Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 12 - Mã đề thi 367

Câu 1: Một mạch điện RLC nối tiếp, có R = 10, L = mH, C = F. Cho dòng điện xoay chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:

A. 100. B. 10 . C. 10. D. 200.

Câu 2: Hiện tượng khi ánh sáng truyền qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt, tia sáng bị đổi hướng đột ngột ở mặt phân cách gọi là:

A. hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

C. hiện tượng phản xạ toàn phần. D. hiện tượng tán xạ ánh sáng.

Câu 3: Tác dụng của tụ điện đối với dòng điện xoay chiều là:

A. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.

B. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ.

C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.

D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.

Câu 4: Chọn ý sai :

A. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.

B. Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ.

C. Khi qua vị trí cân bằng, lực phục hồi có giá trị cực đại vì vận tốc cực đại.

D. Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 12 - Mã đề thi 367, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 367 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một mạch điện RLC nối tiếp, có R = 10W, L = mH, C = F. Cho dòng điện xoay chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng: A. 100W. B. 10W. C. 10W. D. 200W. Câu 2: Hiện tượng khi ánh sáng truyền qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt, tia sáng bị đổi hướng đột ngột ở mặt phân cách gọi là: A. hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C. hiện tượng phản xạ toàn phần. D. hiện tượng tán xạ ánh sáng. Câu 3: Tác dụng của tụ điện đối với dòng điện xoay chiều là: A. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. B. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ. C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. Câu 4: Chọn ý sai : A. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng. B. Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ. C. Khi qua vị trí cân bằng, lực phục hồi có giá trị cực đại vì vận tốc cực đại. D. Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng. Câu 5: Một dao động điều hoà có phương trình: x = 10sin(4pt + ) (cm).Thời gian ngắn nhất vật qua vị trí cân bằng là: A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 6: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 1m/s. D. 3m/s. Câu 7: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là: V1 V2 V R L A. B. C. D. Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ: Các Rv rất lớn, V1 chỉ 30V, V2 chỉ 40V Số chỉ của V là: A. 50V B. 10V C. 35V D. 70V Câu 9: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần R cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi: A. ZL = R B. ZL > ZC C. ZL = ZC D. ZL < ZC Câu 10: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng AA’= 40cm. Biên độ của dao động là: A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 80cm Câu 11: Chọn ý phát biểu đúng: A. Sóng trên mặt nước là sóng ngang . B. Sóng cơ học truyền được trong chân không. C. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 12: Công thức liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kỳ sóng và tần số của sóng là: A. v = l/f B. l = v.f C. l = v.T D. f = l/v Câu 13: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, khác biên độ là : A. A = B. A = C. A = D. A = Câu 14: Gọi Dl là độ dãn của một lò xo thẳng đứng khi treo vật m, chù kì con lắc lò xo có thể được tính: A. T = 2p B. T = 2p C. T = 2p` D. T = 2p Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 16: Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là: A. T = 2p B. T = C. T = 2p D. T = Câu 17: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp nhau bằng: A. một nửa bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 18: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là: A. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. B. chọn dây có điện trở suất lớn. C. giảm tiết diện của dây. D. tăng chiều dài của dây. Câu 19: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi: A. ZL ZC. C. Z = R. D. ZL = R. Câu 20: Một gương cầu lõm có tiêu cự f = 20cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh cùng chiều cách vật 75cm. Khoảng cách từ vật đến gương là: A. 45cm. B. 30cm. C. 40cm. D. 15cm. Câu 21: Vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 20pcm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s2 . Lấy p2 = 10 thì biên độ dao động của vật là: A. 15cm B. 20cm. C. 5cm. D. 10cm. Câu 22: Một sóng cơ học có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60m/s, thì bước sóng của nó là: A. 1m. B. 0,5m. C. 0,25m. D. 2m. Câu 23: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là: A. 60m. B. 0,6m. C. 6m. D. 600m. Câu 24: Chu kỳ dao động tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi biểu thức : A. B. C. D. Câu 25: Cho một mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L = H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u = 100sin(100pt - ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: A. i = 2 sin100pt (A) B. i = 2 sin (100pt - ) (A) C. i = 2 sin 100pt (A) D. i = 2 sin (100pt - ) (A) Câu 26: Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, khác biên độ được xác định là: A. B. C. D. Câu 27: Vật sáng AB đặt trước gương cách gương 40cm, qua gương cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/3 vật. Tiêu cự của gương cầu là: A. -30cm. B. -20cm. C. 20cm. D. 30cm. Câu 28: Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa. Khi khối lượng của vật là m1 thì chu kỳ dao động là T1, khi khối lượng của vật là m2 thì chu kỳ dao động là T2. Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kỳ dao động lúc này được xác định: A. B. C. D. Câu 29: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động với biên độ A thì năng lượng của con lắc lò xo là: A. E = kA2 B. E = kA2 C. E = mw2A D. E = mw2A2 Câu 30: Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200sin100pt(v), thì cường độ dòng điện qua cuộn dây i = sin(100pt - )(A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số nào sau đây: A. L = H. B. L = H. C. L = H. D. L = H. Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành sóng dừng ổn định có 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng . Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 12m/s B. 75cm/s C. 15m/s D. 60cm/s Câu 32: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện kiểu cảm ứng dựa vào A. hiện tượng cảm ứng điện từ và cách tạo ra từ trường quay. B. cách tạo ra từ trường quay. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 33: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và vận tốc quay của rôto bằng n vòng/giây thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là : A. f = np B. f = n /p C. f = D. f = 60n Câu 34: Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chỗ. Đếm được phao nhô lên13 lần trong 24s. Chu kì của sóng trên mặt sông lúc đó là: A. 24s. B. 0,5s. C. 2s. D. 12s. Câu 35: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = Iosin(ωt + j ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là: A. I = B. I = C. I = D. I = 2I0 Câu 36: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm. Khi vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm chính F đến đỉnh O của gương thì ảnh của vật cho bởi gương là: A. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn AB. B. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn AB. C. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn AB. D. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn AB. Câu 37: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với: A. biên độ dao động. B. chu kỳ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. li độ của dao động. Câu 38: Một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế U không đổi. Khi mắc lần lượt R,L,C vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua chúng là 4A, 6A, 2A. Khi mắc nối tiếp RLC vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua nó là: A. 12A B. 4A C. 6A D. 2,4A Câu 39: Mắc một điện trở R = 10W vào nguồn điện xoay chiều u = 110sin314t (V) . Biểu thức của cường độ dòng điện là : A. i = 11sin314t (A) B. i = 11sin314t (A) C. i = 11sin(314t -)(A) D. i = 110sin(314t +)(A) Câu 40: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại trong quá trình dao động là A. F = kA. B. F = 0. C. F = k(∆l - A ). D. F = k(A + ∆l). ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docMA DE 367.doc