Đề thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông 2013 môn thi: hoá học

Câu 1: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là

A. 10,4 gam. B. 2,7 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.

 

doc63 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông 2013 môn thi: hoá học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT Mai Châu ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2013 Tổ tlhs Môn thi: HOÁ HỌC Đề số : 01 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là A. 10,4 gam. B. 2,7 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam. Câu 2: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s1 là A. K (Z = 19). B. Li (Z = 3). C. Na (Z = 11). D. Mg (Z = 12). Câu 3: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là A. axit axetic. B. glixerin. C. rượu etylic. D. anđehit axetic. Câu 4: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là A. 6,72 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 5: Để bảo quản Natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hỏa. B. phenol lỏng. C. nước. D. rượu etylic. Câu 6: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Al3+, Fe3+. B. Na+, K+. C. Cu2+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 7: Cho 0,69gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí H2 (ở đkc). Kim loại kiềm là A. Li. B. Rb. C. K. D. Na. Câu 8: Glixerin là rượu có số nhóm hiđroxyl (-OH) là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 9: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protit. Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là A. vinyl clorua. B. propan. C. toluen. D. etan. Câu 11: Đun nóng C2H5OH ở 170 oC với xúc tác H2SO4 đặc thu được anken là A. C5H10. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H8. Câu 12: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Fe. Câu 13: Chất chỉ có tính khử là A. FeCl3. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe. Câu 14: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 loãng. B. FeSO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl. Câu 15: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch A. KCl. B. FeCl3. C. K2SO4. D. KNO3. Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là A. 5,3 gam. B. 10,6 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam. Câu 17: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 18: Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 19: Công thức cấu tạo của polietilen là A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-)n. Câu 20: Chất có tính chất lưỡng tính là A. Al(OH)3. B. NaOH. C. AlCl3. D. NaCl. Câu 21: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 22: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl. C. CaCO3 + 2HCl→ CaCl2+ CO2 + H2O. D. CaO + CO2 → CaCO3. Câu 23: Cho các phản ứng: H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-. H2N - CH2 - COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính chất lưỡng tính. B. chỉ có tính axit. C. chỉ có tính bazơ. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Câu 24: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là A. C2H5COOH. B. CH2 = CHCOOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 25: Chất có chứa nguyên tố oxi là A. saccarozơ. B. toluen. C. benzen. D. etan. Câu 26: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. Na2O và H2O. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3. Câu 27: Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là A. CnH2n(COOH)2 (n≥0). B. CnH2n+1COOH (n≥0). C. CnH2n-2COOH (n≥2). D. CnH2n-1COOH (n≥2). Câu 28: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NH3. Câu 29: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng manhetit. C. quặng boxit. D. quặng đôlômit. Câu 30: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4. Câu 31: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Cu. B. Ag. C. Na. D. Fe. Câu 32: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạo thành phenol. Chất đó là A. NaCl. B. CO2. C. C2H5OH. D. Na2CO3. II. Phần Tự Chọn: (Thí sinh chọn một trong 2 phần sau) A. Chương trình chuẩn( từ câu 33 – câu 40) Câu 33: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam. B. 8,10 gam. C. 0,85 gam. D. 7,65 gam. Câu 34: Chất không phản ứng với NaOH là A. phenol. B. axit clohiđric C. rượu etylic. D. axit axetic. Câu 35: Cho 9,2 gam rượu etylic (C2H5OH) phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít. Câu 36: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl. Câu 37: Số đồng phân rượu ứng với công thức phân tử C3H8O là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 38: Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức A. (-COOH). B. (-NH2). C. (-CHO). D. (-OH). Câu 39: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. bọt khí bay ra. