Đề thi trắc nghiệm lớp 12 môn: Vật Lý - Mã đề 301

Câu 1. Trong dao động điều hòa, vận tốc của vật dao động biến đổi

A. cùng pha so với gia tốc. C. sớm pha góc π/2 so với gia tốc.

B. ngược pha so với gia tốc. D. Chậm pha góc π/2 so với gia tốc.

Câu 2. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi

A. li độ có độ lớn cực đại. C. li độ bằng 0.

B. gia tốc có độ lớn cực đại. D. pha của dao động bằng π/2 .

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm lớp 12 môn: Vật Lý - Mã đề 301, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LỚP 12 Trường THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Môn: Vật lý. Thời gian: 90 phút Mã đề 301 Câu 1. Trong dao động điều hòa, vận tốc của vật dao động biến đổi A. cùng pha so với gia tốc. C. sớm pha góc π/2 so với gia tốc. B. ngược pha so với gia tốc. D. Chậm pha góc π/2 so với gia tốc. Câu 2. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. li độ có độ lớn cực đại. C. li độ bằng 0. B. gia tốc có độ lớn cực đại. D. pha của dao động bằng π/2 . Câu 3. Vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm. Biết thời gian vật đi từ vị trí có tọa độ 5 cm về gốc O là 0,25s. Chọn gốc thời gian t = 0 khi vật qua VTCB Theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(2πt -) cm. B. x = 10cos(πt -) cm. C. x = 10cos(2πt +) cm. D.x = 10cos(πt +) cm. Câu 4. Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì: A. Tích vận tốc và gia tốc góc là dương. B. Vận tốc góc luôn có giá trị âm. C. Tích vận tốc và gia tốc là số âm. D. Gia tốc góc luôn có giá trị âm. Câu 5. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu B cố định, đầu A được rung với chu kỳ T = 0,1s theo phương thẳng đứng. Biết khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1 m. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v = 5m/s. B. v = 0,05m/s. C. v = 2,5m/s. D. v = 4m/s . Câu 6. Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng là: A. giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí. B. tăng hiệu điện thế trên đường truyền tải để giảm hao phí C. giảm hiệu điện thế trên đường truyền tải để giảm hao phí D. giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng sóng điện từ. Câu 7. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 22 cm, độ cứng 200 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g. Khi vật dao động thì vận tốc cực đại của vật là 20π cm/s. Lấy g = π2 = 10(m/s2). Chiều dài cực đại của lò xo là A. 23cm. B. 24cm. C. 25cm. D. 26cm. Câu 8. Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài và cực dài. Câu 9. Một bánh đà được đưa đến tốc độ góc 270 vòng/phút trong 3s. Gia tốc góc trung bình trong thời gian tăng tốc của bánh đà là A. 3(rad/s2) B. 9 (rad/s2) C. 18 (rad/s2) D. 54 (rad/s2). Câu 10. Con lắc lò xo gồm lò xo có k = 40N/m và vật m = 100g dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi trong (s) đầu tiên là A. 2 cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8 cm. Câu 11. Sóng âm là sóng cơ học A. chỉ truyền được trong chất khí. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. không truyền được trong chất rắn. D. truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và chân không. Câu 12. Gọi là góc mà vật quay được sau thời gian t, w là tốc độ góc của vật ở thời điểm t, w0 là vận tốc góc của vật ở thời điểm ban đầu và là gia tốc góc không đổi của vật. Các đại lượng này liên hệ với nhau bởi hệ thức A. w2 = w20 - 2 B. w2 = w20 + 2 C. w2 = w20 - 2 D. w20 = w2 - 2 Câu 13. Cho mạch điện gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R = 40Ω, cuộn dây thuần cảm có L = H, tụ điện có C = mF. Dòng điện xoay chiều đi qua mạch có tần số 50Hz. Tổng trở của mạch điện là: A. Z = 40Ω. B. Z = 40Ω. C. Z = 80Ω. D. Z = 40Ω. Câu 14. Một sợi dây đàn hồi mảnh, rất dài, có đầu O dao động với tần số f = 4Hz theo phương vuông góc với sợi dây. Sóng tạo thành lan truyền trên dây với vận tốc v = 5m/s. Chu kỳ và bước sóng trên dây là A. T = 2,5s và λ = 1,25m. C. T = 0,25s và λ = 1,25m. B. T = 25s và λ = 125m. D. T = 0,25s và λ = 1,25cm. Câu 15. Tại cùng một vị trí có 2 con lắc đơn chiều dài khác nhau 15cm. Khi con lắc đơn 1 thực hiện được 20 dao động toàn phần thì con lắc 2 thực hiện được 40 dao động toàn phần. Chiều dài của mỗi con lắc là A. 20cm và 5cm. B. 25cm và 10cm. C. 30cm và 15cm. D. 35cm và 20cm. Câu 16. Trong mạch dao động điện từ có sự biến thiên qua lại giữa A. điện trường và từ trường. C. hiệu điện thế và cường độ điện trường. B. điện tích và dòng điện. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. Câu 17. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động giống nhau với f = 24Hz. Tại điểm M cách hai nguồn các khoảng 12cm và 14cm, mặt nước dao động với biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có 3 gợn lồi. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 12m/s. B. v = 12cm/s. C. v = 16cm/s. D. v = 16m/s Câu 18. Cho hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 5cos(40πt + π) (cm) và x2 = 10cos(40πt + ) (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là A. x = 5cos(40πt + ) (cm). C. x = 5cos(40πt +) (cm). B. x = 5cos(40πt + ) (cm). D. x = 5cos(40πt + ) (cm). Câu 19 Một đĩa có đường kính 4,00cm và khối lượng 2,00kg quay quanh trục đối xứng của nó với vận tốc góc 600 vòng/phút. Mômen động lượng của đĩa là A. 2,51kgm2/s B. 2,5.10-3kgm2/s C. 0,25kgm2/s D. 2,51.10-2 kgm2/s Câu 20. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm; khoảng cách từ khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm là A. 6. 10-4mm. B. 0,6. 10-6mm. C. 4. 10-4mm. D. 0,4. 10-6mm Câu 21. Chuyển động quay đều không có đặc điểm nào sau đây? A.Tốc độ góc không đổi theo thời gian. B.Véc tơ gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật bằng không. C.Gia tốc góc bằng không. D.Vận tốc dài của một điểm trên vật không đổi theo thời gian. Câu 22. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện có biểu thức u = 200cos(100πt)V thì có giá trị hiệu dụng là A. 200V. B. 200V. C. 100V. D. 100V Câu 23. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường A. luôn hướng theo phương nằm ngang. C. luôn trùng với phương truyền sóng. B. luôn vuông góc với phương truyền sóng . D. luôn hướng theo phương thẳng đứng. Câu 24. Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và 2 tụ điện C1 và C2. Khi sử dụng cuộn cảm L và tụ C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 120kHz, còn khi sử dụng cuộn dây và tụ C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 160kHz. Tần số của mạch khi mắc cuộn dây L nối tiếp với (tụ C1 nối tiếp C2 )là: A. 120kHz. B. 160kHz. C. 200kHz. D. 280kHz. Câu 25. Véc tơ gia tốc tiếp tuyến A.đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của véc tơ vận tốc và luôn hướng về bề lõm của quỹ đạo. B.đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của véc tơ vận tốc và có chiều phụ thuộc vào sự thay đổi nhanh, chậm của véc tơ vận tốc C.có chiều luôn cùng chiều chuyển động và độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc D.đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của véc tơ vận tốc và có chiều phụ thuộc vào sự tăng hay giảm của vận tốc. Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài 56cm dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2 thì có chu kỳ là A. T = 1s. B. T = 1,5s. C. T = 2s. D. T = 2,5s. Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 40 , cuộn dây thuần cảm có L = H, tụ điện có C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều thì u =80cos( 100t ) (V). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức A. i = 2cos(100πt ) A C. i = 2cos(100πt + )A . B. i = cos(100πt + )A D. i = cos(100πt - )A Câu 28. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C = 1000 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 11,3 μH sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng A. λ = 200m. B. λ = 50m. C. λ = 100m. D. λ = 25m. Câu 29. Điều kiện để xãy ra phản ứng dây chuyền dưới dạng không điều khiển được là hệ số nhân nơtron A. K1 B.K1 C.K >1 D.K = 1 Câu 30. Nguyên tắc hoạt động của máy dao điện một pha là nhờ hiện tượng: A. tự cảm. B. cảm ứng từ. C. cảm ứng điện từ. D. cộng hưởng điện từ Câu 31. Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 1,5 kg, bán kính R = 40 cm đang quay đều quanh trục vuông góc mặt đĩa và đi qua tâm của đĩa với tốc độ góc ω = 10 rad/s. Tác dụng lên đĩa một mômen hãm, đĩa quay chậm dần và sau 2s thì dừng lại. Mômen lực hãm tác dụng lên đĩa là A. 0,6 N.m B. 0,7 N.m C. 0,8 N.m D. 0,9 N.m Câu 32. Dao động cưỡng bức là dao động A. có chu kỳ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. B. được duy trì nhờ tác dụng của một ngoại lực biến đổi tuần hoàn . C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. có biên độ chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động. Câu 33. Hai khe Iâng cách nhau 2mm và cách màn 2m. Khi thí nghiệm với ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm) thì chiều rộng của quang phổ bậc hai trên màn là A. 0,5mm. B. 0,6mm. C. 0,7mm. D. 0,8mm. Câu 34. Một động cơ điện khi sử dụng hiệu điện thế U = 200V thì dòng điện qua động cơ có giá trị hiệu dụng I = 2A. Biết độ lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện trong mạch là 600. Công suất của động cơ là A. P = 400W. B. P = 300W. C. P = 200W. D. P = 200W Câu 35. Khi trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thế thì A. công suất tiêu thụ của mạch có giá trị nhỏ nhất. C. cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại. B. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đạt cực đại. D. tổng trở của mạch có giá trị cực đại. Câu 36. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha, biên độ của những điểm trên mặt nước và cách đều hai nguồn sóng A. có giá trị cực đại. B. luôn bằng 0. C. có giá trị cực tiểu. D. có giá trị trung gian. Câu 37. Cho biết cường độ âm chuẩn là 10-7 W/m2. Tại một vị trí có cường độ âm là 0,1 W/m2 thì mức cường độ âm tại đó là A. 6dB. B. 7dB. C. 60dB. D. 70dB Câu 38. Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Ở li độ góc bao nhiêu thì động năng bằng thế năng? A. α = α0/2. B. α = α0/. C. α = ±α0/. D. α = α0/4. Câu 39. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 100g. Đưa vật tới vị trí lò xo giãn 3cm rồi thả nhẹ. Chọn trục tọa độ trùng với trục lò xo, gốc tọa độ trùng với VTCB, chiều dương trùng với chiều đưa vật, gốc thời gian t = 0 lúc thả vật. Lấy g = π2 = 10(m/s2). Phương trình dao động của vật là: A. x = 3cos( 10πt ) cm. C. x = 2cos( 10πt + ) cm B. x = 3cos( 10πt – ) cm. D. x = 2cos( 10πt – ) cm Câu 40. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục là: A. M = F.d B. M = Iγ C. M = D. M = Câu 41. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào hai đặc tính vật lý là A. tần số và cường độ của âm. C. tần số và biên độ âm. B. biên độ và mức cường độ của âm. D. mức cường độ và tần số âm. Câu 42. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Trong đó R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u =200cos100πt (V). Khi thay đổi điện dung của tụ điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị cực đại là A. I = 2A. B. I = A C. I = 0,5A. D. I = A. Câu 43. Một hạt có khối lượng nghỉ m0 và động năng Wđ thì động lượng của nó là A. . B. . C. . D. . Câu 44. Trong mạch dao động điện từ gồm tụ điện và cuộn dây thuần cảm, khi dòng điện tức thời đạt giá trị hiệu dụng của nó thì: A. năng lượng điện trường bằng 0. C. năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường. B. năng lượng từ trường bằng 0. D. năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại. Câu 45. Mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Nếu mắc thêm tụ xoay CX ( có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 250 pF ) song song với tụ C thì mạch có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ 10 m đến 30 m. Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện dung C của tụ điện là A. L = 0,94μH và C = 20nF. C. L = 9,4μH và C = 20nF B. L = 0,94μH và C = 20pF. D. L = 9,4μH và C = 20pF . Câu 46. Nguyên tắc hoạt động chính của Máy quang phổ dựa trên hiện tượng: A. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 47. Giảm xóc trên ôtô, xe máy là một hệ thống ứng dụng của A. dao động tự do. C. dao động duy trì. B. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức. Câu 48. Catốt của tế bào quang điện có công thoát 1,9eV. Chiếu ánh sáng kích thích đơn sắc λ1 = 0,56 μm. Tách chùm êlectron quang điện ra một chùm hẹp rồi chiếu vào từ trường đều có B vuông góc với v0max của êlectron quang điện và B = 6,1.10-5 T. Êlectron sẽ chuyển động theo quỹ đạo nào ? Biết h = 6,625.10-34Js; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg. A. Tròn, R = 3,06cm. B. Êlíp. C. Tròn, R = 0,36 cm. D. Hypecbol. Câu 49. Hiện tượng quan trọng để khẳng định ánh sáng có tính chất sóng là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. C. phản xạ toàn phần. B. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 50. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là A. chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. B. chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

File đính kèm:

  • docĐề Số 1 Mới.doc
Giáo án liên quan