= -6 cm D. d1 = 50 cm, d1'= -8,3 cm và d2 = 25 cm, d2'= - 6,3 cm 39. Đối với thấu kính hội tụ phát biểu nào sau đây đúng? A. Ảnh ảo luôn lớn hơn vật không phụ thuộc gì vào vật là thật hay là ảo. B. Ảnh thật luôn lớn hơn vật không phụ thuộc gì vào vật là thật hay là ảo. C. Vật ảo luôn có ảnh ảo lớn hơn vật. D. Vật ảo luôn có ảnh thật nhỏ hơn vật. 40. Hai gương phẳng có mặt phản xạ quay vào nhau, lập với nhau một góc α = 600. Một điểm sáng nằm ở trong khoảng giữa hai gương thì số ảnh thu được khi phản xạ qua hai gương là: A. 4 B. 2 C.5 D. 6 41. Đặt một vật nhỏ vuông góc với một trục chính của một thấu kính hội tụ, ta thu được một ảnh cao bằng một phần ba vật và cách vật một đoạn bằng 48 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng bao nhiêu? A. 9 cm B. 18 cm C. 12 cm D. 15 cm 42. Một lăng kính có góc chiết quang A = 40 và có chiết suất n= 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng nằm trong một tiết diện thẳng vào mặt bên của lăng kính. Khi tia tới vuông góc với mặt phân giác góc A thì góc lệch D giữa tia ló và tia tới có giá trị là: A. 30 B.40 C.1,50 D.20 43. Vật sáng AB cách màn L = 50 cm. Trong khoảng giữa vật và màn đặt một thấu kính có thể có hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn, biết ảnh này cao gấp 16 lần ảnh kia. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 12 cm. B. f = 4cm. C. f = 16 cm. D. f = 8 cm. 44. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 4 hai bên vân sáng chính giữa đo được là 9mm. Bước sóng của ánh sáng tạo giao thoa là A. 0,75 B. 0,5625m C. 0,5625 D. 0,225 45. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10 -12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 60 dB B. 70 dB C. 80 dB D. 50 dB 46. Sóng dừng trên một dây đàn hồi dài 80cm căng ngang hai đầu cố định có 5 điểm nút. Bước sóng của sóng truyền trên dây là: A. 30cm B. 10cm C. 40cm D. 20cm 47. Thực hiện giao thoa bằng thí nghiệm Iâng với ánh sáng có 0,5,=0,5mm, D=1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là l=13mm.Tính số vân tối,vân sáng quan sát được: A. 13 sáng,14 tối B. 12 sáng,13 tối C. .11 sáng,12 tối D. 10 sáng,11 tối 48. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 có tần số f = 40 Hz. Biết S1S2 = 63 cm, vận tốc truyền sóng là 4,4 m/s. Số vân giao thoa cực đại và cực tiểu lần lượt là: A. 12 và 11 B. 11 và 10 C. 11 và 12 D. 10 và 11 49. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Young và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,656 và chưa biết. Thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ . Bước sóng của bức xạ là A. . không tính được. B. 0,984 C. 0,328 D. 0,4373 50. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,4đến 0,75. Quang phổ bậc 1 có bề rộng là A. 0,35mm B. 0,7mm C. 0,4mm D. 0,75mm ĐÁP ÁN ĐỀ 002 01. ; / X ~ 16. X / = ~ 31. ; / X ~ 46. ; / X ~ 02 X / = ~ 17. X / = ~ 32. ; / X ~ 47. X / = ~ 03. ; / = X 18. ; / X ~ 33. ; / = X 48. ; / X ~ 04. X / = ~ 19. ; / X ~ 34. X / = ~ 49. ; / = X 05. ; X = ~ 20. X / = ~ 35 ; X = ~ 50. ; X = ~ 06. ; / X ~ 21. ; X = ~ 36. ; X = ~ 07. ; / X ~ 22. ; X = ~ 37. ; X = ~ 08. ; / = X 23. X / = ~ 38. ; / X ~ 09. ; / X ~ 24. ; X = ~ 39 ; / = X 10. X / = ~ 25; / X ~ 40. ; / X ~ 11. ; / X ~ 26. ; / X ~ 41 X / = ~ 12. ; / X ~ 27. X / = ~ 42. ; / = X 13. ; / X ~ 28. ; / = X 43. ; / = X 14. ; / = X 29. X / = ~ 44. ; / X ~ 15. ; / = X 30. ; / = X 45. ; / X ~

File đính kèm:

  • docthi thu dai hoc.doc