Đề thi thử học kì II môn Vật lí 11

Câu 1: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì

A. ε1 < ε2 < ε3. B. ε3 < ε1 < ε2. C. ε2 < ε1 < ε3. D. ε3 < ε2 < ε1.

Câu 2: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A. mạch tách sóng. B. mạch thu sóng điện từ.

C. mạch biến điệu. D. mạch khuyếch đại.

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng =0,5 m và =0,6 m , biết D=2m , a=1,5mm thì vị trí hai vân sáng trên trùng nhau cách vân trung tâm một khoảng nhỏ nhất là

A. 3,6 mm. B. 5mm. C. 6mm. D. 4mm.

Câu 4: Giới hạn quang điện của Cs là 6600 . Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Tính công thoát A của Cs ra đơn vị eV.

A. 1,88eV B. 2,14eV C. 1,52eV D. 3,74eV

Câu 5: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:

A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối bậc 2. D. vân tối bậc 3.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 494 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử học kì II môn Vật lí 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài:60 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 136 Câu 1: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε1 < ε2 < ε3. B. ε3 < ε1 < ε2. C. ε2 < ε1 < ε3. D. ε3 < ε2 < ε1. Câu 2: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. mạch tách sóng. B. mạch thu sóng điện từ. C. mạch biến điệu. D. mạch khuyếch đại. Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng =0,5 m và =0,6 m , biết D=2m , a=1,5mm thì vị trí hai vân sáng trên trùng nhau cách vân trung tâm một khoảng nhỏ nhất là A. 3,6 mm. B. 5mm. C. 6mm. D. 4mm. Câu 4: Giới hạn quang điện của Cs là 6600. Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Tính công thoát A của Cs ra đơn vị eV. A. 1,88eV B. 2,14eV C. 1,52eV D. 3,74eV Câu 5: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có: A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối bậc 2. D. vân tối bậc 3. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 , màn quan cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất ¾ , khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu? A. i = 0,4m B. i = 0,3m C. i = 0,4 mm D. i = 0,3mm Câu 7: Lần lượt chiếu sáng hai khe Young bằng các ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,45μm và λ2. Người ta thấy vân sáng thứ 6 ứng với bức xạ λ1 trùng với vân sáng thứ 5 ứng với bức xạ λ2. Tìm λ2 A. 0,76μm B. 0,46μm C. 0,54μm D. 0,36μm Câu 8: Sau 6 phân rã α và 4 phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân chì . Hạt nhân nguyên tố X có A. 90 proton, 232 nơtron. B. 90 proton, 232 nuclon C. 98 proton, 134 nơtron D. 98 proton, 212 nuclon Câu 9: Một photon ánh sáng đơn sắc có năng lượng 4,28.10-19 J .Tính tần số của ánh sáng đơn sắc đó ? A. 0,646.1015Hz B. 0,646.1014Hz C. 6,46.1016Hz D. 64,6.1014Hz Câu 10: Trong điện từ trường các vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn A. có phương lệch nhau 45o. B. cùng phương , ngược chiều. C. có phương vuông góc. D. cùng phương ,cùng chiều. Câu 11: Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo: A. tần số ánh sáng B. vận tốc ánh sáng C. chiết suất của môi trường trong suốt D. bước sóng ánh sáng Câu 12: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng phụ thuộc vào A. nhiệt độ của nguồn sáng . B. thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. nồng độ các thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. trạng thái cấu tạo chất của nguồn sáng. Câu 13: Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta dùng : A. Tia tử ngoại B. Tia X C. Tia hồng ngoại D. Tia phóng xạ Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38mm đến 0,76mm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ . Bề rộng của quang phổ thứ hai là A. 0,85mm. B. 0,45mm. C. 0,76mm. D. 0,60mm. Câu 15: Hiện tượng quang điện chứng tỏ : A. Ánh sáng có tính chất sóng B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ C. Ánh sáng là sóng