Đề thi thử vào đại học khối A-Môn Hoá. Năm học 2008

Câu 1 : Cho 4 hợp chất thơm sau : C6H5OH , C6H6 , C6H5CH3 , C6H5NO2. Hãy sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần về khả năng tham gia phản ứng thế ở vòng benzen ?

A. C6H5NO2 < C6H6 < C6H5CH3 < C6H5OH B. C6H5NO2 < C6H6 < C6H5OH < C6H5CH3

C. C6H5OH < C6H6 < C6H5CH3 < C6H5NO2 D. C6H6 < C6H5NO2 < C6H5CH3 < C6H5OH

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử vào đại học khối A-Môn Hoá. Năm học 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử vào đại học khối A-Môn Hoá. Năm học 2008 (Thời gian làm bài : 90 phút) Mã đề 712 Câu 1 : Cho 4 hợp chất thơm sau : C6H5OH , C6H6 , C6H5CH3 , C6H5NO2. Hãy sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần về khả năng tham gia phản ứng thế ở vòng benzen ? A. C6H5NO2 < C6H6 < C6H5CH3 < C6H5OH B. C6H5NO2 < C6H6 < C6H5OH < C6H5CH3 C. C6H5OH < C6H6 < C6H5CH3 < C6H5NO2 D. C6H6 < C6H5NO2 < C6H5CH3 < C6H5OH Câu 2 : Cho hỗn hợp A chứa 0,2 mol CH3COOH , 0,1 mol HCOOH và 0,1 mol HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 ( hoặc Ag2O dư trong NH3) thì khối lượng Ag thu được là : A. 43,2 gam B. 86,4 gam C. 64,8 gam D. 100 gam Câu 3 : Theo định nghĩa mới về axit-bazơ của bronset, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây chỉ đóng vai trò trung tính A. Na+, Cl-, SO42- B. CO32-, Cl- C. NH4+, HCO3- , CH3COO- D. HSO4- , NH4+, Na+ Câu 4 : Đem đôt cháy hoàn toàn một lượng axit chưa no đơn chức (phân tử chứa một liên kết đôi C = C thu được 4,48 lít CO2 đo ở đktc và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của axit cần tìm là : A. C5H8O2 B. C4H6O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2 Câu 5 : Chỉ dùng hoá chất nào cho dưới đây có thể phân biệt được hai đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử là C3H8O ? A. CuO B. Cu(OH)2 C. Kim loại Al D. AgNO3 / NH3 Câu 6 : Đun este E (C4H6O2) trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp sản phẩm có khả năng tráng bạc . Số đồng phân của E thoả mãn là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 7 : Chia m gam hỗn hợp gồm một muối clorua của một kim loại kiềm và BaCl2 thành 2 phần bằng nhau : Phần 1 : Hoà tan vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 8,036 gam kết tủa Phần 2 : Đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thu được V lít khí ở đktc trên anot . Giá trị V là : A. 0,4482 lít B. 0,5662 lít C. 0,6272 lít D. 1,2544 lít Câu 8 : Hỗn hợp A gồm 1 rượu no đơn chức và 1 axit no đơn chức ( tất cả đều mạch hở ) Chia A thành 2 phần bằng nhau . Phần 1 : Đốt cháy hết tạo ra 4,2 lít CO2 đo ở đktc . Phần 2 : este hoá hoàn toàn thu được 1 este . Đốt cháy hoàn toàn este thì lượng nước sinh ra là ? A. 4,125 gam B. 1,8 gam C. 2,735 gam D. 3,375 gam Câu 9 : Đun 160 gam hỗn hợp 3 rượu (3 ancol) no đơn chức khi có mặt của H2SO4 đặc ở 140 0C thu được hỗn hợp các este có số mol bằng nhau và có khối lượng bằng 147,04 gam . Số mol mỗi este là A. 0,12 mol B. 0,06 mol C. 0,08 mol D. 0,1 mol Câu 10 : Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong vừa đủ 150 ml dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 30,225 g B. 33,225g C. 35,25g D. 37,25g Câu 11 : Nung m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có oxi đến phản ứng hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Đem hoà tan toàn bộ Y trong dung dịch NaOH dư thu được 16,8 