Đề thi trắc nghiệm chương halogen

Câu 1 : Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại? A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag

Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( F, Cl, Br, I) ?

A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro

C. Có số ôxi hoá – 1 trong mọi hợp chất D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 5469 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm chương halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGEN Câu 1 : Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại? A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( F, Cl, Br, I) ? A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro C. Có số ôxi hoá – 1 trong mọi hợp chất D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. Câu 3 : Trong phòng thí nghiệm khí Clo thường được điều chế bằng cách ôxi hoá hợp chất nào sau đây ? A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4 Câu 4 : Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ? A. Fe2O3, KMnO4 , Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2 C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4 Câu 5 : Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần ? A. HCl, HBr, HI, HF B. HBr, HI, HF, HCl C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HCl, HBr, HI Câu 6 : Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có kết tủa ? A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI Câu 7 : Trong phản ứng hoá học sau, Brom đóng vai trò gì ?SO2 + Br2 + 2 H2O → H2SO4 + 2 HBr A. Chất khử B. Chất ôxi hoá C. Vừa là chất ôxi hoá, vừa là chất khử D. Không là chất ôxi hoá, không là chất khử Câu 8 : Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot A. Flo có tính ôxi hoá rất mạnh, ôxi hoá mãnh liệt nước B. Clo có tính ôxi hoá mạnh, ôxi hoá được nước C. Brom có tính ôxi hoá mạnh, tuy yếu hơn clo, flo nhưng nó cũng ôxi hoá được nước D. Iot có tính ôxi hoá yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng ôxi hoá được nước . Câu 9 : Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình thuỷ tinh ? A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HNO3 Câu 10 : Chất NaBrO có tên là gì ? A. Natri bromit B. Natri bromua C. Natri bromat D. Natri hipobromit Câu 11 : Có thể dùng phản ứng nào để điều chế Brom ? A. HBr + MnO2 → B. Cl2 + KBr → C. KBrO3 + HBr → D. KMnO4 + HBr → E. Tất cả đều đúng Câu 12 : Dùng muối iot hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối iot ở đây là : A. NaCl và I2 B. I2 C. NaI D. NaCl và NaI Câu 13 : Brôm và Clo khác ở chỗ : A. Số ôxi hoá B. Tính ôxi hoá C. Tính khử D. Tính khử và tính oxi hoá Câu 14 : Khi cho axit sunfuric đặc và NaCl (rắn), khí sinh ra là gì ? A. H2S B. Cl2 C. SO2 D. HCl Câu 15 : Khi cho khí clo vào dung dịch KI, KBr và KF sản phẩm thu được có : A. F2 B. Br2 C. Br2 và F2 D. Br2 và I2 Câu 16 : Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc có dư và đun nóng thì dung dịch thu được chứa : A. KCl, KOH dư B. KCl, KClO3, KOH dư C. KCl, KclO, KOH dư D. Tất cả đều sai Câu 17 : Trạng thái ôxi hoá tối đa của clo có trong hợp chất nào sau đây : A. Cl2O5 B. NaClO C. Cl2O D. KClO4 Câu 18 : Axit nào sau đây là axit mạnh nhất ? A. HClO3 B. HIO3 C. HBrO3 D. Có mức độ như nhau Câu 19 : Chiều giảm tính ôxi hoá của các halogen lần lượt là : A. F – Cl – I – Br B. Cl – F – Br – I C. I – Br – Cl – F D. F – Cl – Br – I Câu 20 : Bán kính nguyên tử và độ âm điện ác halogen biến đổi như thế nào từ flo đến iot : A. Bán kính tăng, độ âm điện tăng C. Bán kính giảm, độ âm điện tăng B. Bán kính tăng, độ âm điện giảm D. Bán kính giảm, độ âm điện giảm . Câu 21 : Thể tích tối thiểu của dung dịch BaCl2 0,2M còn dùng để kết tủa hoàn toàn Ag+ có trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M là : A. 25 ml B. 50 ml C. 75 ml D. 100 ml Câu 22 : Dung dịch axit HCl 30% có tỷ khối là 1,2g/ml . Nồng độ mol/l của dung dịch này là : A. 9,54M B. 9,86M C. 10,12M D. 10,25M Câu 23 : Cho 3,6 gam Mg tác dụng với axit HCl dư thì thu được thể tích khí H2 (đktc) là : A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 24 : Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí Cl2 thì thu được bao nhiêu gam muối NaCl ? A. 2 gam B. 1 gam C. 0,5 gam D. 1,647 gam Câu 25 : Trộn 150 ml dung dịch HCl 3M với 350 ml dung dịch HCl 2M tính CM của dung dịch sau khi pha trộn A. 2,25M B. 2,30M C. 2,35M D. 2,40M Câu 26 : Hoà tan 6 gam kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ 3,36 lít khí Cl2 (đktc). Kim loại này là : A. Ca B. Zn C. Ba D. Mg Câu 27 : Lượng Brôm có trong 2 tấn nước biển chứa 2% NaBr là : A. 0,04 tấn B. 0,082 tấn C. 0,4 tấn D. 0,031 tấn Câu 28 : Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,2M . Khối lượng kết tủa thu được là : A. 2,65g B. 2,72g C. 2,87g D. 2,93g Câu 29 : Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư sinh ra khí clo tác dụng vừa đủ với bao nhiêu gam sắt A. 5,6g B. 6,5g C. 6,7g D. 7,5g Câu 30 : Hoà tan 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng vừa đủ với 109,5 gam dung dịch HCl. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng ? A. 10% B. 15% C. 20% D. 25% 31. Hoà tan 1,7 gam hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl thu được 0,672 lít khú ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B. Mặt khác để hoà tan 1,9 gam kim loại A thì cần không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. M thuộc phân nhóm chính nhóm II. Kim loại M là: A. Ca B. Cu C. Mg D. Sr 32. Hòa tan hoàn toàn 28,6gam hỗn hợp nhôm và sắt oxit vào dd HCl dư thì có 0,45mol hiđro thoát ra. Thành phần phần trăm về khối lươợng nhôm và sắt oxit lần lượt là: a 60% và 40% b 20% và 80% C. 50% và 50% d 28,32% và 71,68% 33. Cho 1,75 gam hỗn hợp kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịhc HCl, thu được 1,12 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan là ... A. 5 gam. B. 5,3 gam. C. 5,2 gam. D. 5,5 gam. 34. Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở đktc). Hãy xác định tên của kim loại đã dùng. A. Đồng B. Canxi C. Nhôm D. Sắt 35. Xử lí 10 g hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc nóng (dư), người ta thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Hãy cho biết thành phần % của nhôm trong hợp kim a. 85% b. 90% c. 95% d. Kết quả khác 36. Ngâm 1 lá kẽm (dư)vào trong 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Kết thúc hoàn toàn lượng Ag thu được là: a. 8,8 g b. 6,5 g c. 13 g d. 10,8 g 37. Có 2 lít dung dịch NaCl 0,25 M. Cô cạn dung dịch trên rồi điện phân nóng chảy với hiệu suất 80% thì thu được khối lượng kim loại Na là: a. 9,2 g b. 9,1 g c. 11,5 g D. Kết quả khác 38. Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính CM của dung dịch CuSO4 ban đầu? a. 0,25 M b. 2 M c. 1 M d. 0,5 M 39. Điện phân một muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy. Sau một thời gian ta thấy catốt có 2,74 g kim loại và ở anốt có 448 ml khí (đktc). Vậy công thức của muối clorua là: a. CaCl2 b. KCl c. NaCl d. BaCl2 40. Hai kim loại A và B có hoá trị không đổi là II.Cho 0,64 g hỗn hợp A và B tan hoàn toàn trong dung dịch HCl ta thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Số mol của hai kim loại trong hỗn hợp là bằng nhau. Hai kim loại đó là: a. Zn, Cu b. Zn, Mg c. Zn, Ba d. Mg, Ca 41. Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 0,896 lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là: a. 4,29 g b.2,87 g c. 3,19 g d. 3,87 g 41. Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 12g B. 11,2g C. 7,2g D. 16g 42. Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử oxit sắt là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được. ĐÁP ÁN CHƯƠNG HALOGEN - KHỐI 10 Câu 01 : B Câu 02 : C Câu 03 : B Câu 04 : B Câu 05 : C Câu 06 : A Câu 07 : A Câu 08 : D Câu 09 : C Câu 10 : D Câu 11 : E Câu 12 : D Câu 13 : B Câu 14 : D Câu 15 : D Câu 16 : B Câu 17 : D Câu 18 : A Câu 19 : D Câu 20 : B Câu 21 : A Câu 22 : B Câu 23 : C Câu 24 : D Câu 25 : B Câu 26 : A Câu 27 : D Câu 28 : C Câu 29 : A Câu 30 : C

File đính kèm:

  • docDe Trac Nghiem chuong Halogen LTBT.doc