ngang D. Ánh sáng có tính chất hạt Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I – âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Tính khoảng vân: A. 2,5mm B. 4mm C. 0,25mm D. 40mm Câu 17: Nguyên tử hydro đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em thấp chuyển lên trạng thái có năng lượng En cao hơn (En – Em =10,2 eV) khi nó hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. e £ 10,2eV. B. e> 10,2eV. C. e ³ 10,2eV D. e = 10,2eV. Câu 18: Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. B. cơ năng được biến đổi thành điện năng. C. hóa năng được biến đổi thành điện năng. D. quang năng được biến đổi thành điện năng. Câu 19: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0= 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 21,2.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 132,5.10-11 m. D. 47,7.10-11 m. Câu 20: Một mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5mH và tụ điện C = 125nF. Giá tri cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là 60mA Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là A. U0 = 2,4V B. U0 = 0,96V C. U0 = 60V D. U0 = 12V Câu 21: Chọn câu phát biểu về quang trở. A. Các quang trở chỉ hoạt động được với bức xạ kích thích là tia tử ngoại. B. Khi hấp thụ phôtôn ánh sáng , electron liên kết trong khối bán dẫn của quang trở thoát ra khỏi quang trở . C. Quang trở là một hiện tượng ứng dụng của hiện tượng quang điện ngoài. D. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu đến. Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc , hệ thức xác định vị trí vân sáng trên màn ảnh quan sát là A. x = k. B. x = (k+). C. x = (k+). D. x = k. Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân a + Al à P + n, khối lượng của các hạt nhân là m(a)=4,0015u, m(Al)=26,97435u, m(P)=29,97005u; m(n)=1,008670u; 1u=931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Thu vào 2,672MeV B. Tỏa ra 3,215MeV C. Thu vào 2,672J D. Tỏa ra 2,672MeV Câu 24: Hạt nhân có cấu tạo gồm: A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 33 nơtron. C. 27 prôtôn và 60 nơtron. D. 33 prôtôn và 27 nơtron. Câu 25: Một nguồn ban đầu chứa No hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị phân rã sau thời gian 3 chu kì bán rã ? A. . B. . C. 8No . D. . Câu 26: Hiện tượng tán sắc là A. chùm tia sáng hội tụ bị phân thành chùm tia phân kì. B. chùm tia sáng song song bị phân thành chùm tia phân kì. C. một chùm sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau. D. Tia sáng truyền trở lại môi trường cũ khi gặp bề mặt nhẵn bóng. Câu 27: Xeùt phaûn öùng haït nhaân A + B à C + D . Ta coù phaûn öùng haït nhaân toûa naêng löôïng khi : A. MA – MB > MC – MD B. MA – MB < MC – MD C. MA + MB > MC + MD D. MA + MB < MC + MD Câu 28: Haït X vaø phöông trình ñaày ñuû cuûa laø : A. B. C. D. Câu 29: Một lăng kính có góc chiết quang A= 60 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ nđ = 1,6444 và đối với tia tím là nt = 1,6852.  Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím: A. 0,0025 rad. B. 0,0011 rad. C. 0,00152 rad. D. 0,0043 rad. Câu 30: Quang phổ hấp thụ là : A. gồm một số vạch đen trên nền trắng B. gồm các vạch tối trên nền quang phổ liên tục C. một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím D. gồm một số vạch màu trên nền tối Câu 31: Sóng điện từ có tần số 5 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây ( c= 3.10m/s ) A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn Câu 32: Một môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, lục ,tím .Xếp theo thứ tự chiết suất tăng dần là chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng A. đỏ , lục , tím . B. tím , lục , đỏ. C. lục , đỏ ,tím . D. tím , đỏ , lục. Câu 33: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cự đại là I0 . Tần số số dao động điện từ trong mạch là A. B. . C. . D Câu 34: Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ a và b- biến đổi thành . Số phóng xạ a và b- trong chuỗi là A. 16 phóng xạ a và 12 phóng xạ b-. B. 7 phóng xạ a và 4 phóng xạ b-. C. 5 phóng xạ a và 5 phóng xạ b-. D. 10 phóng xạ a và 8 phóng xạ b-. Câu 35: Công thoát của kim loại là 1,88eV. Chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ1=0,45µm và λ2= 0,60µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Chỉ có λ2 B. Cả λ1 và λ2 C. Chỉ có λ1 D. Không có bức xạ nào Câu 36: Chiếu tia tử ngoại vào một chất lỏng thì chất này phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng này là hiện tượng A. quang dẫn. B. hồ quang điện. C. phát quang. D. quang điện Câu 37: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85 eV?sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = -13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,0974 mm. B. 0,4340 mm. C. 0,4860 mm. D. 0,6563 mm. Câu 38: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có f1 = 90KHz nếu dùng tu điện C1 và tần số số f2 = 120KHz nếu dùng tu điện C2 . Khi dùng tụ điện C = C1 + C2 thì tần số số dao động riêng của mạch là A. 201KHz. B. 72KHz. C. 105KHz. D. 30KHz. Câu 39: Trong sơ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch phát sóng điện từ B. Mạch tách sóng C. Mạch khuếch đại D. Mạch biến điệu Câu 40: Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên (E) là MN = 26mm. Trên MN quan sát thấy bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối? A. Miền giao thoa có 13 vân sáng, 12 vân tối B. Toàn miền giao thoa 13 vân sáng, 14 vân tối C. Miền giao thoa có 12 vân sáng, 13 vân tối D. Miền giao thoa có 14 vân sáng, 13 vân tối Câu 41: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L = 0,1mH . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai là 16cos2.106t (V) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 0,08cos(2.106t - )(A) B. i = 0,4cos(2.106t + )(A) C. i = 0,4cos(2.106t )(A) D. i = 0,08cos(2.106t + )(A) Câu 42: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 4mH. Coi p2 = 10. Để thu được sóng điện từ có bước sóng l 240m thì điện dung của tụ phải có giá trị nào sau đây? A. 24pF. B. 24nF. C. 4nF. D. 16nF. Câu 43: Phóng xạ nào sau đây có hạt nhân con tiến lên một ô so với hạt nhân mẹ A. Phóng xạ B. Phóng xạ C. Phóng xạ D. Phóng xạ Câu 44: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ bị phản xạ và khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, D = 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 2,4 mm. Giá trị của l bằng A. 0,4 μm. B. 0,6 μm. C. 0,4 m. D. 0,6 m. Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một phía đối với vân trung tâm là 2,4mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,68mm. B. 0,40mm. C. 0,45mm. D. 0,0,60mm. Câu 47: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây? A. Cho một chùm êlectron chậm bắn vào một kim loại. B. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. Cho một chùm êlectron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn. D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại Câu 48: Thực hiên thí nghiệm I âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc và quan sát các vân giao thoa trên một màn ảnh E, E đặt song song phía sau các màn chắn chứa các khe sáng . Khoảng vân trên màn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc. B. Vị trí vân sáng trên màn . C. Khoảng cách từ hai khe sáng F1,F2 đến màn quan sát . D. Khoảng cách giữa hai khe sáng F1,F2. Câu 49: Muốn tăng tần số f của một mạch dao động LC lên 2 lần ta chọn cách nào sau đây? A. giảm điện dung tụ điện 4 lần B. tăng điện dung tụ điện 2 lần C. giảm độ tự cảm của cuộn cảm 2 lần D. tăng độ tự cảm của cuộn cảm 4 lần Câu 50: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30m. Khi đó công thoát của êlectron ra khỏi đồng nhận giá trị nào sau đây? A. 32.5 eV B. 4,14 eV C. 1,26 eV. D. 6,62 eV ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doc111.doc
Giáo án liên quan