lít khí đo ở đktc và còn 84 gam chất rắn không bị hoà tan . Tính m ? A. 124 gam B. 174 gam C. 142 gam D. 147 gam Câu 12 : Có 5 gói bột màu tương tự nhau là : CuO , FeO , MnO2 , Ag2O và ( Fe + FeO ) . Chỉ được sử dụng một hoá chất duy nhất để phân biệt các chất trên là : A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch HNO3 Câu 13 : Đem nhiệt phân hoàn toàn 47,7 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 , hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì có 1,12 lít khí ở đktc không bị hấp thụ ( coi nước hoà tan trong nước là không đáng kể ) . Khối lượng Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp ban đầu là : A. 18,8 gam B. 25,6 gam C. 37,6 gam D. 32,4 gam Câu 14 : Cho phản ứng : 2SO2 (k) + O2 (k) D 2SO3 (k) + Q ( toả nhiệt ) . Trong các câu sau , hãy chọn câu phát biểu đúng : Khi tăng nhiệt độ cân bằng hoá học : A. Sẽ chuyển dịch từ trái sang phải B. Sẽ dừng lại C. Sẽ không bị dịch chuyển D. Sẽ chuyển dịch từ phaỉ sang trái Câu 15 : Cho đường glucozơ vào dung dịch H2SO4 đặc , dư thì các khí sinh ra không kể hơi nước là : A. H2S và CO2 B. H2S và SO2 C. CO2 và SO2 D. CO2 và SO3 Câu 16 : Một andehit no đa chức (phân tử không chứa thêm nhóm chức nào khác) có công thức thực nghiệm là (CHO)n. Công thức phân tử cuả andehit là A. C6H6O6 B. C2H2O2 C. C4H4O4 D. C3H3O3 Câu 17 : Hợp chất p- amino phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Na , NaOH , HBr , CaCO3 B. Na , KOH , Na2CO3 , dd HCl C. Na , NaOH , HCl , Na2SO4 D. K , NaOH , HCl , dd Br2 Câu 18 : Trong một nguyên tử của một nguyên tố R , số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt . Kí hiệu và vị trí ( chu kỳ , nhóm ) của R là : A. Na , Chu kỳ 3 , phân nhóm chính nhóm I B. F , chu kỳ 2 , phân nhóm chính nhóm VII C. Mg , Chu kỳ 3 ,phân nhóm chính nhóm II D. Ne , chu kỳ 2 , phân nhóm chính nhóm VIII Câu 19 : Trộn 10,8 gam bột Al với bột Fe2O3 và CuO , rồi đốt nóng trong điều kiện không có mặt của oxi thu được hỗn hợp chất rắn X . Đem hoà tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V lít khí NO2 duy nhất ở đktc . Giá trị V là : A. 11,2 lít B. 17,92 lít C. 26,88 lít D. 8,96 lít Câu 20 : Lên men b gam glucozơ , cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4 gam. Tính b, cho biết hiệu suất của quá trình lên men là 90 % ? A. 15 gam B. 20 gam C. 12 gam D. 18 gam Câu 21 : ở nhiệt độ không đổi , hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về bên phải nếu tăng áp suất ? A. 2SO3 (k) D 2SO2 (k) + O2 (k) B. 2H2 (k) + O2 (k) D 2H2O (k) C. 2NO (k) D N2 (k) + O2 (k) D. 2CO2 (k) D 2CO (k) + O2 (k) Câu 22 : Đem thuỷ phân một este X trong môi trường kiềm thu được ancol etylic ( rượu etylic ) . Biết khối lượng phân tử của rượu bằng 46 % khối lượng phân tử của este . Công thức của este là : A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. C2H3COOC2H5 D. C3H5COOCH3 Câu 23 : Cho 500 ml dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,25 mol NaAlO2 thu được kết tủa X , nung X đến khối lượng không đổi nhận được 5,1 gam chất rắn . Nồng độ của dung dịch HCl là : A. 0,2M và 1,2 M B. 0,15M và 1,0 M C. 0,25M và 1,25M D. 0,2 M và 1,4 M Câu 24 : Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn các tạp chất là : Zn, Sn, Pb có thể dùng cách nào sau đây ? A. Hoà tan mẫu thuỷ ngân trong dd HCl dư B. Khuấy mẫu thuỷ ngân trong dd HgSO4 loãng , dư rồi lọc dung dịch C. Hoà