Đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ - Mã đề thi 4321

 1. Bước thứ ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào là

 A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo B. Tạo rễ

 C. Khử trùng D. Cấy cây vào môi trường thích ứng

2. Độ phì nhiêu của đất được chia làm:

 A. Bốn loại B. Năm loại C. Ba loại D.Hai loại

3. Mỗi loại phân bón vi sinh vật

A. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng ăn quả nhất định

B. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng trên cạn khác nhau

C. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng ăn quả khác nhau

D. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng nhất định

 4. Phát biểu nào không phải là ý nghĩa của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào

A. Cho ra sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền

B. Có hệ số nhân giống cao

C. Có thể nhân giống cho các cây trồng khó nhân giống

D. Làm tăng độ phì nhiêu của đất

5. Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu

 A. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào B. Do tập quán canh tác

 C. Do địa hình dốc thoải D. Do bị nước rửa trôi

 

doc12 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ - Mã đề thi 4321, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề :4321 1. Bước thứ ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào là A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo B. Tạo rễ C. Khử trùng D. Cấy cây vào môi trường thích ứng 2. Độ phì nhiêu của đất được chia làm: A. Bốn loại B. Năm loại C. Ba loại D.Hai loại 3. Mỗi loại phân bón vi sinh vật A. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng ăn quả nhất định B. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng trên cạn khác nhau C. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng ăn quả khác nhau D. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng nhất định 4. Phát biểu nào không phải là ý nghĩa của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào A. Cho ra sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền B. Có hệ số nhân giống cao C. Có thể nhân giống cho các cây trồng khó nhân giống D. Làm tăng độ phì nhiêu của đất 5. Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu A. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào B. Do tập quán canh tác C. Do địa hình dốc thoải D. Do bị nước rửa trôi 6. Cấy cây vào môi trường thích ứng là bước thứ A. Năm của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào B. Hai của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào C. Bốn của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào D. Ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào 7. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng có hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ duy trì gồm có: A. Năm bước B. Hai bước C. Ba bước D. Bốn bước 8. Keo đất là hạt có kích thước rất nhỏ khoảng dưới: A. 1m B. 10m C. 10mm D. 1mm 9. Quy trình sản xuất giống cây rừng gồm có A. Bốn bước B. Ba bước C. Năm bước D. Hai bước 10. Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng A. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất B. Củng cố độ thuần chủng của giống C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng D. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà 11. Biện pháp cải tạọ đất xám bạc màu có A. Năm biện pháp B. Bốn biện pháp C. Hai biện pháp D. Ba biện pháp 12. Chọn phát biểu sai A. pH của đất có trị số nhỏ hơn 6,5 ta nói đất chua B. Độ chua hoạt tiềm tàng là độ chua do H+ và Al3+ trong dung dịch đất gây nên C. Khi H+ > Al3+ thì đất có phản ứng chua D. Khi H+ = OH+ ta nói đất có phản ứng trung tính 13. Độ chua của đất được chia làm A. Ba loại B. Hai loạị C. Năm loại D. Bốn loại 14. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm có: A. Bốn giai đoạn B. Hai giai đoạn C. Ba giai đoạn D. Năm giai đoạn 15. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gốm có A. Sáu bước B. Năm bước C. Bốn bước D. Ba bước 16. Giai đoạn hai của hệ thống sản xuất giống cây trồng là: A. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng B. Sản xuất hạt giống nguyên chủng từ hạt giống siêu nguyên chủng C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng từ hạt giống nguyên chủng D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống siêu nguyên chủng 17. Khoáng hoá là A. Quá trình phân huỷ, chuyển hoá chất vô cơ thành các thành phần khoáng đơn giản B. Quá trình phân huỷ, chuyển hoá chất hữu cơ thành các thành phần khoáng đơn giản C. Quá trình phân huỷ chất vô cơ thành các thành chất hữu cơ cung cấp cho cây trồng D. Quá trình phân huỷ chất hữu cơ thành các vô cơ cung cấp cho cây trồng 18. Trong keo đất có A. Hai lớp điện tích trái dấu B. Ba lớp điện tích trái dấu C. Bốn lớp điện tích trái dấu D. Không có lớp điện tích nào 19. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của keo đất A. Có kích thước rất nhỏ B. Có mang các lớp điện tích C. Lơ lửng trong nước D. Hòa tan trong nước 20. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng không còn hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ phục tráng gồm có: A. Bốn bước B. Ba bước C. Hai bước D. Năm bước 21. Đặc điểm, tính chất của đất phèn A. Đất có độ phì nhiêu cao B. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh C. Đất chua.Trong đất có nhiều chất độc hại cho cây D. Đất có thành phần cơ giới nhẹ 22. Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do A. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành B. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu C. Do đất dốc D. Nước biển tràn vào 23. Chọn phát biểu sai A. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất B. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua C. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa D. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cói 24. Nguyên nhân hình thành đất phèn là: A. Do đất dốc thoải B. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào C. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu hùynh phân huỷ trong đất D. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất 25. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn A. Trồng cây phủ xanh đất B. Đắp đê C. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí D. Bón vôi 26. Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo của A. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá B. Đất phèn C. Đất xám bạc màu D. Đất mặn 27. Chọn phát biểu đúng A. Bón vôi cho đất có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất B. Đất phèn, khi bón vôi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng C. Tầng đất chứa FeS2  gọi là tầng sinh phèn D.Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chức nhiều Fe phân huỷ trong đất 28. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất xám bạc màu A. Bón vôi B. Bón phân hữu cơ C. Luân canh D. Làm ruộng bậc thang 29. Đặc điểm, tính chất nào không phải là của đất mặn A. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu B. Đất chua hoặc rất chua C. Có thành phần cơ giới nặng D. Đất thấm nước kém 30. Đặc điểm của phân bón hoá học là A. Có thành phần dinh dưỡng không ổn định B. Có lệ chất dinh dưỡng cao C. Bón phân hoá học liên tục nhiều năm không là hại đất D. Đa số khó hoà tan 31. Chọn phát biểu sai A. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất B. Trong đất có nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua C. Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên D. Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng 32. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá A. Đất có cát, sỏi chiếm ưu thế B. Đất nghèo chất dinh dưỡng C. Đất chua D. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh 33. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất xám bạc màu A. Có thành phần cơ giới nặng B. Có tầng đất mặt mỏng C. Đất chua hoặc rất chua D. Đất nghèo chất dinh dưỡng 34. Trồng cây phủ xanh đất là biện pháp cải tạo dành cho đất A. Đất mặn B. Đất phèn C. Sói mòn mạnh trơ sỏi đá D. Đát xám bạc màu 35. Đặc điểm của phân bón hữu cơ là A. Có thành phần dinh dưỡng ổn định B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng C. Chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ cây có thể hấp thụ ngay được D. Bón phân hữu cơ liên tục nhiểu năm sẽ làm đất chua Trường THPT:.................................... Kiểm tra 1 tiết Họ và tên HS:...................................... Môn:Công nghệ lớp 10 Lớp:..................... Noäi dung ñeà soá : 4322 1. Khoáng hoá là A. Quá trình phân huỷ, chuyển hoá chất hữu cơ thành các thành phần khoáng đơn giản B. Quá trình phân huỷ chất vô cơ thành các thành chất hữu cơ cung cấp cho cây trồng C. Quá trình phân huỷ chất hữu cơ thành các vô cơ cung cấp cho cây trồng D. Quá trình phân huỷ, chuyển hoá chất vô cơ thành các thành phần khoáng đơn giản 2. Bước thứ ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào là A. Khử trùng B. Cấy cây vào môi trường thích ứng C. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo D. Tạo rễ 3. Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng A. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng C. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà D. Củng cố độ thuần chủng của giống 4. Keo đất là hạt có kích thước rất nhỏ khoảng dưới: A. 1mm B. 10m C. 1m D. 10mm 5. Quy trình sản xuất giống cây rừng gồm có A. Năm bước B. Bốn bước C. Hai bước D. Ba bước 6. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng không còn hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ phục tráng gồm có: A. Năm bước B. Ba bước C. Hai bước D. Bốn bước 7. Giai đoạn hai của hệ thống sản xuất giống cây trồng là: A. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng B. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống siêu nguyên chủng C. Sản xuất hạt giống nguyên chủng từ hạt giống siêu nguyên chủng D. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng từ hạt giống nguyên chủng 8. Biện pháp cải tạọ đất xám bạc màu có A. Hai biện pháp B. Bốn biện pháp C. Năm biện pháp D. Ba biện pháp 9. Cấy cây vào môi trường thích ứng là bước thứ A. Bốn của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào B. Ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào C. Năm của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào D. Hai của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào 10. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm có: A. Năm giai đoạn B. Hai giai đoạn C. Bốn giai đoạn D. Ba giai đoạn 11. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng có hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ duy trì gồm có: A. Ba bước B. Bốn bước C. Năm bước D. Hai bước 12. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của keo đất A. Có mang các lớp điện tích B. Hòa tan trong nước C. Có kích thước rất nhỏ D. Lơ lửng trong nước 13. Mỗi loại phân bón vi sinh vật A. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng ăn quả khác nhau B. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng ăn quả nhất định C. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng nhất định D. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng trên cạn khác nhau 14. Chọn phát biểu sai A. pH của đất có trị số nhỏ hơn 6,5 ta nói đất chua B. Khi H+ > Al3+ thì đất có phản ứng chua C. Độ chua hoạt tiềm tàng là độ chua do H+ và Al3+ trong dung dịch đất gây nên D. Khi H+ = OH+ ta nói đất có phản ứng trung tính 15. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gốm có A. Sáu bước B. Bốn bước C. Năm bước D. Ba bước 16. Độ chua của đất được chia làm A. Hai loạị B. Ba loại C. Năm loại D. Bốn loại 17. Độ phì nhiêu của đất được chia làm: A. Năm loại B. Ba loại C. Bốn loại D.Hai loại 18. Phát biểu nào không phải là ý nghĩa của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào A. Cho ra sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền B. Làm tăng độ phì nhiêu của đất C. Có thể nhân giống cho các cây trồng khó nhân giống D. Có hệ số nhân giống cao 19. Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu A. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào B. Do địa hình dốc thoải C. Do tập quán canh tác D. Do bị nước rửa trôi 20. Trong keo đất có A. Ba lớp điện tích trái dấu B. Hai lớp điện tích trái dấu C. Không có lớp điện tích nào D. Bốn lớp điện tích trái dấu 21. Đặc điểm, tính chất nào không phải là của đất mặn A. Có thành phần cơ giới nặng B. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu C. Đất thấm nước kém D. Đất chua hoặc rất chua 22. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá A. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh B. Đất nghèo chất dinh dưỡng C. Đất chua D. Đất có cát, sỏi chiếm ưu thế 23. Đặc điểm của phân bón hoá học là A. Đa số khó hoà tan B. Có thành phần dinh dưỡng không ổn định C. Có lệ chất dinh dưỡng cao D. Bón phân hoá học liên tục nhiều năm không là hại đất 24. Chọn phát biểu sai A. Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Trong đất có nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua C. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất D. Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên 25. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất xám bạc màu A. Bón vôi B. Bón phân hữu cơ C. Làm ruộng bậc thang D. Luân canh 26. Chọn phát biểu sai A. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa B. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cói C. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua D. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất 27. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất xám bạc màu A. Có thành phần cơ giới nặng B. Đất nghèo chất dinh dưỡng C. Đất chua hoặc rất chua D. Có tầng đất mặt mỏng 28. Trồng cây phủ xanh đất là biện pháp cải tạo dành cho đất A. Sói mòn mạnh trơ sỏi đá B. Đất phèn C. Đát xám bạc màu D. Đất mặn 29. Đặc điểm, tính chất của đất phèn A. Đất chua.Trong đất có nhiều chất độc hại cho cây B. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh C. Đất có độ phì nhiêu cao D. Đất có thành phần cơ giới nhẹ 30. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn A. Đắp đê B. Trồng cây phủ xanh đất C. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí D. Bón vôi 31. Chọn phát biểu đúng A. Đất phèn, khi bón vôi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng B. Bón vôi cho đất có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất C. Tầng đất chứa FeS2  gọi là tầng sinh phèn D.Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chức nhiều Fe phân huỷ trong đất 32. Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo của A. Đất phèn B. Đất mặn C. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá D. Đất xám bạc màu 33. Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do A. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu B. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành C. Nước biển tràn vào D. Do đất dốc 34. Nguyên nhân hình thành đất phèn là: A. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào B. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu hùynh phân huỷ trong đất C. Do đất dốc thoải D. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất 35. Đặc điểm của phân bón hữu cơ là A. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng B. Có thành phần dinh dưỡng ổn định C. Bón phân hữu cơ liên tục nhiểu năm sẽ làm đất chua D. Chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ cây có thể hấp thụ ngay được  Trường THPT:.................................... Kiểm tra 1 tiết Họ và tên HS:...................................... Môn:Công nghệ lớp 10 Lớp:..................... Noäi dung ñeà soá : 4323 1. Độ chua của đất được chia làm A. Bốn loại B. Năm loại C. Hai loạị D. Ba loại 2. Phát biểu nào không phải là ý nghĩa của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào A. Có hệ số nhân giống cao B. Cho ra sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền C. Có thể nhân giống cho các cây trồng khó nhân giống D. Làm tăng độ phì nhiêu của đất 3. Cấy cây vào môi trường thích ứng là bước thứ A. Hai của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào B. Bốn của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào C. Năm của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào D. Ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào 4. Biện pháp cải tạọ đất xám bạc màu có A. Ba biện pháp B. Bốn biện pháp C. Năm biện pháp D. Hai biện pháp 5. Keo đất là hạt có kích thước rất nhỏ khoảng dưới: A. 10mm B. 10m C. 1m D. 1mm 6. Quy trình sản xuất giống cây rừng gồm có A. Năm bước B. Ba bước C. Hai bước D. Bốn bước 7. Chọn phát biểu sai A. Khi H+ = OH+ ta nói đất có phản ứng trung tính B. pH của đất có trị số nhỏ hơn 6,5 ta nói đất chua C. Khi H+ > Al3+ thì đất có phản ứng chua D. Độ chua hoạt tiềm tàng là độ chua do H+ và Al3+ trong dung dịch đất gây nên 8. Trong keo đất có A. Hai lớp điện tích trái dấu B. Không có lớp điện tích nào C. Bốn lớp điện tích trái dấu D. Ba lớp điện tích trái dấu 9. Mỗi loại phân bón vi sinh vật A. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng trên cạn khác nhau B. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng nhất định C. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng ăn quả nhất định D. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng ăn quả khác nhau 10. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của keo đất A. Hòa tan trong nước B. Lơ lửng trong nước C. Có kích thước rất nhỏ D. Có mang các lớp điện tích 11. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm có: A. Năm giai đoạn B. Hai giai đoạn C. Bốn giai đoạn D. Ba giai đoạn 12. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng không còn hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ phục tráng gồm có: A. Hai bước B. Bốn bước C. Năm bước D. Ba bước 13. Độ phì nhiêu của đất được chia làm: A. Ba loại B. Năm loại C. Bốn loại D.Hai loại 14. Khoáng hoá là A. Quá trình phân huỷ chất vô cơ thành các thành chất hữu cơ cung cấp cho cây trồng B. Quá trình phân huỷ chất hữu cơ thành các vô cơ cung cấp cho cây trồng C. Quá trình phân huỷ, chuyển hoá chất hữu cơ thành các thành phần khoáng đơn giản D. Quá trình phân huỷ, chuyển hoá chất vô cơ thành các thành phần khoáng đơn giản 15. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gốm có A. Sáu bước B. Bốn bước C. Năm bước D. Ba bước 16. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng có hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ duy trì gồm có: A. Năm bước B. Ba bước C. Bốn bước D. Hai bước 17. Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu A. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào B. Do địa hình dốc thoải C. Do bị nước rửa trôi D. Do tập quán canh tác 18. Giai đoạn hai của hệ thống sản xuất giống cây trồng là: A. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống siêu nguyên chủng B. Sản xuất hạt giống nguyên chủng từ hạt giống siêu nguyên chủng C. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng D. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng từ hạt giống nguyên chủng 19. Bước thứ ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào là A. Tạo rễ B. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo C. Khử trùng D. Cấy cây vào môi trường thích ứng 20. Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng A. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà B. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất C. Củng cố độ thuần chủng của giống D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng 21. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá A. Đất có cát, sỏi chiếm ưu thế B. Đất chua C. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh D. Đất nghèo chất dinh dưỡng 22. Trồng cây phủ xanh đất là biện pháp cải tạo dành cho đất A. Sói mòn mạnh trơ sỏi đá B. Đát xám bạc màu C. Đất mặn D. Đất phèn 23. Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do A. Nước biển tràn vào B. Do đất dốc C. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành D. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu 24. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất xám bạc màu A. Có tầng đất mặt mỏng B. Có thành phần cơ giới nặng C. Đất nghèo chất dinh dưỡng D. Đất chua hoặc rất chua 25. Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo của A. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá B. Đất phèn C. Đất mặn D. Đất xám bạc màu 26. Đặc điểm, tính chất của đất phèn A. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh B. Đất có độ phì nhiêu cao C. Đất chua.Trong đất có nhiều chất độc hại cho cây D. Đất có thành phần cơ giới nhẹ 27. Chọn phát biểu đúng A. Bón vôi cho đất có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất B. Tầng đất chứa FeS2  gọi là tầng sinh phèn C. Đất phèn, khi bón vôi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng D.Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chức nhiều Fe phân huỷ trong đất 28. Đặc điểm của phân bón hoá học là A. Đa số khó hoà tan B. Bón phân hoá học liên tục nhiều năm không là hại đất C. Có lệ chất dinh dưỡng cao D. Có thành phần dinh dưỡng không ổn định 29. Chọn phát biểu sai A. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cói B. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa C. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua D. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất 30. Đặc điểm, tính chất nào không phải là của đất mặn A. Có thành phần cơ giới nặng B. Đất chua hoặc rất chua C. Đất thấm nước kém D. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu 31. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất xám bạc màu A. Luân canh B. Làm ruộng bậc thang C. Bón phân hữu cơ D. Bón vôi 32. Chọn phát biểu sai A. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất B. Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng C. Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên D. Trong đất có nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua 33. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn A. Bón vôi B. Đắp đê C. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí D. Trồng cây phủ xanh đất 34. Nguyên nhân hình thành đất phèn là: A. Do đất dốc thoải B. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào C. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất D. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu hùynh phân huỷ trong đất 35. Đặc điểm của phân bón hữu cơ là A. Có thành phần dinh dưỡng ổn định B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng C. Chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ cây có thể hấp thụ ngay được D. Bón phân hữu cơ liên tục nhiểu năm sẽ làm đất chua Trường THPT:.................................... Kiểm tra 1 tiết Họ và tên HS:...................................... Môn:Công nghệ lớp 10 Lớp:..................... Noäi dung ñeà soá : 004 1. Keo đất là hạt có kích thước rất nhỏ khoảng dưới: A. 1mm B. 10m C. 10mm D. 1m 2. Độ phì nhiêu của đất được chia làm: A. Ba loại B. Bốn loại C. Năm loại D.Hai loại 3. Độ chua của đất được chia làm A. Hai loạị B. Bốn loại C. Năm loại D. Ba loại 4. Cấy cây vào môi trường thích ứng là bước thứ A. Ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào B. Bốn của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào C. Năm của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào D. Hai của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào 5. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của keo đất A. Có mang các lớp điện tích B. Hòa tan trong nước C. Lơ lửng trong nước D. Có kích thước rất nhỏ 6. Mỗi loại phân bón vi sinh vật A. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng ăn quả nhất định B. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng ăn quả khác nhau C. Thích hợp cho nhiều loại cây trồng trên cạn khác nhau D. Chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng nhất định 7. Trong keo đất có A. Hai lớp điện tích trái dấu B. Không có lớp điện tích nào C. Bốn lớp điện tích trái dấu D. Ba lớp điện tích trái dấu 8. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng không còn hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ phục tráng gồm có: A. Ba bước B. Hai bước C. Bốn bước D. Năm bước 9. Phát biểu nào không phải là ý nghĩa của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào A. Có hệ số nhân giống cao B. Cho ra sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền C. Làm tăng độ phì nhiêu của đất D. Có thể nhân giống cho các cây trồng khó nhân giống 10. Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng A. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà B. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng D. Củng cố độ thuần chủng của giống 11. Biện pháp cải tạọ đất xám bạc màu có A. Hai biện pháp B. Ba biện pháp C. Bốn biện pháp D. Năm biện pháp 12. Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu A. Do bị nước rửa trôi B. Do tập quán canh tác C. Do địa hình dốc thoải D. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào 13. Giai đoạn hai của hệ thống sản xuất giống cây trồng là: A. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng từ hạt giống nguyên chủng B. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng C. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống siêu nguyên chủng D. Sản xuất hạt giống nguyên chủng từ hạt giống siêu nguyên chủng 14. Khoáng hoá là A. Quá trình phân huỷ, chuyển hoá chất vô cơ thành các thành phần khoáng đơn giản B. Quá trình phân huỷ chất hữu cơ thành các vô cơ cung cấp cho cây trồng C. Quá trình phân huỷ chất vô cơ thành các thành chất hữu cơ cung cấp cho cây trồng D. Quá trình phân huỷ, chuyển hoá chất hữu cơ thành các thành phần khoáng đơn giản 15. Bước thứ ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào là A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo B. Tạo rễ C. Cấy cây vào môi trường thích ứng D. Khử trùng 16. Quy trình sản xuất giống cây rừng gồm có A. Bốn bước B. Ba bước C. Hai bước D. Năm bước 17. Chọn phát biểu sai A. Khi H+ = OH+ ta nói đất có phản ứng trung tính B. pH của đất có trị số nhỏ hơn 6,5 ta nói đất chua C. Độ chua hoạt tiềm tàng là độ chua do H+ và Al3+ trong dung dịch đất gây nên D. Khi H+ > Al3+ thì đất có phản ứng chua 18. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng có hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ duy trì gồm có: A. Năm bước B. Ba bước C. Hai bước D. Bốn bước 19. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm có: A. Hai giai đoạn B. Ba giai đoạn C. Bốn giai đoạn D. Năm giai đoạn 20. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gốm có A. Bốn bước B. Sáu bước C. Năm bước D. Ba bước 21. Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm của đất xám bạc màu A. Đất nghèo chất dinh dưỡng B. Có

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet cong nghe.doc