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 40: Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là A. dung dịch NaCl. B. quỳ tím. C. dung dịch NaNO3. D. kim loại Na. B. Chương trình nâng cao: ( từ câu 41 – câu 48 Câu 41: Cho 0,1mol 1 este A vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn (Các chất bay hơi không đáng kể) dung dịch thu được có khối lượng 58,6g. Chưng khô dung dịch thu được 10,4gam chất rắn khan. Công thức của A ? A. H-COOCH2-CH=CH2 B. C2H5-COOCH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. CH3-COO-CH=CH2 Câu 42: Ñeå bieán moät soá daàu thaønh môõ raén, hoaëc bô nhaân taïo ngöôøi ta thöïc hieän quaù trình naøo sau ñaây? A. Hidro hoùa ( coù xuùc taùc niken) B. Laøm laïnh C. Coâ caïn ôû nhieät ñoä cao D. Xaø phoøng hoùa Câu 43: Cã 3 chÊt khÝ : ®imetylamin, metylamin, trimetylamin. Cã thÓ dïng dung dÞch nµo ®Ó ph©n biÖt c¸c khÝ ? A. Dung dÞch HCl B. Dung dÞch FeCl3 C. Dung dÞch HNO2 D. C¶ B vµ C Câu 44: Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới dây, phản ứng nào làm giảm mạch Polime? A. poli (vinyl clorua) + Cl2 B. Cao su thiên nhiên + HCl C. Poli(vinyl axetat) + H2O D. Amilozơ + H2O Câu 45: Khi ñieän phaân muoái baïc nitrat trong voøng 10 phuùt ñaõ thu ñöôïc 1,08gam baïc ôû cöïc aâm. Cöôøng ñoä doøng ñieän laø: A. 1,8A B. 18A C. 1,6083A D. 16083A Câu 46: Ngaâm Cu dö vaøo dung dòch AgNO3 thu ñöôïc dung dòch A. Sau ñoù ngaâm Fe dö vaøo dung dòch A ñöôïc dung dòch B (caùc phaûn öùng xaûy ra hoaøn toaøn). Dung dòch B goàm: A. Fe(NO3)2 . B. Fe(NO3)3 . C. Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2 . D. Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2 vaø AgNO3. Câu 47: Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : A. 15,60 gam B. 25,68 gam C. 41,28 gam D. 0,64 gam Câu 48: Kim loại có thể điều chế được từ quặng Malakit là A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. Đồng ----------- HẾT -------- Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137. TRƯỜNG THPT MAI CHÂU ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2013 Tổ Hóa Học Môn thi: HOÁ HỌC Đề số : 02 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. K2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. dung dịch NaOH và Al2O3. D. Na và dung dịch KCl. Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm. Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam. Câu 4: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 92 gam. B. 184 gam. C. 138 gam. D. 276 gam. Câu 5: Phương trình phản ứng hoá học chứng minh Al(OH)3 có tính axit là A. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O. B. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. C. Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4]. D. 4Al(OH)3 4Al + 6H2O + 3O2. Câu 6: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính bazơ. C. tính oxi hoá. D. tính khử. Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 4,4 gam. B. 5,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,4 gam. Câu 8: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được A. NaOH. B. Na. C. Cl2. D. HCl. Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Ag. B. Cu. C. Pb. D. Zn. Câu 10: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH. Câu 11: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. CH3NH2. Câu 12: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 gam. B. 270 gam. C. 300 gam. D. 250 gam. Câu 13: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 14: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 15: Chọn câu phát biểu sai A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Tính bazơ của C6H5NH2 yếu hơn NH3. C. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n + 3N (n ³ 1). D. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Câu 16: Trong số các phản ứng có thể có của este gồm: (1) phản ứng trùng hợp; (2) phản ứng cộng; (3) phản ứng thuỷ phân; (4) phản ứng oxi hóa, phản ứng đặc trưng cho mọi este là A. (1). B. (4). C. (3). D. (3) và (4). Câu 17: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3. Câu 18: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. Na2CO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 19: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. nhận proton. B. bị khử. C. khử. D. cho proton. Câu 20: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. CaO. B. Na2O. C. K2O. D. CuO. Câu 21: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 22: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 23: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí bay ra. C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng xuất hiện. Câu 24: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca. Câu 25: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. saccarozơ. B. protein. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 26: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. Al2O3. B. NaHCO3. C. AlCl3. D. Al(OH)3. Câu 27: Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là A. 0,85 gam. B. 8,15 gam. C. 7,65 gam. D. 8,10 gam. Câu 28: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2 = CHCOOH. Câu 29: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Câu 30: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch. B. với dung dịch NaCl. C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam. D. thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 31: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Fe, Al, Mg. B. Fe, Mg, Al. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Mg, Fe. Câu 32: Tính chất không phải của kim loại kiềm là A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại. B. Có số oxi hoá +1 trong các hợp chất. C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh. D. Độ cứng cao. II. Phần Tự Chọn: (Thí sinh chọn một trong 2 phần sau) A. Chương trình chuẩn( từ câu 33 – câu 40) Câu 33: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 34: Chất hoà tan CaCO3 là A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C6H5OH . Câu 35: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là A. dung dịch NaNO3. B. quỳ tím. C. dung dịch NaCl. D. phenolphtalein. Câu 36: Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n-2O (n ≥ 3). D. CnH2n+2O (n ≥ 1). Câu 37: Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 30 ml. B. 40 ml. C. 20 ml. D. 10 ml. Câu 38: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là A. CH3COOH, C6H5NH2. B. CH3COOH, C6H5CH2OH. C. CH3COOH, C6H5OH. D. CH3COOH, C2H5OH. Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. Câu 40: Thể tích H2 sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là: A. bằng nhau B. (2) gấp đôi (1) C. (1) gấp đôi (2) D. không xác định B. Chương trình nâng cao: ( từ câu 41 – câu 48 Câu 41: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion A. HCO3-, Cl-. B. Ba2+, Be2+. C. SO42-, Cl-. D. Ca2+, Mg2+. Câu 42: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là A. R2O. B. RO2. C. RO. D. R2O3. . Câu 43: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn – Cu. Trong pin đó Cu2+ + Zn →Cu + Zn2 + A. Zn là cực âm. B. Zn là cực dương. C. Cu là cực âm. D. Cu2+ bị oxi hoá. Câu 44: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là ( A. 29,4 gam B. 29,6 gam C. 59,2 gam. D. 24,9 gam. Câu 45: Oxit lưỡng tính là A. MgO. B. CaO. C. Cr2O3. D. CrO. Câu 46: Vàng là kim loại quý hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch A. NaOH. B. NaCN. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 47: Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml. Câu 48: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. màu vàng sang màu da cam. B. không màu sang màu da cam. C. không màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng. ----------- HẾT ---------- Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137. TRƯỜNG THPT MAI CHÂU ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2013 Tổ Hóa Học Môn thi: HOÁ HỌC Đề số : 03 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 4: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polimetyl metacrylat. B. polivinyl clorua. C. polistiren. D. polietilen. Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. FeCl3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. KNO3. Câu 6: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 8: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3. Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4. Câu 10: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 11: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. phenol. B. glixerin. C. etyl axetat. D. rượu etylic. Câu 12: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. Cu. B. NaCl. C. C2H5OH. D. HCl. Câu 13: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na. Câu 14: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là : A. 8,1. B. 5,4. C. 2,7. D. 10,8. Câu 15: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 6,0. B. 9,0. C. 3,0. D. 12,0. Câu 16: Kim loại Al không tác dụng được với dung dịch A. NaOH. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. Cu(NO3)2. Câu 17: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. nhiệt phân CaCl2. Câu 19: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là A. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl. Câu 20: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe2O3. B. FeO. C. FeCl2. D. Fe. Câu 21: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaCl. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaNO3. Câu 22: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 300. C. 400. D. 200. Câu 23: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 24: Chất phản ứng được với axit HCl là A. HCOOH. B. C6H5NH2 (anilin). C. C6H5OH (phenol). D. CH3COOH. Câu 25: Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Fe và Ag. B. Al và Ag. C. Al và Fe. D. Fe và Au. Câu 26: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n + 1CHO (n≥0). B. CnH2n + 1COOH (n≥0). C. CnH2n - 1OH (n≥3). D. CnH2n + 1OH (n≥1). Câu 27: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 ® cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 28: Anđehit axetic có công thức là A. CH3COOH. B. HCHO. C. CH3CHO. D. HCOOH. Câu 29: Axit axetic (CH3COOH) không phản ứng với A. CaO. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 30: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 14,0. B. 16,0. C. 12,0. D. 8,0. Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s22s2 2p63s1. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p63s23p1. D. 1s22s2 2p63s2. Câu 32: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là A. HCHO. B. C3H7CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. II. Phần Tự Chọn: (Thí sinh chọn một trong 2 phần sau) A. Chương trình chuẩn( từ câu 33 – câu 40) Câu 33: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3NH2. Câu 34: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH) là A. nước brom. B. dung dịch NaCl. C. quỳ tím. D. kim loại Na. Câu 35: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là A. CH3CH2CHO. B. CH2=CHCHO. C. CH3CHO. D. HCHO. Câu 36: Chất không phản ứng với dung dịch brom là A. C6H5OH (phenol). B. C6H5NH2 (anilin). C. CH3CH2OH. D. CH2=CHCOOH. Câu 37: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 38: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ba. B. Na. C. Fe. D. K. Câu 39: Kim loại tác dụng được với axit HCl là A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Zn. Câu 40: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch A. NaOH. B. HNO3. C. H2SO4. D. NaCl. B. Chương trình nâng cao: ( từ câu 41 – câu 48) Câu 41: Polime X có phân tử khối M = 280000 dvC và hệ số trùng hợp n = 10000. X là: A.PE B.polisaccarit C.PVC D.polipropilen. Câu 42: Cho glucozo lên men thành rượu etylic, dẫn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 50g kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. khối lượng glucozo đã cho lên men là: A.56,25 B.5,25 C.4,25 D.4,56 Câu 43: Cho các amin sau: p-(NO2)C6H4NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3), CH3NH2 (4), (CH3)2NH (5). Thứ tự sắp xếp nào sau đây là theo chiều tăng của tính bazơ? A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. B. 2 < 1 < 3 < 4 < 5. C. 2 < 3 < 1 < 4 < 5. D. 2 < 4 < 3 < 1 < 5. Câu 44: Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần là A. hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng B. hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng C. nhiều gốc glucozơ D. một gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ Câu 45: Ngaâm moät vaät baèng ñoàng coù khoái löôïng 5g trong 250g dung dòch AgNO3 4%. Khi laáy vaät ra thì löôïng AgNO3 trong dung dòch giaûm 17%. Khoái löôïng vaät sau phaûn öùng laø: A. 5,76g B. 6,08g C. 5,44g D. Giaù trò khaùc. Câu 46: Ñieän phaân 200 ml dung dòch CuCl2 1M thu ñöôïc 0,05 mol Cl2. Ngaâm moät ñinh saét saïch vaøo dung dòch coøn laïi sau khi ñieän phaân, khi phaûn öùng keát thuùc laáy ñinh saét ra. Khoái löôïng ñinh saét taêng leân laø: A. 9,6g B. 1,2g C. 0,4g D. 3,2g Câu 47: Tính bazô taêng daàn töø traùi sang phaûi theo thöù töï naøo? A. LiOH < KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH C. LiOH < NaOH < KOH D. KOH < NaOH < LiOH Câu 48: Pheøn chua coù coâng thöùc naøo? A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O ----------- HẾT ---------- Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137. TRƯỜNG THPT MAI CHÂU ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2013 Tổ Hóa Học Môn thi: HOÁ HỌC Đề số : 04 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O4 D. C4H8O2 Câu 2. Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol propylic. B. axit axetic và ancol propylic. C. axit fomic và ancol metylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 3. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. B. điện phân dung dịch MgCl2. C. điện phân MgCl2 nóng chảy. D. nhiệt phân MgCl2. Câu 4. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. etyl axetat. D. ancol etylic. Câu 5. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, III và IV. B. I, II và III. C. II, III và IV. D. I, II và IV. Câu 6. Chất có tính bazơ là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. CH3NH2. D. CH3CHO. Câu 7. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 1,8M B. 1,36M C. 2,3M D. 0,27M Câu 8. Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. (CH3)2NH B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. NH3 Câu 9. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. HCOOH. Câu 10. Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. p-CH3C6H4OH. C. C6H5OH. D. C6H5CH2OH. Câu 11. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử? A. Ag. B. K. C. Ca. D. Zn. Câu 12. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương

File đính kèm:

  • docde thi thu tot nghiep.doc
Giáo án liên quan