tan mẫu thuỷ ngân trong axit HNO3 loãng dư D. Đốt nóng mẫu trên và hoà tan sản phẩm bằng dd HCl Câu 25 : Cho phản ứng Al + HNO3 đ Al (NO3)3 + N2O + NO + H2O . Nếu tỷ lệ số mol N2O : NO = 2 : 1 thì tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là A. 91 B. 86 C. 90 D. 121 Câu 26 : Cho dung dịch chứa a gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a gam HCl, dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường ? A. Axit B. Trung tính C. Bazơ D. Không thể xác định được Câu 27 : Hoà tan 7,44 gam 2 kim loại kiềm A, B vào nước thu được dd X và 2,688 lít khí đo ở đktc . Cho 4,32 gam bột Al vào thu được dd X , phản ứng hoàn toàn thu được dd Y và các sản phẩm khác . Cô cạn dd Y thì lượng chất rắn thu được là bao nhiêu gam ? A. 15,42 gam B. 13,34 gam C. 16,88 gam D. 14,52 gam Câu 28 : Một lượng khí thải ở dạng dung dịch có chứa các ion : Cu2+, Fe3+, Fe2+, Zn2+, Pb2+. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ các ion trên ? A. Dung dịch nước vôi trong dư B. Giấm ăn C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch HNO3 Câu 29 : Số đồng phân có cùng công thức C5H12O khi tách nước ở nhiệt độ thích hợp có mặt của H2SO4 đặc chỉ thu được 1 olefin duy nhất ( không tính số đồng phân không gian ) là : A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30 : Poli (vinyl ancol) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây ? A. CH2= CH – COOCH3 B. CH2 = CH – O CO CH3 C. CH2= CH – COO C2H5 D. CH3COO CH2-CH=CH2 Câu 31 : Khi thuỷ phân protit ( protein ) bằng dung dịch axit hay dung dịch bazơ thì giai đoạn sau cùng ta thu được : A. Glixerin B. Các axit đa chức C. Các loại gluxit D. Các loại amino axit Câu 32 : Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu dư vào dd FeCl3 là : A. Bề mặt thanh kim loại có mầu trắng B. Dung dịch có mầu vàng nâu C. Khối lượng thanh kim loại tăng D. Dung dịch bị từ vàng nâu qua xanh Câu 33 : Tính axit của chất nào sau đây mạnh nhất ? A. p-CH3-C6H4-COOH ( para – metyl benzoic ) B. p-OH-C6H4-COOH ( para – hidroxi benzoic ) C. C6H5COOH ( axit benzoic ) D. p-NO2-C6H4-COOH ( para – nitro benzoic) Câu 34 : X , Y , Z là các hợp chất vô cơ của cùng một kim loại , khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng . X tác dụng với Y tạo thành Z . Nung Y ở nhiệt độ cao thu được Z , hơi nước và khí E . Biết E là hợp chất của cacbon , E tác dụng với X tạo Y hoặc Z . Vậy X , Y , Z , E lần lượt là các chất nào dưới đây ? A. NaOH , Na2CO3 , CO2 , NaHCO3 B. NaOH , NaHCO3 , Na2CO3 , CO2 C. KOH , KHCO3 , K2CO3 , CO2 D. Na2CO3 , NaHCO3 , NaOH , CO2 Câu 35 : Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+ ? A. Ag+ B. Fe C. Ca2+ D. Al3+ Câu 36 : Đem đốt cháy hoàn toàn 10,68 gam Alanin ( Axit 2 – amino propanoic ) thu được CO2 , hơi nước , Nitơ . Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp khí vào bình chứa 140 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được a gam kết tủa . Lọc bỏ kết tủa thì khối lượng dung dịch trong bình tăng hay giảm bao nhiêu gam ? A. Giảm 3,4 gam B. Giảm 4,6 gam C. Tăng 3,4 gam D. Không thay đổi Câu 37 : Axit sufuric đặc thường được làm khô chất khí ẩm , khí nào có thể được làm khô nhờ axit sufuric đặc ? A. NH3 B. H2S C. CO2 D. SO3 Câu 38 : Dung dịch có pH < 7 ? A. Fe2(SO4)3 B. NaHS C. K2SO4 D. CH3COONa Câu 39 : Các nguyên tố X ( z = 8 ) , Y ( z = 16 ) , G ( z = 19 ) , T ( z = 20 ) có thể tạo được bao nhiêu hợp chất ion và hợp chất cộng hoá trị chỉ gồm 2 nguyên tố ( Chỉ xét các hợp chất đã học trong chương trình phổ thông ) A. Bốn hợp chất ion và hai hợp chất cộng hoá trị B. Hai hợp chất ion và bốn hợp chất cộng hoá trị C. Năm hợp chất ion và một hợp chất cộng hoá trị D. Ba hợp chất ion và ba hợp chất cộng hoá trị Câu 40 : Hoà tan x gam hỗn hợp chứa FeO , Fe2O3 và Fe3O4 có số mol bằng nhau bởi dung dịch HNO3 đặc nóng vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít ở (đk tc )khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch Y hoàn toàn thi được z gam một tinh thể ngậm 9 phân tử nước . Giá trị z tính được là : A. 89,2 gam B. 121,2 gam C. 112,2 gam D. 145,2 gam Câu 41 : Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 1 . X là polime nào dưới đây ? A. Poli ( vinyl clorua ) viết tắt là P.V.C B. Poli (stiren ) viết tắt là P.S C. Tinh bột D. Poli ( propylen ) viết tắt là P.P Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm 3 anken thu được ( a + 40 ) gam khí CO2 và ( a + 8,8 ) gam H2O . Giá trị a là : A. 8,8 gam B. 14,8 gam C. 12,8 gam D. 10,8 gam Câu 43 : Đốt cháy hoàn toàn a gam một axit hữu cơ no , đơn chức mạch hở , toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư , khối lượng bình tăng 9,3 gam . Vậy khối lượng kết tủa tạo ra là : A. 10 gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam Câu 44 : Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ? A. Tính dẫn nhiệt , dẫn điện B. ánh kim C. Tính dẻo D. Tinh cứng Câu 45 : Hoà tan a gam hỗn hợp A chứa Fe, Al2O3, Fe2O3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và 4,48 lít khí đo ở đktc. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch B thu được kết tủa D. Đem nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi nhận được 42,2 gam chất rắn. Giá trị a là : A. 32,6 gam B. 37,4 gam C. 58,2 gam D. 47,3 gam Câu 46 : Điện phân 1 lít dung dịch có hoà tan 0,585 gam NaCl , 2,7 gam CuCl2 , 162,5 gam FeCl3 , 6,66 gam CaCl2 với bình điện phân điện cực trơ thì kim loại đầu tiên thoát ra trên ca tốt là kim loại gì ? A. Na B. Fe C. Ca D. Cu Câu 47 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức phân tử C5H8 khí tác dụng với H2 dư , xúc tác Ni đun nóng thu được sản phẩm là iso pentan ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 48 : Thổi 8,96 lít CO đktc qua 16 gam FexOy (phản ứng hoàn toàn) Dẫn toàn bộ khí thoát sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là ? A. 6,4 gam B. 11,2 gam C. 9,2 gam D. 9,6 gam Câu 49 : Chỉ được sử dụng một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các dung dịch : Glucozơ , glixerin , metanal và propanol-1 A. Cu(OH)2/ OH- B. Dung dịch nước brom C. AgNO3/NH3 ( Hoặc Ag2O / NH3) D. Dung dịch HCl Câu 50 : Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: A. 4,81 gam B. 4,8 gam C. 3,81 gam D. 5,21 gam Cho các số liệu nguyên tử khối : C=12, H=1, O = 16, Na=23, K = 39, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Cl = 35,5, Br = 80, N = 14, Al =27, Ca = 40, Fe = 56, S = 32, Mg = 24. Ghi chú : thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. ----------------hHếtg---------------- Môn Thi thử ĐH-Môn Hoá 2008 (Mã đề 712) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Thi thử ĐH-Môn Hoá 2008 Mã đề : 712 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27

File đính kèm:

  • docDe thi thu dai hoc 2008(1).doc